Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Nhiệm vụ của con người chúng ta là phải tự giải thoát chính mình bằng cách mở rộng tình thương đến với muôn loài cũng như toàn bộ thiên nhiên tươi đẹp. (Our task must be to free ourselves by widening our circle of compassion to embrace all living creatures and the whole of nature and its beauty.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: gượm »»
nđg. Dừng lại, khoan đã. Hãy gượm đã.
hd. Ấn và gươm, biểu tượng của uy quyền phong kiến.
hd. Gươm quí.
nt. Quý giá. Gươm báu. Kho báu.
dt. Phần để cầm nắm của một số dụng cụ. Chuôi dao. Chuôi gươm. Cũng nói: Cán.
hd. Cung và gươm, các binh khí thời xưa. Việc cung kiếm: việc đánh nhau.
nđg. 1. Để đứng: Dựng cột - Trong vòng giáo dựng gươm trần (Ng. Du). Dựng cờ khởi nghĩa: cầm đầu cuộc khởi nghĩa.
2. Gây, lập nên. Dựng cơ đồ. Dựng vợ gả chồng: lập gia đình cho con cái.
3. Tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất định. Dựng kịch. Dựng tranh. Câu chuyện dựng đứng (hoàn toàn bịa đặt).
nđg. Đánh gần, bằng báng súng, lưỡi lê, dao, gươm, gậy gộc hoặc tay không.
hd. Đao và gươm ; binh khí thời xưa.
hd. Gươm ngắn.
nđg. Như Gườm gườm.
np. Đánh gần nhau và phải dùng đến gươm hoặc mã tấu, v.v... Đánh giáp lá cà.
nđg.1. Đi, đi mau. Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (Ng. Du). Giong ngựa: cưỡi ngựa đi.
2. Đốt cháy và để chong. Giong đèn, giong đuốc.
3. Trương ra, đưa lên. Giong buồm. Giong cờ.
4. Đưa, dẫn đi. Giong bò, giong tù binh.
nd. Nói chung về gươm và đao, các loại binh khí, chỉ việc đánh nhau thời xưa.
nd. Như Gươm đao.
nđg. Gườm lâu.
nđg. Đặt sát vào. Kề miệng vào tai bảo nhỏ.Gươm kề cổ.
nd. Gươm. Ấn vàng một quả, kiếm vàng môt thanh (Nh. Đ. Mai).
nd. 1. Vật hình tấm dùng để che đỡ khỏi bị tên, đạn hay gươm giáo.
2. Cái để ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài. Xây dựng vành đai làm lá chắn cho căn cứ quân sự. Lá chắn của khẩu pháo.
np. Chỉ mức độ cao của sắc bén cũng như sắc sảo. Lưỡi gươm sắc lẻm. Đôi mắt sắc lẻm.
nd. 1. Bộ phận trong miệng dùng để đón nếm thức ăn và để nói. Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo (t.ng).
2. Bộ phận mỏng và sắc ở một số dụng cụ dùng để cắt rạch. Lưỡi gươm. Lưỡi khoan. Lưỡi cày.
nd. Binh khí dùng để đỡ mũi gươm, mũi giáo thời xưa.
nđg. Gắn kim loại hay đá quý lên đồ vật để trang trí. Chuôi gươm nạm bạc.
nt. Như Nhọn hoắt. Lưỡi gươm nhọn lểu.
nt. Gườm gườm trông dễ sợ. Cặp mắt quăm quắm.
nt. Có ánh sáng mạnh đến như làm chói mắt. Lưỡi gươm sáng quắc.
nđg.1. Đưa ra điều kiện để tranh hơn thua. Thách đấu gươm.
2. Nói quá giá định bán. Nói thách.
nd. Tiếng gọi chung vật gì, mỏng và dài. Thanh gươm. Thanh sắt.
nd. Cái mộc, dùng để đỡ gươm, vũ khí thời xưa.
nđg.1. Cho từng hạt giống vào chỗ đất đã cuốc xới để cho mọc mầm, lên cây. Tra ngô. Tra hạt vừng.
2. Cho một chất vào một vật để tạo ra tác dụng cần thiết. Tra muối vào canh. Tra dầu mỡ cho máy.
3. Cho một vật khớp vào cái khác để giữ chặt hay có được vật hoàn chỉnh. Tra cán dao. Tra cổ áo. Tra chân vào cùm. Tra gươm vào vỏ.
nd. Lưỡi gươm, lưỡi dao cùn và đã mất cán. Dao trành. Gươm linh sứt cán còn trành (cd).
nIđg.1. Nắm tay vào vật gì mà vuốt cho rời những cái bám vào. Tuốt bông lúa. Tuốt lúa.
2. Nắm tay rút mạnh ra. Tuốt gươm.IIp. Thẳng một mạch. Đi tuốt ra tỉnh.
nđg.1. Đâm vào và làm cho mòn. Nước xói bờ ruộng. Lớp đất bị xói đi.
2. Hướng thẳng vào với cường độ mạnh. Nắng xiên khoai xói vào mặt. Mắt gườm gườm xói vào tim gan.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.146.35.75 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập