Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Thành công không phải điểm cuối cùng, thất bại không phải là kết thúc, chính sự dũng cảm tiếp tục công việc mới là điều quan trọng. (Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.)Winston Churchill
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp đỡ người khác thì ít nhất cũng đừng làm họ tổn thương. (Our prime purpose in this life is to help others. And if you can't help them, at least don't hurt them.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: dịch »»
nd. Bệnh truyền nhiễm. Tiêm thuốc ngừa dịch.
nd. 1. Người đàn bà thuộc về thế hệ sinh ra cha mẹ mình. Bà nội. Bà thím.
2. Chỉ hay gọi người đàn bà đứng tuổi hay được kính trọng. Bà giáo. Bảo vệ bà mẹ và trẻ em.
3. Từ người đàn bà tự xưng khi muốn tỏ vẻ trịch thượng, hách dịch hay khi tức giận. Bà bảo cho mà biết !
hd. Chất dịch vận chuyển trong cơ thể, có cấu tạo giống như máu, màu trong suốt, hơi dính.
nd. Người đàn ông làm các việc phục dịch trong nhà như bồi, bếp... nói chung.
nd. dịch chữ hồng trần: chỉ cuộc đời. Bụi hồng lẽo đẽo đi về chiêm bao (Ng. Du).
hd. 1. Toàn bộ những trận đánh trên một chiến trường trong một thời gian nhằm một mục tiêu chiến lược nhất định. Chiến dịch Điện Biên Phủ đã quật ngã thực dân Pháp.
2. Cuộc diệt trừ một tai họa gì coi như là chống giặc: Chiến dịch chống nạn mù chữ. Chiến dịch trừ bệnh sốt rét.
nd.1. Thú gậm nhấm, mõm nhọn đuôi dài, thường phá hại mùa màng và có thể truyền bệnh dịch hạch.
2. Bộ phận của đèn ống, máy tính.
hdg. Thay đổi từ vị trí này sang vị trí khác hay từ người này sang người khác. Chuyển dịch bàn ghế trong phòng. Chuyển dịch quyền sở hữu.
hd. Người có chức vị trong bộ máy chính quyền làng xã thời trước. Chức dịch trong làng.
nđg. Nấu một dung dịch cho đặc lại: Cô một vị thuốc. Nấu cô: nấu cho đặc kẹo lại.
nd. 1. Đơn vị quân đội địa phương thời phong kiến.
2. Lính của triều Nguyễn thời Pháp thuộc, chuyên canh gác phục dịch ở dinh thự quan lại. Lính cơ. Cai cơ.
nId. Công sở, chỗ có quyền hành.
IIt. Chỉ thái độ người công chức tự cho là mình có nhiều quyền và hách dịch với ai có việc cần đến mình. Thái độ cửa quyền.
nđg. Đem thứ tiếng này diễn sang thứ tiếng khác: dịch sách ngoại quốc.
nd. Bệnh dịch thường do bọ chét chuột gây ra và làm cho người bệnh nổi hạch hai bên háng.
hdg. dịch sách, báo, tài liệu nói chung. Công tác dịch thuật.
hd. Việc phục vụ trực tiếp cho nhu cầu nhất định, của một số người có tổ chức và được trả công. dịch vụ du lịch.
hdg. Chữ ghi đúng như cách nói, cách đọc, chỉ chữ Nôm. Chinh Phụ Ngâm Khúc diễn âm: Bản dịch Nôm Chinh Phụ Ngâm Khúc.
hd. Hỗn hợp của một chất thể lỏng và những chất tan trong đó, tức chất được hòa tan và chất dung môi. Nước sông hồ là những dung dịch lỏng. Các hợp kim là những dung dịch rắn.
nd. Số vàng trữ sẵn để bảo đảm cho tiền giấy lưu hành hay để thanh toán các khoản cần thiết trong quan hệ giao dịch với nước ngoài.
hd. Tổ chức thương nghiệp đại diện cho một công ty để đảm trách việc giao dịch và xử lý các việc. Đại lý phát hành sách báo. Công ty có đại lý ở khắp các tỉnh.
hdg. Thay đổi thành phần hóa học của một dung dịch khi cho dòng điện môt chiều đi qua dung dịch đó.
nd. Người con trai thành niên khỏe mạnh có thể tham gia các việc lao dịch thời trước.
NP. (dịch tiếng Anh viết tắt) Tổng sản phẩm quốc gia. x.Tổng sản phẩm quốc gia.
nđg.1. Ló, thò ra ngoài. Mái nhà gie ra ngoài đường.
2. (dịch âm tiếng Pháp). Thụt lùi ra (nói về xe).
. (dịch tiếng Anh viết tắt). Giờ chuẩn tính theo kinh tuyến đi ngang Greenwich ở Anh.
nd.1. Cục nổi ở cổ, ở háng, ở nách. Nổi hạch ở háng.
2. Bệnh dịch hạch (nói tắt).
3. Nơi tập trung và liên hợp của các tế bào thần kinh, tạo thành phần phình to trên dây thần kinh.
4. Phần tròn nằm ở giữa nguyên tử. Hạch nguyên tử.
hdg. Làm việc nghĩa vụ cực nhọc thời phong kiến như đi phu, đi lính. Xót người hành dịch bấy nay (Đ. Th. Điểm).
hdg. Chỉ việc chất rắn hay chất lỏng thu hút những chất từ các dung dịch hay các chất khí lên trên bề mặt của nó.
hdg. Làm điều bất công va hung dữ trên một phạm vi lớn. dịch cúm hoành hành.
hd. Đổi thứ tiền nước này lấy tiền nước khác trong việc giao dịch thương mại. Sở hối đoái. dịch vụ hối đoái. Tỉ giá hối đoái.
hd.1. Chất dịch màu vàng nhạt, gạn từ máu đọng.
2. Dung dịch có thể thay thế máu.
nth. Chỉ người đàn bà rất đẹp, dịch thành ngữ “quốc sắc thiên hương”.
hd. Hương chức lo việc phu phen tạp dịch trong làng thời phong kiến và Pháp thuộc.
nd. Những người đầy tớ, phục dịch trong các nhà giàu sang thời xưa. Họ là hạng người nhà cao cửa rông, thiếu chi kẻ hầu người hạ.
nđg. Làm cho chất tan trong dung dịch trở thành không tan bằng phản ứng hóa học trong lòng chất lỏng ấy.
nd. 1. Người từ nơi khác đến với nhà mình. Khách đến nhà chẳng gà thì vịt (t.ng). Làm khách: không thật tình khi ăn uống.
2. Người đến mua hàng hay giao dịch với cửa hiệu, cửa hàng. Khách nhớ nhà hàng, nhà hàng không nhớ khách (t.ng). Khách trọ.
3. Người đi tàu xe. Khách đi tàu. Xe khách.
4. Người tài hoa. Khách văn chương. Khách anh hùng.
5. Người Trung Hoa. Người Khách chớ không phải người Nhật (xưa: Khách trú).
hd. Chức dịch trong làng coi việc tuần phòng và sửa sang đường sá thời xưa.
hdg. Nghiên cứu, đối chiếu những chỗ khác nhau trong các văn bản khác nhau của cùng một tác phẩm. Khảo di các bản dịch Chinh Phụ Ngâm.
nd. 1. Thời gian ấn định cho một nhiệm kỳ làm chiến dịch hay đi lính thời trước. Làm lý trưởng hai khóa. Lính mãn khóa.
2. Thời gian ấn định cho một nhiệm kỳ công tác hay việc hoàn thành một chương trình học tập. Quốc hội khóa V. Học cùng một khóa.
nđg. Xem xét để phát hiện và ngăn chặn bệnh dịch. Kiểm dịch thực vật (để ngăn ngừa sâu bệnh của cây trồng).
nđg. Lan nhanh và mạnh, trên một phạm vi rộng. Bệnh dịch lan tràn.
nđg. Truyền rộng ra khắp nơi. Tin lan truyền rất nhanh. Ngăn ngừa bệnh dịch lan truyền.
hd. Người già được miễn thuế và tạp dịch (trên 60 tuổi) thời phong kiến và thực dân.
hd. Nô lệ ở cuối thời đế quốc Lã Mã cổ đại được chủ nô giao ruộng đất để làm riêng và phải nộp tô và sưu dịch nặng nề (tiền thân các nông nô).
nđg.1. Đến tuổi lão nhiêu (60 tuổi) được miễn lao dịch thời phong kiến thực dân.
2. Đến tuổi được coi là thọ (từ 60 trở lên).
nđg. Ngồi mà tự xê dịch mình, kéo lê chân một cách khổ sở. Lết đi ăn xin. Bị thương vẫn cố lết về đơn vị.
nd. Lính của triều Nguyễn thời Pháp thuộc để canh gác và phục dịch ở dinh thự các quan lại.
nd. Bệnh dịch ở loại nhai lại và lợn, gây sốt làm loét ở miệng, vú và kẽ móng chân.
hd. Lao động nặng nhọc không công mà người dân phải làm cho nhà nước thời phong kiến. Thuế khóa và lực dịch nặng nề.
hdg. dịch những ý chính, bỏ qua các chi tiết. Lược dịch bài báo.
hd. Ký hiệu bí mật (dùng để trao đổi tin tức). dịch mật mã. Thư viết bằng mật mã.
hIt. Mua bán trao đổi hàng hóa giữa các vùng, các nước. Quan hệ mậu dịch giữa hai nước.
IId.1. Mậu dịch quốc doanh (nói tắt). Giá mậu dịch.
2. Cửa hàng mậu dịch quốc doanh (nói tắt). Hàng mua ở mậu dịch.
hdg. 1. Chỉ cơ thể để kháng được với một bệnh nào đó.
2. Theo pháp quy thời phong kiến, miễn thi hành lao dịch, quân dịch cho một số người.
nđg. Bắt đầu biểu diễn; khởi đầu nói chung. Đã đến giờ mở màn. Mở màn chiến dịch thủy lợi.
hd. Ngôn ngữ gốc, ngôn ngữ của nguyên bản. Nguyên ngữ của một cuốn phim. Đối chiếu câu dịch với câu nguyên ngữ.
hd. Tác phẩm gốc. Bản dịch không diễn đạt hết nội dung của nguyên tác.
nđg. Nhận công tác xây dựng hay làm dịch vụ, căn cứ vào giá cả và các điều kiện trong hợp đồng giữa hai bên.
nt.1. Thỏa mãn đầy đủ nhu cầu về ăn uống. No cơm, ấm áo. Được mùa, nhà nào cũng no.
2. Nhu cầu được thỏa mãn đầy đủ. Ruộng no nước. Ngủ no mắt.
3. Hết mức, hết cỡ. Được một bữa cười no.
4. Chỉ dung dịch không thể hòa tan thêm nữa.
5. Chỉ hợp chất hữu cơ không thể kết hợp thêm nguyên tố nào nữa.
hIđg. Làm cho hoàn toàn phụ thuộc vào mình. Chủ nghĩa đế quốc nô dịch các dân tộc nhỏ yếu.
IIt. Mang tính chất nô lệ, phụ thuộc nước ngoài. Nền văn hóa nô dịch.
hd.. Đầy tớ hay nô lệ phục dịch trong nhà hay ở điền trang của quý tộc thời phong kiến. Bị bán làm nô tì.
hd.. Độ đậm đặc do lượng của chất tan trong dung dịch. Nồng độ muối trong dung dịch khá cao.
nd. Dung dịch mặn có vị ngọt đậm rút từ cá muối ra để chấm và nêm thức ăn.
nIđg. 1. Sống thường ngày ở một nơi nào. Suốt đời ở thôn quê. Tôi ở nhà số 7. Ở trọ.
2. Có mặt trong một thời gian hay thời điểm nhất định. Anh ấy đang ở nhà. Ông ta có ở bên Pháp mấy năm.
3. Tiếp tục ở lại một nơi. Kẻ ở người đi. Mời khách ở chơi.
4. Sinh hoạt hằng ngày như thế nào đó. Ở bẩn. Ở bạc. Ở hiền gặp lành.
5. Làm thuê để phục dịch hằng ngày, sống tại nhà chủ. Đi ở. Người ở.
IIgi. Biểu thị quan hệ về vị trí, phương hướng hay nguyên nhân. Hội nghị họp ở Huế. Ở giai đoạn cuối của quá trình. Hy vọng nhiều ở lớp trẻ. Lỗi ở tôi.
hIđg. dịch một văn bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.
IId. Người làm công tác phiên dịch. Phiên dịch tiếng Anh. Làm phiên dịch cho đoàn du khách.
hdg. Theo bài văn và ý chính mà dịch. Phỏng dịch một tiểu thuyết Pháp.
nd.1. Người lao động bị bắt đi làm lao dịch thời phong kiến, thực dân. Đi phu. Lý trưởng bắt phu.
2. Người lao động chuyên làm những việc nặng nhọc để sinh sống thời thực dân. Phu kéo xe. Phu mỏ. Phu đồn điền.
hdg. Làm việc chân tay vất vả để phục vụ người khác. Thiếu người phục dịch cơm nước.
hId. Các nước trên thế giới trong quan hệ với nhau. Thời sự quốc tế. Sự chi viện của quốc tế.
IIt.1. Thuộc về quan hệ giữa các nước. Mậu dịch quốc tế. Hội nghị quốc tế bảo vệ hòa bình.
2. Thuộc về chủ nghĩa quốc tế, theo chủ nghĩa quốc tế. Tư tưởng quốc tế. Một chiến sĩ cách mạng quốc tế.
nđg. Dùng một dung dịch hóa học làm cho ảnh đã chụp hiện rõ lên giấy ảnh.
nIp.1. Gần đến mức như dính vào nhau. Ngồi sát vào nhau. Nổ sát bên tai. Sát Tết.
2. Vì có tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên hiểu biết cặn kẽ. Đi sát quần chúng. Chỉ đạo sát.
3. Theo đúng yêu cầu khách quan, không sai chút nào. Tính toán rất sát. dịch sát nguyên bản.
4. Chỉ nước rất cạn. Nước ròng sát.
IIt. Bị dính chặt một cách tự nhiên. Trứng bị sát vỏ. Sản phụ bị sát nhau.
nt.1. Chỉ dáng điệu, đường nét mềm mại, không gò bó. Dáng người thanh thoát. Đường nét chạm trổ thanh thoát.
2. Lưu loát, nhẹ nhàng. Lời thơ thanh thoát. Văn dịch thanh thoát.
3. Thanh thản, nhẹ nhàng, không có gì vướng mắc. Tâm hồn thanh thoát.
hdg.1. Ngấm qua và rỉ ra, chảy đi. Nước sông thẩm lậu qua đê.
2. Lọt ra ngoài từng ít một. Hàng mậu dịch thẩm lậu ra chợ đen.
hd. Nói chung phạm vi khu vực giao dịch thương mại, tiêu thụ hàng hóa. Giá cả ở thị trường. Tranh giành thị trường.
nđg.1. Ra khỏi nơi bị vây hãm hay bị ràng buộc. Thoát vòng vây. Thoát chết. Thoát cảnh đói nghèo.
2. Làn cho ra khỏi tình trạng bị tắc nghẽn, ứ đọng. Quần áo mỏng để thoát mồ hôi. Cống thoát nước.
3. Thể hiện được nội dung một cách tự nhiên, không có gì gò bó. Nghệ sĩ tuồng diễn rất thoát vai. Bài thơ dịch chưa thoát.
hId. Bệnh dịch tả.
IIt. Quá tồi, đáng ghét. Chiếc xe đạp thổ tả. Phải nghe mãi câu chuyện thổ tả ấy.
hIđg. dịch bằng lời tiếng nước này qua tiếng nước kia. Nhờ anh thông ngôn lại.
IId. Viên thông ngôn.
Thuyết do Men-thớt chủ xướng cho rằng thức ăn trên thế giới tăng theo cấp số cộng mà dân số lại tăng theo cấp số nhân nên không thể tránh khỏi đói nghèo nếu không có giảm dân số do chiến tranh, nạn đói, bệnh dịch hay sự hạn chế sinh đẻ.
nd. dịch vụ máy tính cho phép cung cấp, phân phát, tra cứu các thông báo từ xa.
hd. Người làm việc trong làng do quan lại, chức dịch thời phong kiến sai phái. Các thừa sai lo việc thu thuế.
nd. Truyện hay cốt truyện đời xưa, được dùng làm đề tài sáng tác hay diễn ra trong tác phẩm văn chương. Tích Lưu Bình Dương Lễ. Có tích mới dịch nên tuồng (tng).
hd.1. Lời ghi để gợi sự chú ý. Quyển truyện có tiêu đề “Tiểu thuyết tâm lý”.
2. Phần in sẵn bên trên các giấy tờ hành chính hay giao dịch thương mại. Giấy viết thư có tiêu đề ghi rõ địa chỉ.
hd. Cơ quan sinh ra tế bào sinh duc đực. Cũng gọi dịch hoàn.
nd. Bệnh dịch làm chết nhiều gia súc, gia cầm. Phòng toi dịch cho gà.
nd. Tập thể gồm những người lao động hùn vốn lại để sản xuất hay làm một dịch vụ.
nd. Chỉ tiêu kinh tế tổng hợp của một nước, khác tổng sản phẩm quốc nội một lượng bằng chênh lệch hoạt động xuất nhập khẩu và giao dịch quốc tế; thường được gọi bằng tiếng Anh viết tắt GNP.
nd. Chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh kết quả hoạt động của nền kinh tế trên lãnh thổ một nước (bao gồm sản xuất hàng hóa và dịch vụ); thường được gọi bằng tiếng Anh viết tắt GDP.
nđg.1. Nhúng hay dội một lần nước cho sạch. Tráng bát. Tráng ấm chén bằng nước sôi trước khi pha chè.
2. Đổ nước, bột, trứng v.v... thành một lớp mỏng trên khuôn hay chảo để hấp, rán. Tráng trứng. Tráng bánh cuốn.
3. Phủ một lớp mỏng trên bề mặt để chống rỉ, chống ăn mòn. Sắt tráng men. Sân tráng xi măng.
4. Dùng dung dịch hóa chất làm cho hình ảnh hiện lên trên mặt phim đã chụp. Phim đã chụp chưa tráng.
hd. Thanh niên đến tuổi thành niên, khỏe mạnh, có thể tham gia binh dịch, lao dịch thời xưa.
hId.1. Ở chính giữa. Khu trung tâm.
2. Nơi tập trung các hoạt động thuộc một lĩnh vực. Thủ đô là trung tâm chính trị, văn hóa của cả nước.
3. Cơ quan tập trung, phối hợp những hoạt động nghiên cứu, dịch vụ trong một lĩnh vực. Trung tâm nghiên cứu bệnh ung thư.
IIt. Quan trọng nhất. Nhiệm vụ trung tâm. Công tác trung tâm.
hd. Bệnh dịch của gia súc, gây tụ máu, xuất huyết ở các khí quản.
pd. Dung dịch nhựa phết lên đồ gỗ để chống ẩm, làm cho bóng. Tủ đánh véc ni.
h. Từ tố đặt sau danh từ hay động từ Hán Việt để tạo danh từ chỉ người thuộc một tổ chức nào hay chuyên làm một viêc gì. Hội viên. Xã viên. Thông tín viên. Mậu dịch viên.
nđg.1. Chuyển vị trí trong quãng ngắn. Xê dịch bàn ghế trong phòng.
2. Thay đổi, biến đổi ít nhiều. Nhiệt độ xê dịch trên dưới.
nđg.1. Xê dịch chút ít, không đáng kể. Không xê xích chút nào.
2. Trên dưới, hơn kém chút ít. Xê xích một hai tuổi.
nđg. Chuyển dịch vị trí trong khoảng rất ngắn. Xích lại cho gần.
nIđg. Yết giá cả hàng hóa.
IId. Bảng kê giá cả của những hợp đồng đã được ký kết ở sở giao dịch do sở đăng ký và công bố.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.223.102.148 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập