Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: dưa »»
nd. Quả sinh ở các loại cây leo, ăn được. Dưa bở: thứ dưa ruột ăn bở. Dưa chuột, dưa leo: thứ dưa mình nhỏ như con chuột, để ăn sống hoặc làm dưa. Dưa gang: Như Dưa bở. Dưa hấu: Dưa vỏ xanh, ruột đỏ hay vàng. Dưa hường: Dưa vỏ xanh, ruột hường. Dưa lê: dưa quả hơi tròn, khi chín vỏ màu trắng ngà hay vàng nhạt, thịt quả giòn, thơm, ngọt. Dưa tây: dưa quả tròn dẹt, thịt quả màu hồng phớt.
hđg. Theo hùa, nịnh bợ. A dua theo người quyền thế. Tính a dua. Những người a dua.
Hd. Thuật dựa vào động tác nhanh và khéo léo làm biến hóa các đồ vật, hiện tượng. Làm trò ảo thuật.
đt. Ăn dưa rau không ăn thịt cá, theo lối người tu hành. Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng). Ăn chay trường: ăn chay dài hạn.
hđg. Phép dùng từ dựa trên sự so sánh ngầm. Nói ánh sáng chân lý là dùng lối ẩn dụ.
nđg.1. Níu, giữ chặt vào. Bám cành cây để đu người lên.Đỉa bám chân.
2. Theo sát, không rời. Bám sát người đi trước.
3. Dựa vào để sống, không rời ra. Sống bám vào cha mẹ. Ăn bám.
nd. 1. Phần nhỏ có mặt phẳng ở trong xe đạp, khung cửi v.v... dùng để đạp chân lên.
2. Chỗ dựa để đi lên một chỗ cao hơn hoặc làm một việc khác lợi hơn. Hắn dùng địa vị ấy làm bàn đạp để tiến lên hàng giám đốc.
nd. Bánh làm bằng cốm dẻo ngào đường, nhân đậu xanh hay dừa nạo, gói thành hình vuông.
nd. Bánh làm bằng bột nếp và lá gai, luộc chín có nhân đậu xanh và dừa nạo, gói bằng lá chuối, hấp chín.
nd. Bánh làm bằng bột nếp, nhân tôm thịt hay đậu xanh hoặc dừa nạo, gói bằng lá chuối, luộc chín.
nd. 1. Chứng cớ dựa vào. Có gì làm bằng cho điều anh nói?
2. Tờ giấy chứng nhận trình độ học vấn hay thành tích công tác, thí sinh đã thi đỗ. Bằng Tú tài. Bằng khen của Thủ Tướng.
nđg. 1. Để ngón tay ở mạch máu xem mạch nhảy thế nào.
2. Dựa vào một số biểu hiện mà suy đoán. Bắt mạch đúng tình hình.
nd. Bẹ. Nhìn bập dừa trôi.
nt. 1. Không có chỗ dựa vững chắc. Công việc bấp bênh. Cuộc sống bấp bênh.
2. Dễ dao động. Lập trường bấp bênh.
nd. 1. Tre, gỗ hay cây ghép lại, thả trôi trên mặt nước. Bên sông thả một bè lau vớt người (Ng. Du).
2. Phe đảng. A dua chắc những mạnh bè, ai hay quyền ấy lại về tay ai (Nh. Đ. Mai).
3. Phần nhạc trong một bản nhạc chia riêng cho mỗi thứ đàn hoặc mỗi giọng hát.
hd. Cũng gọi phép biện chứng, phương pháp biện luận căn cứ trên nhận thức các sự vật luôn luôn vận động và phát triển dựa trên những mối mẫu thuẫn và sự giải quyết các mối mâu thuẫn.
nđg. Chiếm đoạt thành quả lao động, những của cải của người dựa vào quyền hành thế lực. Người lao động bị chủ tư bản bóc lột.
nId1. Dáng cách, dáng vẻ: Làm bộ.
2. Vật cùng một hạng, một loại và phải gồm theo như nhau: Bộ bài, Bộ ván, Bộ chữ in, Bộ râu, Bộ xương, Bộ quần áo.
3. Một số bộ phận của máy hay khí cụ thiết bị có công dụng chức năng nhất định. Bộ khuếch đại âm thanh, Bộ giảm chấn cửa ô-tô.
4. Đơn vị phân loại sinh học dưới lớp, trên họ. Bộ rùa thuộc lớp bò sát.
5. Nhóm phân loại chữ Hán, dựa trên phần chính của ý nghĩa. Chữ “đả”, chữ “phù” thuộc bộ “thủ”. Chữ “hãn” chữ “giang” thuộc bộ “thủy”.
IIp Hình như, có vẻ như: Bộ mầy muốn chết sao mà làm như thế.
hd. Người vợ tiết kiệm và cần mẫn. Dám đem trần cấu dựa vào bố kinh (Ng. Du).
hđg. Dựa vào lòng tin của người để lường gạt.
nt. Không biết nương dựa vào đâu. Bơ vơ ai biết ai đâu mà tìm (N.Đ.Chiểu).
hId. Chỗ dùng để đặt một cơ quan, để xuất phát hoặc tụ tập. Tất cả máy bay đều trở về căn cứ. Căn cứ không quân.
IIđg. Dựa vào, do chỗ nào: Căn cứ trên những lý luận chặt chẽ.
nđg. Dựa vào người quyền thế để xin xỏ. Thái độ cầu cạnh.
nđg. Cảm động: Đêm khuya ngồi dựa gốc bòng, Sương sa gió lạnh, chạnh lòng nhớ anh (c.d).
nd. Khuynh hướng cách mạng trong phong trào công nhân quốc tế dựa trên học thuyết Mac được Lê nin phát triển, xuất hiện vào đầu thế kỷ XX ở Nga.
nd. Quan điểm dựa trên sự đối lập của từng ca nhân với xã hội, chỉ nghĩ đến quyền lợi của từng cá nhân.
nd. Học thuyết chủ trương xây một xã hội dựa trên chế độ sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất trong đó không còn bóc lột giai cấp và áp bức dân tộc, sản xuất xã hội phát triển thỏa mãn ngày càng đầy đủ các nhu cầu vật chất và tinh thần của mọi người.
nd. Tư tưởng chính trị chỉ dựa vào ý muốn chủ quan trong họat động, coi thường quy luật khách quan của quá trình phát triển lịch sử.
nd. Khuynh hướng khoa học cho rằng kinh nghiệm là nguồn gốc duy nhất của nhận thức, coi nhẹ tư duy và sự trừu tượng hóa khoa học, chỉ dựa vào kinh nghiệm mà xét đoán và giải quyết mọi việc.
nd. Quan niệm triết học coi con người chủ yếu chỉ là một thực thể sinh vật học, giải thích các hiện tượng của đời sống xã hội bằng những thuộc tính và nhu cầu của từng con người riêng lẻ, chứ không dựa trên các quy luật lịch sử của sự phát triển xã hội.
nd. Quan điểm tuyệt đối hóa những chuẩn ngôn ngữ đã hình thành trong quá khứ, coi đó là những mẫu mực tuyệt đối, phản đối mọi sự sai biệt, mọi hiện tượng mới, thường dựa trên một nhận thức phiến diện về sự trong sáng của ngôn ngữ.
nd. Học thuyết cho rằng để cải tạo xã hội không cần dựa vào những quy luật phát triển của xã hội mà xuất phát từ những ước mơ một xã hội công bằng lý tưởng.
nđg. Cùng góp sức và dựa vào nhau trước những khó khăn chung.
nd.1. Tiếng kêu khi hôn, khi nút. Hôn chụt một cái.
2. Vũng nhỏ dựa ghềnh mà ghe thuyền ở miền Trung có thể núp gió. Chụt Nha Trang.
nd. Chữ viết tiếng Việt thời xưa của người Việt dựa vào chữ Hán mà đặt ra. Nền văn học chữ nôm.
nId. Cái dựa vào để chắc là sự việc có thật. Nói có sách mách có chứng (t.ng).
IIđg. 1. Làm bằng: Việc đó xảy ra chứng rằng anh nói đúng.
2. Nhận rằng mình biết rõ là đúng sự thật. Ai là người chứng cho anh.
3. Biết cho. Không ai chứng cho lòng thành của anh.
nd. Đồ đựng bằng sành, hình trụ miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi. Bình dưa cóng muối chắt chiu nom dòm. (Hồ. H. Qui).
nd. Trụ dựng đứng bằng tre, gỗ hoặc bằng gạch xây: Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe (t.ng). Cột cờ: cột để treo cờ. Cột dây thép: cột giăng dây để truyền tin. Cột đèn: cột trồng theo lề đường để gắn đèn.
hd. 1. Nền tảng để tồn tại và phát triển. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
2. Đơn vị thấp nhất của một hệ thống tổ chức. Chi bộ là tổ chức cơ sở của đảng Cộng sản.
3. Người hoặc nhóm làm chỗ dựa để hoạt động, thường là hoạt động bí mật. Anh ấy là một cơ sở của cách mạng trong vùng tạm chiếm.
nIđg. Dựa theo để hành động. Chẳng cứ có kiểm tra mới làm cẩn thận. Cứ gì khó dễ, việc cần thì làm.
IId. Khu vực làm chỗ dựa để chuẩn bị và tiến hành chiến tranh. Tạm rút về cứ.
IIIp. Biểu thị ý khẳng định về một hành động hay trạng thái. Dù phải hy sinh, cũng cứ đi. Nặng thế mà nó xách cứ như không.
nd. Xếp đặt các đoạn trong bài, để dựa vào đó mà viết hay nói. Dàn bài không chặt chẽ.
nt&p. Không sợ, không e lệ. Dứa bé dạn dĩ. Nói năng dạn dĩ.
hd. 1. Sự coi trọng của xã hội dựa trên giá trị, đạo đức, tinh thần. Bảo vệ danh dự. Lời thề danh dự.
2. Có tiếng để được kính trọng chứ không có chức hoặc thực quyền. Hội viên danh dự. Ghế danh dự.
nd. Dầu lấy từ cơm dừa (cùi dừa) dùng để ăn và thoa lên tóc cho mướt.
nđg. 1. Kéo dài hết ngày này sang ngày khác. Không để công việc dây dưa lâu ngày.
2. Dính líu vào việc rắc rối, phiền phức. Không muốn dây dưa vào việc ấy.
hd. Bản văn dựa theo sử hay truyền thuyết viết thành truyện chia thành chương hồi. Tam Quốc diễn nghĩa.
nđg. Để cho dựa vào mình mà đi. Dìu người bệnh lên xe.
hdg. Dựa trên số liệu tư liệu đã có để báo trước. Dự báo thời tiết.
hd. Điều đã biết trước, đã được thừa nhận để dựa vào đó lập luận, nghiên cứu, tìm tòi. Bài toán thiếu dữ kiện. Dựa vào các dữ kiện thống kê.
hd. Số liệu, tư liệu để dựa vào đó giải quyết vấn đề.
nđg. Dựa theo người khác để sinh sống hay làm việc gì. Sống dựa dẫm vào cha mẹ.
nd. Thứ đàn hai dây, bụng đàn làm bằng vỏ quả dừa và tra cán vào như cái gáo.
nđg. Ngửi thấy mùi mà nhận ra; dựa vào một số dấu hiệu mà thấy trước. Chó săn đánh hơi mồi. Đánh hơi thấy bị theo dõi.
nđg. Dùng thứ này thứ khác để sống qua những ngày khó khăn, thiếu thốn. Muối dưa đắp đổi ngày qua... (c.d).
hd. Mệnh đề toán học mà chân lý được khẳng định bằng chứng minh dựa trên các giả thuyết nó đã nêu.
nđg. Dựa vào những điều đã có mà suy ra điều chưa rõ hay chưa xảy ra. Đoán đúng bệnh. Đoán tương lai.
nđg.1. Mưu toan. Tranh bá đồ vương.
2. Dựa vào điều đã biết mà đoán chừng. Tôi đồ rằng anh ấy đã đổi ý.
hIt. Đứng một mình, không dựa vào ai, không nhờ cậy ai, không bị ai kềm chế. Độc lập về chính trị và kinh tế.
IId. Tình trạng một nước, một dân tộc có chủ quyền. Chống đế quốc giành lại nền độc lập.
ht. Do một người hay một nhóm người nắm tất cả quyền hành dựa vào bạo lực. Nhà độc tài. Chế độ độc tài.
nd. Cây thuộc họ dừa mọc thành khóm, bẹ lá có sợi dùng để khâu nón.
nd. Ghế to có lưng dựa và hai tay vịn.
nd. Ghế có lưng dựa cho một người ngồi.
nđg. Đặt chếch cho một đầu dựa vào điểm cao. Ghếch càng xe lên lề đường. Ghếch chân lên bàn.
np. Dùng trong câu hỏi để phủ định. Một lòng vì nước, há vì dưa (L. Th. Tông). Ta há chịu bó tay?
hd. Căn cứ ở phía sau, dùng làm chỗ dựa để xây dựng, củng cố lực lượng hay chuẩn bị tiến công.
nd. Hình một vật, dựa vào đó mà phân biệt với các vật khác. Cùng một hình dạng nhưng khác nhau về kích thước.
nd. Hình học dựa trên định đề Euclide thừa nhận rằng qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng ấy.
nd. Ngành hình học nghiên cứu các đối tượng hình học bằng công cụ của đại số dựa trên phương pháp tọa độ.
hdg. Bán đổi. Hối mại quyền thế: dựa vào quyền thế ăn hối lộ.
nd. Mùi đặc trưng thế lực. Dựa hơi hám mấy ông lớn.
nl. Dựa vào sự so sánh để khẳng định. Người dưng anh ấy còn giúp đỡ, huống chi chỗ bạn bè.
nt. Chỉ các thức ăn muối có mùi nồng, sắp hỏng. dưa kháng lắm.
hd. Những biểu hiện ở sắc thái bên ngoài của một người. Bấy lâu cửa thánh dựa kề, Đã tươi khí tượng lại xuê tinh thần (Ng. Đ. Chiểu).
nd. Loại dứa giòn. Trái khóm.
nd. Thể loại văn học, viết cho nội dung một bộ phim. Kịch bản phim dựa vào một tiểu thuyết nổi tiếng.
nd. Kịch không có kịch bản viết sẵn, các diễn viên dựa vào nội dung đã được xác định mà tự đặt lấy lời khi biểu diễn.
nd. Kiến rất lớn con, chân và cánh đều cứng, do đuông ăn cổ hũ dừa hay măng tre biến thánh.
nd.1. Loại củ như củ hành. dưa kiệu.
2. Lối đánh bài hai hoặc ba người với loại bài đánh tổ tôm.
3. Chum lớn, miệng rộng.
hId. Nơi giảng kinh sách thời xưa.
IIt. Xa rời thực tế, chỉ dựa trên sách xưa và các biện luận. Trí thức kinh viện. Kiến thức kinh viện.
pd. Dụng cụ phát sóng điện từ đơn sắc dựa vào bức xạ cảm ứng. Tia la-de.
nId. 1. Người già khoảng 70 tuổi trở lên. Ông lão. Bà lão. Sống lâu lên lão làng (t.ng).
2. Chỉ người đàn ông thuộc hạng già hay đứng tuổi. Lão thầy bói. Lão chủ keo kiệt.
IIt.1. Già, hết sức phát triển. Cây dừa lão.
2. Thêm trước danh từ chỉ người để chỉ người có nhiều kinh nghiệm chuyên môn, đáng kính trọng. Lão nghệ nhân. Lão danh y.
nđg. Dựa vào sức mạnh mà chèn ép. Nước lớn lấn lướt nước nhỏ.
nđg. Viện một lý lẽ để dựa vào mà làm điều đáng trách. Lấy nê mất điện không chịu học bài.
nt. Không có chỗ dựa vững chắc, dễ nghiêng đổ. Cái tủ kê lênh chênh quá, không khéo đổ mất.
nt. Chỉ những tiếng trầm liên tiếp như tiếng vật nặng rơi xuống đất. Dừa rơi lịch bịch. Bước chân lịch bịch, nặng nề.
hdg&d.1. Giao tiếp, tiếp xúc để đặt hay giữ quan hệ với nhau. Đi liên hệ công tác. Gọi điện thoại liên hệ trước.
2. Có quan hệ làm cho ít nhiều tác động đến nhau giữa các sự vật, sự việc. Hai việc có liên hệ với nhau.
3. Từ sự việc này nghĩ đến sự việc khác dựa trên những mối quan hệ nhất định. Không nên liên hệ chuyện của chúng ta với chuyện của anh ấy.
nd.1. Phần gỗ già rắn chắc ở giữa thân cây, quý hơn phần dác ở ngoài. Lõi dầu hơn dác gụ (t.ng).
2. Bộ phận ở giữa làm chỗ dựa cho phần bao quanh. Dây điện có lõi đồng. Tìm ra cái lõi của vấn đề.
3. Dụng cụ để tạo lỗ rỗng trong vật đúc.
nt.1. Ở lưng chừng cao, không dính vào đâu, không dựa vào đâu. Chiếc dù lơ lửng trên không.
2. Chỉ lời nói không trọn vẹn, không dứt khoát. Nói lơ lửng mấy câu rồi bỏ đi.
hdg. Dựa vào điều kiện thuận tiện để làm việc gì hay để mưu lợi riêng. Lợi dụng dòng nước để chạy máy. Lợi dụng chức vụ.
hd. Trạng sư, người dựa vào pháp luật bào chữa cho can phạm trước tòa án.
nd. 1. Phần phía sau của cơ thể người, phần trên của cơ thể động vật có xương sống, đối với ngực và bụng. Khom lưng. Quay lưng lại. Ngồi trên lưng ngựa.
2. Dải hay bao dài bằng vải buộc ngang lưng. Tiền lận lưng.
3. Cạp quần. Lưng quần.
4. Phần ghế để dựa lưng khi ngồi. Lưng ghế.
5. Bộ phận phía sau của một số vật. Lưng tủ. Nhà quay lưng ra hồ.
hdg. Từ một chia ra thành hai dựa vào phép đối lập, những nét đối lập. Phương pháp lưỡng phân.
hd. Giai đoạn cao của nhận thức, dựa trên sự suy luận để nắm bản chất và quy luật của sự vật, phân biệt với cảm tính. Nhận thức lý tính.
nd. 1. Cơ quan để thấy, để nhìn. Đưa mắt: nhìn. Mắt gà mờ: mắt không thấy rõ.
2. Chỗ lồi nhỏ như con mắt ở thân cây hay vỏ một số quả. Mắt tre. Mắt dứa (thơm).
3. Lỗ đan tròn như con mắt: mắt lưới.
hdg. Đặt tên dựa vào một đặc điểm nổi bật. Giáo viên được mệnh danh là kỹ sư tâm hồn.
nd.1. Thời gian trong năm phân chia theo những đặc điểm về thiên văn, về khí hậu. Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.Mùa mưa. Mùa khô. Mùa gió chướng.
2. Phần của năm phân chia theo những đặc điểm về sản xuất nông nghiệp. Lúa mùa. Mùa khoai. dưa trái mùa.
3. Khoảng thời gian trong năm thường tiến hành một loạt chung nào đó. Mùa tựu trường. Mùa thi cử. Mùa cưới.
nd. Phân nửa sọ dừa khô dùng để xúc, để đựng. Xúc đất bằng mủng vùa.
nId.1. Tinh thể trắng, vị mặn, tách ra từ nước biển, dùng làm thức ăn.
2. Hợp chất do a-xít tác dụng với ba-dơ sinh ra.
IIđg. Cho muối vào thịt, cá, rau, quả để làm thức ăn. Muối thịt để dành. dưa chuột muối.
nđg.1. Lấy của người khác dùng trong một thời gian, rồi sẽ trả lại với sự đồng ý của người ấy. Mượn sách của Thư viện.
2. Nhờ làm giúp việc. Mượn làm lá đơn.
3. Nhờ làm rồi trả công. Tiền công mượn thợ.
4. Nhờ, dựa vào, dùng làm phương tiện trong một việc. Mượn cớ từ chối. Mượn rượu giải sầu. Mượn tay người này lật người kia.
nđg.1. Đè xuống, ép xuống cho chặt. Nắm cơm nén chặt.
2. Dằn nặng cho chìm xuống trong nước muối. Nén hành. dưa nén.
3. Kìm giữ lại tình cảm, không để lộ ra. Nén giận. Nén đau thương.
nđg. Câu chấp, dựa vào một cách cứng nhắc. Áo dài chẳng nệ quần thưa, Tám mươi có của cũng vừa mười lăm (cd). Lối miêu tả còn quá nệ vào người thật việc thật.
nd. Phần vững chắc để các phần khác dựa trên đó mà phát triển. Công nghiệp nặng là nền tảng của nền kinh tế.
nId. 1. Loại lúa cho gạo hạt to và trắng, nấu chín thì trong và dẻo, thường dùng thổi xôi làm bánh. Cơm nếp.
IIt. Chỉ vài loại ngũ cốc cho hạt trắng và dẻo, vài thứ cây ăn quả hay thực phẩm loại ngon. Ngô nếp. Dừa nếp.
nt. Ngọt thấm vào gây cảm giác thích thú. Nước dừa ngọt lịm. Lời ru ngọt lịm.
Iđg. 1. Yêu cầu làm giúp việc gì. Nhờ chuyển hộ gói quà. Khẽ một tí cho tôi nhờ.
2. Hưởng sự giúp đỡ. Từ ngày đội y tế về, dân bản được nhờ.
3. Làm việc gì dựa vào sự giúp đỡ của người khác. Xem nhờ tờ báo. Ngủ nhờ một đêm.
IIgi. Biểu thị quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả. Nhờ có anh giúp đỡ công việc mới tốt đẹp.
nđg. Dựa vào sự giúp đỡ của người khác. Lúc khó khăn nhờ cậy bạn bè.
nđg. Dựa dẫm, yêu cầu người khác giúp đỡ. Nhờ vả bạn bè mãi cũng phiền.
nd. Bộ phận chủ yếu, làm chỗ dựa vững chắc cho các bộ phận xung quanh. Lực lượng nòng cốt của phong trào.
nđg. Dựa vào thế lực hay sự che chở của ai.
nđg.1. Dựa mình vào cho vững. Nương mình vào ghế.
2. Dựa vào để nhận được giúp đỡ, che chở. Nương vào nhau mà sống.
3. Giữ gìn động tác cho nhẹ nhàng. Nương tay không thì vỡ.Nương sức.
nđg. Dựa vào sự giúp đỡ của người khác. Sống nương nhờ bạn bè.
nđg. Dựa vào để sống. Không nơi nương tựa.
hdg. Dựa vào điều đã biết để suy xét và nhận định về điều chưa biết, chưa xảy. Phán đoán một cách có căn cứ.
nd. Phép biện chứng dựa trên chủ nghĩa duy vật.
nd. Phim nghệ thuật có bố cục dựa trên một câu chuyện hoặc trên một tác phẩm văn học.
nIđg. Dựa theo cái đã có mà làm. Bài hát phỏng theo một điệu dân ca.
IIp.1. Ước chừng. Tính phỏng xem còn bao nhiêu. Như vậy phỏng có ích gì?
2. Biểu thị ý hỏi. Anh mệt lắm phỏng.
IIIgi. Biểu thị ý giả thiết. Phỏng anh ta không đến thì sao?
hdg. Tùy thuộc cái khác, không thể tồn tại, phát triển nếu không dựa vào cái khác. Sống phụ thuộc vào gia đình. Nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào thiên nhiên.
nd. Quan điểm dựa vào lực lượng quần chúng và hành động vì lợi ích của quần chúng.
hdg. Dựa chủ yếu vào việc mở rộng diện tích trồng trọt để tăng sản lượng nông nghiệp.
hId. Người theo chủ nghĩa quân phiệt.
IIt. Dựa vào vũ lực để hành động một cách độc đoán, áp chế người khác. Tư tưởng quân phiệt.
nđg.1. Dựa trên những đặc điểm chung mà gom lại. Quy về một mối. Có thể quy thành ba loại.
2. Chuyển thành một loại tương đương về giá trị. Hoa màu quy ra thóc. Tài sản được quy thành tiền.
3. Cho đó là phần trách nhiệm, công hay tội của người nào. Quy trách nhiệm cho anh ta. Quy công. Quy tội.
nd. Thức ăn chỉ có rau và dưa; chỉ cảnh ăn uống rất đạm bạc. Dùng bữa cơm rau dưa với gia đình.
nd. Rường và cột, chỗ dựa vững chắc nhất của một cơ cấu tổ chức. Rường cột nước nhà.
hdg. Gièm pha người để dua nịnh.
ht.1. Không có hình thể, vượt ra ngoài thế giới vật chất. Thế giới siêu hình.
2. Thuộc về phép siêu hình, dựa trên phép siêu hình. Quan điểm siêu hình.
nd.1. Vỏ cứng bên ngoài trái dừa, đựng cơm dừa (cùi dừa) và nước dừa.
2. Đầu người. Bị đập đầu, suýt nữa đã bể sọ dừa.
nd. Lối chơi đề, dựa vào việc đoán trước những con số nào đó. Chơi số đề.
nd.1. Xương hai bên thân, từ cột sống đến ức. Xương sườn. Miếng sườn lợn.
2. Phần thân ở hai bên ngực. Xoa bóp hai bên sườn.
3. Bề cạnh của một số vật có hình khối và chiều cao. Sườn núi. Sườn tàu.
4. Bộ phận chính làm chỗ dựa để tạo nên hình dáng. Sườn nhà. Sườn xe đạp. Sườn của bản báo cáo.
nd. Nguyên tắc tổ chức lãnh đạo tập trung dựa trên cơ sở tôn trọng và phát huy dân chủ.
nId. Gạo hạt nhỏ, dài, ít nhựa, để nấu cơm. Cơm tẻ. Có nếp có tẻ (tng).
IIt. Chỉ hoa quả không thơm ngon bằng thứ cùng loại. Ngô tẻ. dưa tẻ.
nIđg.1. Đi liền với phía sau không rời ra. Lẽo đẽo theo sau.
2. Đi cùng với ai đến nơi nào. Theo mẹ về quê.
3. Làm đúng như ai đã làm, đã nói. Làm theo lời dặn của thầy. Nói theo sách. Theo gương người trước.
4. Tin vào và làm theo lời dạy của một tôn giáo, một tổ chức. Theo đạo Phật. Một lòng theo Cách mạng.
5. Hoạt động liên tục trong một thời gian với một công việc nhất định. Theo lớp chính trị. Theo học ngoại ngữ.
IIgi.1. Lối, hướng di chuyển trong họat động. Chạy ra ngoài theo cửa sau. Chị khóc, em cũng khóc theo.
2. Dựa vào, căn cứ vào. Phân phối theo lao động. Hát theo tiếng đàn. Nói theo tin trên báo.
hd. Làm quan nhiều đời, chỗ dựa vững chắc.
nd. Giống cây dừa, thân cao thẳng, có quả như quả dừa con, nước trong bắp mới trổ dùng làm đường. Đường thốt nốt.
ht. Chỉ dựa vào lý luận, không xuất phát từ thực tế. Lối suy luận thuần lý.
nd. Thuyết chính tri dựa vào những lý do địa lý để bào chữa cho chính sách bành trướng của các nước đế quốc.
nđg. Nói, bày tỏ ý kiến của mình. Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe (tng).
nđg. Để mạnh xuống hay áp mạnh vào một chỗ dựa vững chắc. Ngồi viết không tì ngực vào bàn.
nđg. Tin để dựa vào, trông cậy vào. Được cấp trên tin cậy. Số liệu đáng tin cậy.
hd. Ghế dài bằng gỗ, có lưng dựa và tay vịn ở hai đầu. Bộ tràng kỷ: bộ bàn ghế gồm một bàn dài với hai ghế dài hay hàng ghế ngồi hai bên, để ở phòng khách thời xưa.
nIt.1. Ở vào tuổi đang phát triển mạnh. Thế hê trẻ. Sức còn trẻ.
2. Còn mới, hoạt động chưa lâu như những cái, những người cùng loại. Nên công nghiệp trẻ. Một cây bút trẻ.
IId. Đứa bé, dứa nhỏ. Lũ trẻ. Nuôi dạy trẻ.
nd. Người, lực lượng làm chỗ dựa vững chắc chủ yếu. Trụ cột của gia đình.
hd. Ghế dài có lưng dựa và tay vịn. Cũng nói Tràng kỷ.
hdg. Suy luận đơn thuần, không dựa vào kinh nghiệm, vào thực tiễn. Triết học tư biện.
hd. Thuật đoán số, dựa vào ngày, giờ, năm sinh và vào các ngôi sao. Lấy số tử vi. Xem tử vi.
nIđg.1. Di chuyển đến một vị trí ở phía trong. Vào nhà. Vào đất liền.
2. Bắt đầu là thành phần của một tổ chức. Vào hội. Vào biên chế nhà nước.
3. Bắt đầu tham gia một hoạt động. Vào tiệc. Vào đám.
4. Đúng khuôn phép, đúng các quy định. Công việc đã vào nền nếp.
5. Ở trong một thời gian được xác định. Vào dịp tết.
6. Thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại. Học vào loại trung bình. Vào loại biết điều.
7. Thu nhận được, tiếp thu được. Đầu óc rối bời, học mãi mà không vào.
IIgi. Biểu thị cái để hướng tới, để làm cơ sở. Nhìn vào trong nhà. Trông vào sự giúp đỡ của bạn. Nô lệ vào sách vở. Dựa vào điều dự tính.
IIIp. 1. Biểu thị sự yêu cầu về mức độ cao hơn. Làm nhanh vào.
2. Biểu thị sự phê phán, chê trách về một việc làm thái quá. Ăn kẹo cho lắm vào để rồi đau bụng.
nt&p.1. Chỉ người hay vật ở vị trí trên cao mà không có thế và chỗ dựa vững chắc. Ngồi vắt vẻo trên ngọn cây.
2. Chỉ vật dài buông thõng xuống và đưa qua đưa lại. Lúa đã vắt vẻo đuôi gà.
3. Chỉ cách ngồi dương dương tự đắc. Chánh tổng ngồi vắt vẻo ở chiếu trên.
nIđg. Lay động, ngả nghiêng một cách yếu ớt. Làn khói vật vờ trên không trung.
IIt. Không dựa vào đâu, tùy hoàn cảnh đưa đẩy. Cuộc sống vật vờ.
nd.1. Mấu. Vấu tre.
2. Mấu làm chỗ dựa cho chi tiết máy. Mâm cặp ba vấu.
nd.1. Yếu tố vô hình dựa vào thể xác mà tồn tại, được coi là yếu tố thần bí trong con người. Ba hồn bảy vía. Sợ mất vía. Người lành vía. Người có vía độc.
2. Yếu tố thần bí gây tai họa. Giải vía. Trừ vía.
3. Vật để đốt đi hay đeo trên người để trừ vía. Đứa bé đeo vòng vía.
4. Vật bằng giấy dùng trong tang lễ, giả làm những thứ đưa hồn người chết bay lên trời. Cờ vía. Ngựa vía.
5. Lễ ngày sinh của thần thánh, Phật. Ngày vía Phật.
hdg. Đưa ra, dẫn ra để minh họa hay làm chỗ dựa cho lập luận. Viện dẫn nhiều số liệu.
nđg.1. Với tay kéo, níu xuống. Vin cành hái quả.
2. Dựa vào một lý do không chính đáng. Vin vào hoàn cảnh để tự bào chữa.
nđg.1. Để tay mà dựa vào. Phải vịn vai bạn mà đi.
2. Vin vào. Vịn cớ.
hdg. Chỉ dựa vào ý riêng, không có căn cứ. Một kết luận võ đoán.
nđg.1. Nhận biết bằng mắt. Xem phong cảnh. Xem kịch.
2. Nhận định, đánh giá. Việc này xem ra không ổn. Xem bệnh.
3. Chỉ kết quả nhận định có thể có được của một hoạt động. Thử làm xem. Anh xem xem như thế đã được chưa.
4. Đoán số mệnh, họa phúc, dựa vào thuật số, bói toán. Xem một quẻ. Xem số tử vi.
5. Coi là, coi như. Xem nhau như người nhà. Xem thường.
nđg. Nhận định một cách không khẳng định, dựa vào những dấu hiệu thấy được. Việc này xem ra khó thành.
nđg. Dựa vào ngày giờ năm sinh và các ngôi sao để đoán số mệnh, theo tục lệ xưa ; xem số tử vi.
nđg. Dựa vào cái vẻ tử tế bề ngoài để lừa gạt một cách đểu giả. Cái giọng xỏ lá.
ht. Dua nịnh.
nđg. Dựa vào ưu thế của mình đẻ làm điều không nên làm. Ỷ thế làm càn. Ỷ vào trí nhớ.
nđg. Dựa vào người khác một cách quá đáng. Ỷ lại vào cha mẹ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.189.29.43 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập