Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: choảng »»
nđg. Đánh mạnh. Bị choảng vào đầu. Choảng nhau.
pd. Áo dài choàng ngoài khi làm việc.
nId. 1. Tập hợp gồm hai cá thể cùng loại đi đôi với nhau. Cặp gà thiến. Cặp nhân tình.
2. Đồ dùng có hai thanh cây, thanh sắt kẹp lại với nhau (cũng gọi là cái gắp).
IIđg. 1. Dùng cặp mà kẹp lại.
2. Kẹp, mang, choàng ở trong tay: Cặp sách đi học.
3. Ghé sát: Tàu cặp bến. Cặp tàu: cặp theo tàu, đi theo người khác mà chơi. Anh đi chơi đâu cho tôi cặp tàu với.
hd. Áo choàng bằng gấm vua ban.
nt. Như Choáng váng.
nt. Choáng váng như khi bắt đầu say rượu: Cho chếnh choáng mùi thơm, cho đã đầy ánh sáng (X. Diệu).
np. Ồn ào. Nói choang choang. Quát tháo choang choang.
dt. Tiếng của đồ sành, đồ pha lê vỡ, vật kim khí va mạnh vào nhau. Tiếng cuốc xẻng va vào đá choang choảng.
nt. Sáng rỡ. Áo quần choáng lộn.
nt. Lóa mắt. Bị choáng mắt vì ánh đèn.
nt. Ngợp đến choáng váng. Choáng ngợp trước trời biển.
nt. Cảm giác mất thăng bằng, thấy như mọi vật quay cuồng. Choáng váng vì say rượu.
nt. Lảo đảo vì choáng váng.
nđg. Đầy tràn, tràn trề. Cho chếnh choáng mùi thơm, cho đã đầy ánh sáng (X. Diệu).
hdg. Làm cho tinh thần trở lại trạng thái bình thường ổn định. Choáng váng một lúc mới định thần lại được.
nđg. Ngủ ở tư thế ngồi hoặc đứng, lơ mơ, đầu thỉnh thoảng gật một cái. Tàu đến ga, hành khách đang gà gật bỗng choàng tỉnh.
nt. Tiếng inh tai làm choáng váng.
nd. Khăn đan hay dệt bằng sợi thô, choàng vào cổ hay đầu để chống lạnh.
pd. Khăn dệt bằng sợi mảnh và mềm, phụ nữ choàng lên đầu để chống lạnh, chống bụi.
nt. 1. Choáng váng vì mệt nhọc, vì say. Lao đao như say sóng.
2. Phải đối phó vất vả với nhiều thứ khó khăn. Cuộc sống lao đao. Nền kinh tế khá lao đao.
nt. Hơi choáng váng. Tôi uống ly này, đã thấy loáng choáng.
nt. Không vững, muốn ngã. Loạng choạng như người say rượu.
nđg1. Phát sáng đột ngột và tỏa sáng ra mạnh mẽ. Chốc chốc chớp lại lòe lên.
2. Làm choáng mắt về cái mình có để lừa. Làm ra vẻ sang trọng để lòe người.
nt. Làm nhức óc, choáng óc. Tiếng nổ lộng óc.
nd. 1. Chất có tác dụng khiến lên men để làm rượu, làm giấm hay giúp tiêu hóa. Men giấm. Men rượu. Men tiêu hóa.
2. Rượu. Chếnh choáng hơi men. Đã say men tình.
nđg. 1. Mê mẩn đi vì được thỏa thích cao độ. Được quà lũ trẻ sướng mê tơi.
2. Choáng váng, không còn biết gì do tác động mạnh dồn dập. Bị đánh một trận mê tơi.
nđg. 1. Choáng váng, rợn rợn trước cái cao quá, rộng quá trong không gian. Từ đỉnh tháp nhìn xuống thấy ngợp. Công việc nhiều phát ngợp.
2. Chiếm đầy khắp. Cờ xí ngợp đường. Thung lũng ngợp nắng.
nđg. Ngủ lơ mơ, mắt không nhắm kín, thỉnh thoảng choàng tỉnh, giống như gà ngủ.
nd. Lúc chập choạng tối, không còn trông rõ mặt người. Làm từ sáng sớm cho đến khi nhọ mặt người.
nđg.1. Vòng cánh tay qua người, qua vai hay qua cổ người khác. Em bé quàng cổ mẹ. Quàng tay nhau.
2. Mang vào bằng cách quấn hay choàng qua người, qua đầu. Quàng khăn. Quàng tấm ni long che mưa.
3. Vướng mắc phải khi đang đi. Đi đâu mà vội mà vàng, Mà vấp phải đá mà quàng phải dây.
nt. Sáng đến mức mọi vật được chiếu sáng đều như ánh lên. Căn phòng sáng choang ánh điện.
nIđg. 1. Bị ngây ngất, choáng váng do tác động của rượu, thuốc hay chất kích thích. Say rượu. Say nắng. Say sóng.
2. Yêu thích đến mức bị cuốn hút hoàn toàn. Say việc quên cả ăn.
IIp. Chỉ ngủ rất sâu. Ngủ say như chết.
nd. Tin dữ bất ngờ, làm choáng váng.
nt. Bị hoa mắt, choáng váng. Mặt mày xây xẩm, muốn ngã.
nt. Choáng váng vì một tác động mạnh mẽ bất ngờ. Bị một bạt tai xửng vửng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.133.161.226 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập