Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: đặc biệt »»
ht. Khác hẳn trường hợp thông thường. Tình thế đặc biệt.
dt. Lệnh của thẩm phán theo chức năng đặc biệt. Án lệnh miễn tố của thẩm phán dự thẩm.
hd.1. Bản in, tài liệu in. Ấn bản đặc biệt.
2. Bản khắc gỗ hay bản kẽm dùng để in.
nđg. Bán cho hết hàng tồn kho, với giá đặc biệt hạ. Cũng nói Bán tống táng, Bán tống bán táng.
dt.1. Tấm ván mỏng để viết hay dán giấy báo cáo một việc gì: Bảng yết thị. Vương, Kim cùng chiếm bảng xuân một ngày (Ng. Du). Bảng danh dự: bảng ghi tên người có công lao hoặc công trận đặc biệt.
2. Bảng đen trong lớp học. Gọi học sinh lên bảng.
3. Phiên âm tiếng pound đơn vị đo khối lượng của Anh.
hd. Lực lượng vũ trang đặc biệt chuyên hoạt động trong vùng của đối phương.
ht&p. 1. Tầm thường, bằng phẳng, không có gì đặc biệt. Đời bình thường.
2. Thường ngày. Bình thường, tôi thức dậy sớm.
pd. Trường hợp, đặc biệt là trường hợp bệnh liên hệ với điều trị. Đó là một ca đặc biệt.
hIđg. Sửa đổi cho tốt hơn. Cải lương tục lệ hương thôn.
IId. Cách diễn tuồng theo một lối được sửa đổi cho hợp, cho hay hơn xuất phát từ 1920 ở Nam Bộ về sau trở thành một nghệ thuật diễn tuồng đặc biệt của Nam Bộ như hát chèo của Bắc bộ, hát bội của Trung Bộ.
hd. Quân lính đặc biệt dùng trong các chiến trận cực kỳ nguy hiểm.
nd. 1. Chỉ chung thực vật có thân lá và những vật có hình dáng thực vật có thân lá. Cây tre, cây nấm.
2. Chỉ từng đơn vị của loại vật có hình như thân cây. Cây cột, cây nến, cây rơm.
3. Gỗ. Mua cây đóng bàn ghế.
4. Chỉ người rất thông thạo về một mặt nào đó trong sinh hoạt. Anh ấy là một cây kể chuyện. Một cây văn nghệ.
5. Chỉ một số đơn vị đo lường đặc biệt. Một cây số: một kilômét, một nghìn mét. Một cây vàng: một lượng vàng.
nd. 1. Thú ăn thịt sống ở hang, mõm nhọn, tai nhỏ, mình dài, có tuyến tiết mùi đặc biệt.
2. Chó để ăn thịt. Thịt cầy.
hd. Chỉ dẫn cho cấp dưới thi hành. Chỉ thị đặc biệt của bộ trưởng về việc chuẩn bị chống bão.
hdg. Đặc biệt trị một thứ bệnh gì. Thuốc chuyên trị bệnh nhức đầu.
nd. Những nét chữ viết nhanh do mỗi người tự tạo ra để làm ký hiệu cho tên mình có dạng thức đặc biệt không thay đổi để xác nhận tính chính xác của văn bản mình chấp thuận hay để nhận trách nhiệm của mình về một văn bản. Lấy chữ ký cho một bản kiến nghị. Xác nhận chữ ký.
hd. Hoạt động, tác dụng bình thường hay đặc biệt của môt cơ quan hoặc của người nào, một cái gì. Cơ quan chức năng. Làm đúng chức năng.Chức năng giáo dục của văn nghệ.
nt. 1. Căng to hay nổi cao lên một cách vướng víu do đựng quá đầy. Túi đầy cộm. Chiếc ví dày cộm.
2. Có cảm giác khó chịu, đặc biệt ở mắt, do có gì vướng bên trong. Bụi than làm cộm mắt.
nd. Loại chim lớn ở rừng có đuôi dài xòe ra được, đặc biệt là có rất nhiều hình mặt nguyệt ngũ sắc trên lông; thịt ăn ngon:Nem công chả phụng.
hd. 1. Việc công có một tính cách đặc biệt. Đi công cán ở nước ngoài.
2. Việc làm có giá trị. Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
nd. 1. Phần đất nổi giữa sông, giữa nước. Cù lao ở sông, đảo ở biển.
2. Thứ nồi đồng đặc biệt có một ống tròn bên trong nằm chính giữa để than đỏ ngăn cách tiếp với một khoảng để các thức ăn và nước. Món cù lao: món ăn nấu trong cù lao.
ht.1. Ở ẩn: Dật sĩ.
2. Khác thường, đặc biệt, bỏ sót. Dật sử.
nđg. Dệt bằng cách dùng một loại kim đặc biệt để lồng sợi vào nhau. Hàng dệt kim.
nd. 1. Phần nhiều người tin là do trời định cho mỗi người về quan hệ tình ái, vợ chồng. Ép dầu, ép mỡ, ai nỡ ép duyên (t.ng).
2. Những nét đáng yêu, tạo vẻ hấp dẫn của con người đặc biệt là phụ nữ. Không đẹp nhưng có duyên. Nụ cười duyên. Ăn nói có duyên.
nd. Nhiều người tập hợp để cùng dự cuộc vui chung tổ chức theo phong tục hay nhân dịp đặc biệt.
nd. Đàn dựng lên để làm lễ Phật, đặc biệt là lễ giải oan theo Phật giáo.
hd. Điểm đặc biệt, nét riêng biệt. Đặc điểm tâm lý của trẻ em.
hd. Đơn vị hành chánh đặc biệt có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, chính trị hay quân sự.
hd. Quyền lợi đặc biệt dành riêng cho một cá nhân, một tập đoàn hay một giai cấp.
nd. Quyền lợi đặc biệt của một cán bộ lãnh sự khi làm nhiệm vụ ở nước ngoài.
nd. Quyền lợi đặc biệt của cán bô ngoại giao khi làm nhiệm vụ ở nước ngoài.
hdg. Mô tả thật chi tiết một bộ phận đặc biệt. Một đoạn phim đặc tả.
ht. Đặc biệt, khác với sự vật cùng loại. Nét đặc thù.
ht. Có tác dụng đặc biệt trong việc điều trị một thứ bệnh. Thuốc đặc trị bệnh lao.
hd. Cơ quan đặc biệt chống kháng chiến, chuyên làm việc do thám và phá hoại lực lượng cách mạng.
hdg. Tha tội trong một trường hợp đặc biệt. Ký sắc lệnh đặc xá cho một số phạm nhân.
nt. Đặc biệt bảnh bao. Trông hắn điển lắm.Ăn mặc rất điển.
ht. Riêng mình đạt tới được, đặc biệt. Lối diễn xuất độc đáo.
ht.1. Đặc biệt và bất ngờ. Có việc đột xuất.
2. Nổi bật, trội hẳn lên ngoài dự tính. Tiến bộ đột xuất.Những thành tích đột xuất.
nd. Lễ cúng hằng năm để nhớ ngày chết hoặc nhớ một việc gì đặc biệt. Ngày giỗ trận Cầu Giấy. Giỗ đầu: giỗ năm đầu.
nd. Hàng có tác dụng đặc biệt quan trọng về kinh tế hay quân sự.
nd. Phần mềm đặc biệt quản lý một máy tính, độc lập với các chương trình ứng dụng.
nd.1. Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm. Hoa bưởi. Cười tươi như hoa.
2. Cây trồng để lấy hoa làm cảnh. Vườn hoa.
3. Vật có hình giống bông hoa. Hoa tuyết. Hoa đèn. Pháo hoa.
4. Dạng chữ đặc biệt to hơn chữ thường, dùng ở đầu câu và đầu danh từ riêng.
nd. Tòa án đặc biệt do thực dân Pháp lập ra trước kia ở Đông Dương để xét xử các vụ án chính trị.
nd. Thiết bị điện tử trên máy bay, tự động ghi và lưu trữ thông tin về chuyến bay, đặc biệt để tìm hiểu khi chuyến bay bị nạn.
nd. 1. Kỳ thi thời phong kiến. Xảy nghe mở hội khoa thi, Vân Tiên từ tạ tôn sư xin về (N. Đ. Chiểu).
2. Bộ phận của trường đại học, của bệnh viện đa khoa. Sinh viên khoa Toán. Bác sĩ chủ nhiệm khoa nhi.
3. Năng lực đặc biệt trong một hoạt động (ý mỉa mai). Giỏi về khoa nịnh.
nd. 1. Vùng có những đặc điểm hay chức năng riêng. Khu phố. Khu nhà ở. Khu buôn bán.
2. Đơn vị hành chánh đặc biệt thường gồm nhiều tỉnh hay vùng tương đương với tỉnh.
3. Khu vực kháng chiến ở Nam Bộ thời chống Pháp, chống Mỹ. Anh ấy vừa ra khu.
ht. Đặc biệt thú vị. Câu chuyện kỳ thú.
hd. Người có sức mạnh thể lực đặc biệt. Khỏe như lực sĩ. Thân hình lực sĩ.
nd. Loại lưới rê cố định tầng đáy, dùng nhiều ở các tỉnh Nam Bộ, đặc biệt là Kiên Giang, để đánh bắt các loại cá mập, cá nhám, cá đuối.
hdg. Để tâm, để ý một cách đặc biệt. Lưu tâm dạy dỗ các cháu.
nd. Kiểu để làm mức, làm chuẩn. Mẫu hàng. Người mẫu: người ngồi làm mẫu cho họa sĩ vẽ. Vở kịch đưa lên sân khấu nhiều mẫu người đặc biệt.
hd. Hạng đặc biệt, trên tất cả các hạng. Giải thưởng ngoại hạng.
nd. Dấu “ ” để ở hai đầu một lời nói được thuật lại trực tiếp hay một từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt.
nId. 1. Động vật tiến hóa nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong lao động. Loài người. Đảm bảo quyền con người.
2. Cơ thể con người. Dáng người cao lớn. Lách người vào.
3. Con người trưởng thành có đầy đủ tư cách. Nuôi dạy con nên người.
4. Chỉ cá thể người thuộc một loại, một tầng lớp. Người thợ. Gặp người quen. Người bệnh.
5. Người khác, người xa lạ. Đất khách quê người. Suy bụng ta ra bụng người (tng).
IIđ. Từ để chỉ người ở ngôi thứ ba với ý tôn trọng đặc biệt. Chủ tịch Hồ Chí Minh và sự nghiệp của Người.
7. Từ để gọi người đối thoại với ý thân mật hay xem thường. Người ơi, người ở đừng về (cd). Tôi không nói chuyện với các người.
nđg. Chỉ tài văn chương đặc biệt, làm văn, làm thơ hay một cách dễ dàng.
hd. Lệnh của vị tổng tư lệnh ra cho toàn thể lực lượng vũ trang nhân ngày lễ lớn hay trong tình hình đặc biệt của đất nước.
nd. Chất độc do tuyến đặc biệt tiết ra ở một số loài vật. Nọc rắn.
hd. Biến thế điện đặc biệt, tự động làm cho hiệu điện thế ở đầu ra không thay đổi.
nđg.1. Truyền đi, tỏa đi. Phát loa.Đã phát bản tin đặc biệt.
2. Sinh ra và tỏa ra ánh sáng, mùi vị v.v... Phát ra mùi thơm. Ngọn đèn phát ra ánh sáng trắng.
3. Bắt đầu biểu hiện. Bệnh phát nặng thêm.
4. Nảy sinh một trạng thái tâm lý, một cảm xúc. Trông phát khiếp. Mừng đến phát khóc.
5. Gặp nhiều may mắn nhờ phúc đức tổ tiên, mồ mả ông bà. Mả nhà ông ta đang phát, chỉ vài năm mà giàu có hẳn lên.
nId. Con bài đặc biệt trong cỗ bài tu-lơ-khơ, khi đánh ra thì cắt bỏ tất cả mọi con bài khác.
IIđg. 1. Cắt bỏ đi một cách dứt khoát. Phăng teo tiết mục đó đi, tiếc làm gì.
2. Hỏng hết cả, chết. Lộ ra thì phăng teo cả lũ.
hd. Đơn vị hành chính hay quân sự đặc biệt, thành lâp tạm thời trên phần đất của một khu hành chính hay quân sự, thường trong thời chiến.
hd.1. Vẻ riêng trong lối sống, cách làm việc. Phong cách lao động mới. Phong cách lãnh đạo.
2. Những đặc điểm về tư tưởng và nghệ thuật trong các loại sáng tác. Phong cách của một nhà văn.
3. Dạng đặc biệt của ngôn ngữ tùy hoàn cảnh sử dụng. Phong cách ngôn ngữ khoa học.Phong cách chính luận.
hd. Khoa học nghiên cứu các chức năng đặc biệt phát triển của sinh vật để bắt chước áp dụng trong kỹ thuật.
hd. Thể cách, dáng vẻ đặc biệt của một người. Phong thái nhà nho.
ngit.1. Có tính chất thông thường, không có gì đặc biệt, không chuyên môn. Kiến thức phổ thông. Lối viết phổ thông, dễ hiểu.
2. Như Phổ biến. Nhu cầu phổ thông của nhân dân.
IId. Bậc học gồm phổ thông cơ sở và phổ thông trung học. Các trường phổ thông.
ht. Chỉ khả năng đặc biệt tự nhiên mà có, không do học tập, đào luyện. Trí nhớ phú bẩm.
hdg. Dùng quyền đặc biệt bác bỏ quyết nghị đã được thông qua. Tổng thống phủ quyết một dự án luật của quốc hội. Sử dùng quyền phủ quyết.
dt. Tinh thần đặc biệt của dân tộc do lịch sử lâu đời kết tinh, tạo nên sức sống của một quốc gia.
hd. Y phục đặc biệt riêng của dân một nước, mặc trong những ngày lễ, ngày hội.
nId. Khả năng đặc biệt trong một công việc. Một nhà văn có tài. Tài ngoại giao.
IIt. Có tài. Người tài. Tài nhớ thật!
nd. Gạo hạt nhỏ, thon và dài, màu trắng xanh, cơm có mùi thơm đặc biệt.
tt. Không có gì đặc biệt hoặc đặc sắc. Vở kịch tầm thường. Việc tầm thường hằng ngày.
nd. Thép có pha thêm nguyên tố đặc biệt, tốt hơn thép thường.
nd. Một thế giới nhỏ, hình ảnh thu nhỏ của một thế giới lớn, của vũ trụ, đặc biệt: a/ Con người, coi là hình ảnh thu nhỏ của thế giới loài người. b/ Một cộng đồng, coi là hình ảnh thu nhỏ của toàn xã hội.
nIt. Thường có, không có gì đặc biệt. Bệnh thông thường.
IIp. Theo lệ thường. Thông thương, phải bắt đầu như thế.
nd. Thước đo độ dài có hai mép đặc biệt để kẹp lấy vật khi đo.
nIt.1. Không có gì đặc biệt so với số lớn những cái cùng loại. Chuyện thường. Hơn hẳn người thường.
2. Ở mức trung bình, không có gì nổi bật. Sức học thường thôi. Thành tích thường, không xuất sắc.
IIp.1. Lặp lại nhiều lần và lần này cách lẫn khác không lâu. Bộ quần áo thường mặc. Chỗ này thường xảy ra tai nạn.
2. Theo như thường thấy, theo lẽ thường. Việc này thường phải mất vài tháng mới xong. Thường ít ai nghĩ như thế.
hd. Người dân thường, không chức vụ, không có địa vị, không thuộc những tầng lớp đặc biệt trong xã hội. Con nhà thường dân.
nIp. Hằng xảy ra. Thường thường anh ấy không có nhà.
IIt. Không đặc biệt. Về nhan sắc, cô ấy cũng thường thường thôi.
hd.1. Giấy đặc biệt dùng để viết khế ước, văn tự.
2. Giấy chứng nhận thành tích học tập cấp cho sinh viên đạt yêu cầu trong từng đơn vị giáo trình, ở đại học một số nước.
nd. Trại để vui chơi hay để tập trung làm một công tác đặc biệt, tổ chức trong dịp hè. Trại hè bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên.
nd. 1. Trạng nguyên (nói tắt). Ông Trạng. Đỗ trạng.
2. Người có tài đặc biệt về một môn. Trạng thơ. Trạng vật.
hdg. Đòi đến mà dùng tạm thời, theo sự cần dùng đặc biệt của chính phủ. Trưng dụng ô tô và lái xe trong việc chống bão lụt.
hd. Có tài năng đặc biệt về đàn hoặc một môn nghệ thuật khác.
nd.1. Từ đặc trưng cho nội dung của một đoạn văn.
2. Từ có ý nghĩa đặc biệt trong một ngôn ngữ lập trình.
nlo. Đặc biệt dùng với các danh từ “sao”, “vua”. Một vì sao. Vì tinh tú. Vì vua chăm lo việc nước.
hd. Người có tài đức lớn lao, vượt hẳn mọi người, có sự nghiệp, công lao đặc biệt trong xã hội.
nd.1. Cơ quan nghiên cứu khoa học. Viện sử học.
2. Chỉ một số cơ quan đặc biệt. Viện kiểm sát nhân dân. Viện bảo tàng.
3. Bệnh viện (nói tắt). Nằm viện. Ra viện.
nt. Thường, không có gì đặc biệt. Bữa cơm xềnh xoàng. Cũng nói Xuềnh xoàng.
nt. Có khả năng làm được nhiều việc, đặc biệt là những việc nặng nhọc. Không xốc vác được như hồi trẻ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.21.92.87 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập