Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chiên »»
nIđg. Xào, rán. Chiên cá. Cơm chiên.
IId. Con cừu. Chăn chiên: chăn bằng lông cừu. Chiên ghẻ: người có tư cách xấu xa trong một đoàn thể.
hd. Trận đánh kịch liệt. Ác chiến ở mặt trận.
ht&p. Có sức mạnh tinh thần khác thường, chấp nhận khó khăn nguy hiểm để làm những việc cao đẹp. Chiến đấu anh dũng.
hd. Bậc tài giỏi hơn người và có chiến công hiển hách. Đường đường một đấng anh hào (Ng. Du).
hId. 1. Người có tài chí phi thường làm nên những việc xuất chúng hay có công lớn với nhân dân, đất nước. Các anh hùng trong truyện thần thoại. Nguyễn Huệ là một anh hùng dân tộc.
2. Danh hiệu vinh dự cao nhất nhà nước tặng thưởng cho người hay đơn vị có thành tích xuất sắc trong lao động hay chiến đấu. Anh hùng lao động. Anh hùng các lực lượng vũ trang. IIt. Có tính chất của người anh hùng. Hành động anh hùng.
dt. Tiếng trống hoặc tiếng chiêng đánh liên tiếp ba hiệp. Ba hồi trống giục đù cha kiếp (C. B. Quát).
nd. Khẩu hiệu giữ bí mật trong thời kháng chiến: không nghe, không thấy, không biết.
ht. Trăm lần chinh chiến. Đem thân bách chiến làm tôi triều đình (Ng. Du).
Iđg.1. Xếp đặt, bày có hàng lối: Bài trí.
2. Chê bai, không chịu, chống báng, đuổi đi. Bài trừ, bài xích.
IId. Cách làm, phương kế: thế nào cũng quyết một bài cho xong. Chiến hòa sắp sẵn hai bài (Ng. Du).
nd. 1. Khoảng đất bồi ở ven sông, ven biển hay giữa dòng nước lớn. Bãi biển. Bãi phù sa.
2. Khoảng đất rộng, phẳng. Bãi sa mạc. Bãi tha ma. Bãi chiến trường.
nd. 1. Người quen biết và có quan hệ gần gũi. Bạn chiến đấu. Bạn nghèo với nhau. Bạn đồng hương.
2. Người đi làm thuê ở lại nhà chủ, theo mùa, theo việc. Ở bạn. Bạn ghe chài.
3. Người đồng tình ủng hộ. Thêm bạn bớt thù. Nước bạn.
nd. Bánh làm bằng bột gạo, có nhân thịt, chiên rồi đổ ra dĩa, phổ biến ở Nam Trung Bộ.
nd. Bánh làm bằng tinh bột trộn với tôm giã nhỏ sấy khô, khi ăn chiên phồng lên.
nd. Bánh làm bằng nếp nặn thành viên thường có nhân ngọt, chiên chín, ngoài có một lớp mè rang hoặc đường thắng đặc; Cũng gọi Bánh cam.
nd. Bánh làm bằng bột gạo hay bột mì trộn với tôm, chiên giòn.
hđg. Báo tin chiến thắng.
hd&đg. Thay đổi, chuyển động. Những biến động ở các thuộc địa sau chiến tranh thế giới.
nt. 1. Không có chiến tranh hay loạn lạc, yên ổn. Thời bình khác thời chiến.
2. Khá trong cách xếp hạng ưu bình thứ liệt ngày trước. Đỗ hạng bình.
hd. Chỉ chiến tranh, nhìn ở khía cạnh giết chóc. Ngẫm từ dấy việc binh đao (Ng. Du).
nd. Chỉ chiến tranh về mặt tàn phá của lửa đạn.
hd. Binh khí; chỉ chiến tranh. Phen này động việc binh nhung (Nh. Đ. Mai).
nd. Bao, bọc vào trong da, chỉ việc chết ở chiến trường, lấy da ngựa bọc thây. Bọc da dù đến thân nầy (Ng. H. Tự).
nd. Hình ảnh đáng sợ cứ phảng phất trong trí. Bóng ma của chiến tranh.
hđg. Phát ra mạnh: Chiến tranh vừa bộc phát thì vật giá gia tăng.
hd. Món tiền đền bù lại sự thiệt hại. Bồi khoản chiến tranh.
hđg. 1. Như Bột hưng.
2. Phát ra một cách thình lình: Chiến tranh bột phát.
nđg. Nổ. phát ra mạnh. Chiến tranh bùng nổ.
nId. Đồng nước lầy rộng lớn, có cây nhỏ. Nơi tổ chức các cuộc kháng chiến chống xâm lăng. Đi bưng: đi kháng chiến.
IIđg. 1. Cầm hai tay mà đưa lên: Hai tay bưng chén rượu đào, Xin mời quân tử uống vào cho vui (c.d).
2. Bít, phủ bọc kín: Nghĩ đà bưng kín miệng bình (Ng. Du). Tối như bưng: tối quá như bị bóng đen bọc kín.
nt. Ở trạng thái xen kẽ, không phân rõ chiến tuyến giữa hai bên giao chiến.
hd. Quân lính đặc biệt dùng trong các chiến trận cực kỳ nguy hiểm.
hd. Cái mộc và cây giáo ; chỉ chiến tranh. Dấn thân vào đám can qua (Ng. Du).
hd. Hình ảnh bày ra trước mắt mình: Cảnh tượng hãi hùng của chiến tranh.
ad. Người chăn bò ở Bắc Mỹ, chỉ một hạng thanh niên du đãng mang một tâm trạng liều lĩnh và phá quấy sau thế chiến thứ hai.
nđg. Chống cự dẻo dai. Giai đoạn cầm cự trong cuộc chiến tranh.
nđg. 1. Đâm nhẹ bằng mũi nhọn. Ong châm quả bầu. Gai châm vào chân.
2. Đâm kim vào các huyệt để chữa bệnh theo y học cổ truyền.
3. Để vào lửa cho cháy. Châm thuốc, châm đuốc. Châm ngòi: làm nổ bùng ra. Châm ngòi pháo. Châm ngòi chiến tranh.
nđg. Làm cho hết, cho dứt. Chấm dứt tình trạng chiến tranh.
nt. Bảnh, đẹp. Áo quần của anh chiến lắm.
nId. Chiến tranh (nói tắt). Nhảy vào vòng chiến. Âm mưu gây chiến.IIt. Có tác dụng chiến đấu. Tàu chiến. Lính chiến.
ht. Thua trận. Kẻ chiến bại.
hd. Áo mặc để ra trận. Giã nhà đeo bức chiến bào (Đ. Th. Điểm)
hd. Lính đánh trận. Cựu chiến binh.
nt. Rõ ràng, rành rành. Hai bên rõ mặt chiền chiền.
nd. Loại chim nhỏ sống ở ruộng bãi quang đãng, khi hót thường bay bổng lên cao. Cũng gọi Sơn ca, Chà chiện.
hd. Công lớn trong chiến trận. Chiến công oanh liệt.
hd. Cuộc diện, tình hình chiến trận. Chiến cục tại mặt trận phía Đông.
hd. 1. Toàn bộ những trận đánh trên một chiến trường trong một thời gian nhằm một mục tiêu chiến lược nhất định. Chiến dịch Điện Biên Phủ đã quật ngã thực dân Pháp.
2. Cuộc diệt trừ một tai họa gì coi như là chống giặc: Chiến dịch chống nạn mù chữ. Chiến dịch trừ bệnh sốt rét.
hdg. Chống cự, tranh đấu một cách quyết liệt. Chiến đấu anh dũng ngoài mặt trận. Chiến đấu chống đói nghèo.
hd. Tàu chiến, tàu trận.
hd. Hầm đào ở chiến trường để núp, tránh súng đạn và tấn công giặc.
hd. Tai họa chiến tranh.
hd. Bạn chiến đấu.
hd. 1. Khu vực có xảy ra chiến tranh.
2. Khu vực tổ chức căn cứ kháng chiến. Chiến khu Đồng Tháp Mười.
hd. Vật phẩm lấy được trong chiến tranh.
hId. 1. Phương châm và biện pháp chiến đấu. Giỏi về chiến lược. Chiến lược Cách mạng.
2. Mưu lược để thắng một cuộc tranh đua: Đội bóng nước bạn đã dùng một chiến lược rất mới để làm bàn.
IIt. Thuộc về chiến lược, phục vụ chiến lược hoặc chỉ dùng cho chiến tranh. Vị trí chiến lược. Mặt hàng chiến lược.
hd. Người giỏi về chiến lược.
hd. Kẻ phạm tội đã gây ra chiến tranh.
hd. Phương pháp điều khiển chiến tranh.
hd. Các khoản chi phí cho chiến tranh. Bồi thường chiến phí.
hd. Kết quả của trận đánh: Mở rộng chiến quả.
hd. Người thuộc lực lượng vũ trang hay chiến đấu cho một sự nghiệp, một lý tưởng. Đoàn kết giữa cán bộ và chiến sĩ. Chiến sĩ cách mạng.
nd. Danh hiệu tôn vinh tặng các chiến sĩ xuất sắc nhất trong lực lượng vũ trang nhân dân.
hd. Việc chiến tranh, việc xảy ra khi hai bên đánh nhau. Chiến sự Triều Tiên.
hdg. Thắng trận: Vòng hoa chiến thắng. Chiến thắng nghèo nàn lạc hậu.
hd. Thời kỳ chiến tranh. Lúc chiến thời.
hd.Cách đánh trong từng chiến trận. Chiến thuật du kích.
hd. Tàu thuyền dùng trong chiến tranh.
hd. Người bị thương trong chiến đấu.
hd. Thành tích chiến đấu, chiến công.
hd. Tình hình chiến tranh.
hd. Sự xung đột vũ trang giữa các nước, các dân tộc, các giai cấp để thực hiện mục đích kinh tế, chính trị nhất định. Chiến tranh xâm lược. Dập tắt lò lửa chiến tranh. Chiến tranh cục bộ: chiến tranh diễn ra trên một khu vực địa lý hạn chế giữa hai nước hay một số nước. Chiến tranh đế quốc: chiến tranh giữa các nước đế quốc để chia lại thị trường và cướp thuộc địa lẫn nhau. Chiến tranh giải phóng: chiến tranh để giải phóng dân tộc khỏi chế độ thực dân. Chiến tranh hạt nhân: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí hạt nhân. Chiến tranh lạnh: Tình trạng căng thẳng và thù địch của nước này đối với nước khác. Chiến tranh nhân dân: chiến tranh do toàn dân tiến hành, đấu tranh toàn diện bằng mọi hình thức có lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Chiến tranh phá hoại: chiến tranh tiến hành bằng các hoạt động phá hoại về các mặt kinh tế, chính trị, tư tưởng, quân sự, nhằm làm cho đối phương suy yếu và sụp đổ. Chiến tranh tâm lý: chỉ chung các hoạt động tuyên truyền nhằm làm giảm ý chí chiến đấu và làm tan rã tổ chức của đối phương. Cũng nói tâm lý chiến. Chiến tranh vi trùng: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí vi trùng.
hd. Nơi xảy ra cuộc đánh nhau. Chiến trường châu Âu trong Đại chiến thế giới thứ hai.
hd. Xe sử dụng ở chiến trường có vỏ thép và trang bị vũ khí. Cũng gọi Thiết giáp.
nd. Nhạc khí bằng đồng, hình giẹp tròn, giữa có cái núm, thường treo mà đánh. Đem chiêng đi đánh xứ người, Chẳng kêu cũng đánh một hồi lấy danh (c.d).
nđg. Thưa, trình: Ngập ngừng, sinh mới thưa chiềng (H. Trừu). Chiềng làng, chiềng xóm: trình làng, trình xóm.
nd. Góc, phía: Bọn tứ chiếng. Dân tứ chiếng: dân khắp nơi, dân lưu lạc, giang hồ.
nd. chiên bằng vàng, chỉ mặt trời. chiêng vàng soi đáy nước.
hdg. Gọi về. Trước 1975, chính quyền Sài Gòn có bộ phận chiêu hồi để cưỡng ép môt số người bỏ kháng chiến về với họ.
hdg. Việc đánh nhau. Đã từng chinh chiến.
nt. Mau như tia sáng lóe lên. Chiến tranh chớp nhoáng.
ht. Chủ trương đánh nhau, chủ trương chiến tranh, trái với chủ hòa: Tinh thần chủ chiến.
ht. Chủ trương hòa bình, trái với chủ chiến.
nd. Chính sách của nhà nước đế quốc, tăng cường lực lượng quân sự để chuẩn bị chiến tranh xâm lược và đàn áp sự phản kháng trong nước.
nt. Nghiêng qua nghiêng lại, có vẻ không vững chắc. Chiếc cầu treo chung chiêng.
nd. Cây ăn quả nhiệt đới, thân hình trụ, lá có bẹ, quả xếp thành buồng gồm nhiều nải. Trồng chuối: chống tay xuống đất, đưa thẳng hai chân lên trời. Chuối cau: Chuối quả nhỏ mập, thịt hơi nhão, vị ngọt, thơm, có hai loại: cau mẵn và cau lai. Chuối cơm: Chuối nhỏ trái, quả to hơn chuối cau, thịt chắc hơn nhưng không ngon bằng. Chuối bom: Quả nhỏ nhưng to hơn chuối cau, thịt chua. Không thơm như chuối cau. Chuối chà: Quả nhỏ như chuối cau nhưng dài hon, thịt dẻo và thơm. Chuối chua: Quả giống như chuối cau nhưng to hơn, lúc mới chín ăn chua, lúc chín muồi ngọt và thơm. Chuối chát: chuối sứ ăn sống nên có vị chát. Chuối dại: Chuối hoang ở rừng. Chuối chiên: Chuối chín tẩm bột chiên với mỡ hay dầu. Chuối già: Chuối quả dài, thịt mềm, vị ngon, khi chín nhiều thì vỏ có lốm đốm như trứng quốc (miền Trung gọi là chuối bà lùn). Chuối khô: Chuôi phơi khô. Chuối hột: Quả có nhiều hột, vị ngon. Chuối lá: Chuối vỏ dày, thật chín mới ăn được và rất hiền. Chuối lửa: Chuối quả đỏ như lửa khi chiín. Chuối mật: Chuối quả lớn, vỏ khi chín thì đỏ bầm, vị rất ngọt. Chuối mọi: Chuối nhỏ, ăn không được ngon. Chuối ngự: Quả nhỏ khi chín vỏ rất mỏng, màu vàng, thịt chắc và thơm, ngày xưa vua thường dùng. Chuối rẽ quạt: Cây cùng họ với chuối, thân có những vết sẹo lá rụng, lá mọc thành hai dãy tỏa ra như nan quạt trồng làm cảnh. Chuối sứ: Cũng gọi Chuối xiêm, Chuối mốc có thể ăn sống (chuối chát) chiên hay phơi khô khi chín (chuối khô, chuối chiên). Chuối tây: Thứ chuối quả lớn, vị như chuối lá. Chuối tiêu: thứ chuối quả dài nhỏ, khi chín thì vỏ lốm đốn, vị ăn tuyệt ngọt. Chuối trứng quốc: Chuối khi chín thì vỏ lốm đốm như trứng con chim quốc.
nd. Người theo đạo Thiên chúa trong quan hệ với Chúa và các cố đạo. Con chiên ngoan đạo.
nd. Con chiên làm xấu họ đạo, chỉ người làm xấu cho một đoàn thể. Anh ta là một con chiên ghẻ trong làng báo.
nd. Nhạc khí gõ bằng hợp kim đồng, hình dáng giống cái chiêng nhưng không có núm, dùng để phát hiệu lệnh. Đánh cồng truyền lệnh. Lệnh ông không bằng cồng bà.
hd. Chỉ chung những hào hầm để chiến đấu và phòng chống.
hd. Chỗ đất rộng ở trong thành phố, chung quanh có nhiều đường. Ngày trước ở Sài Gòn có Công trường Chiến Sĩ.
ht. Liên quan đến một bộ phận của một toàn thể; chỉ chú ý đến một bộ phận mà không quan tâm đến toàn thể. Chiến tranh cục bộ, Tư tưởng cục bộ.
ht. Hiếu chiến đến mức như điên cuồng trong cuộc chiến.
nIđg. Dựa theo để hành động. Chẳng cứ có kiểm tra mới làm cẩn thận. Cứ gì khó dễ, việc cần thì làm.
IId. Khu vực làm chỗ dựa để chuẩn bị và tiến hành chiến tranh. Tạm rút về cứ.
IIIp. Biểu thị ý khẳng định về một hành động hay trạng thái. Dù phải hy sinh, cũng cứ đi. Nặng thế mà nó xách cứ như không.
nd. Chỗ các vật phòng ngự bị phá vỡ. Các chiến sĩ lao qua cửa mở.
hdg. Đưa thêm sự giúp đỡ trong chiến đấu. Quân cứu viện.
ht. Nói về chiến trận ở khoảng đất rộng, không có chiến tuyến nhất định. Bộ đội dã chiến. Bệnh viện dã chiến.
nth. Chỉ cái chết của chiến sĩ ở chiến trường, dùng da ngựa bọc xác ; cái chết oanh liệt ngoài mặt trận.
hId. Cái họa từ trước để lại. Di họa của chiến tranh.
IIđg. Để lại những cái họa. Việc ấy sẽ di họa về sau.
pd. Rời bỏ vùng tự do vào sống ở vùng Pháp tạm chiếm thời kháng chiến.
nđg. 1. Chỉ âm thanh bật mạnh trở lại với nhiều tiếng vang. Tiếng nổ dội vào vách đá.
2. Nổi lên và truyền đi mạnh mẽ. Tin chiến thắng dội về. Niềm thương nhớ dội lên.
nt.x. Nhơ bẩn. Chiến tranh dơ bẩn.
ht. Lối đánh giặc bằng những toán quân nhỏ, thiện chiến, luôn luôn lưu động, khi địch với một đối phương đông và nhiều khí giới hơn.
hd. Chiến tranh du kích.
ht&p. Có tinh thần mạnh mẽ để đương đầu với sự chống đối, với nguy hiểm để làm việc nên làm. Chiến sĩ dũng cảm. Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
hd. Tiếng vang còn nghe của tiếng đã ngưng, của một việc quan trọng đã xảy ra. Dư âm của một cung đàn. Chiến công hãy còn để lại dư âm.
hd. Cuộc chiến tranh lớn. Đại chiến thế giới lần thứ hai.
hd. 1. Chứng bón nặng.
2. Chế độ ăn uống của chiến sĩ và cán bộ cấp thấp.
hdg. 1. Bỏ đội ngũ mà trốn. Đào ngũ trong thời chiến.
2. Như Đào nhiệm.
hd. Lối đánh bí mật, bất ngờ, nhanh và mạnh vào mục tiêu hiểm yéu. Chiến sĩ đặc công.
hd. Cơ quan đặc biệt chống kháng chiến, chuyên làm việc do thám và phá hoại lực lượng cách mạng.
nIt. Có mùi vị màu sắc, hình thể hay một đặc điểm nhiều trên mức bình thường. Ngọt đậm. Xanh đậm. Nước chè đậm. Truyện đậm tính chiến đấu.
IIp. Mức độ cao trong sự thua hay thắng. Đội A thua đậm.
hd. Bộ phận kể như trí óc để điều khiển và lãnh đạo trong một cơ cấu tổ chức, cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến.
nđg. Mang thân, tự mình đến. Đem thân đi bỏ chiến trường (Ng. Du).
hdg. Vận động nhằm lôi kéo người trong quân đối địch, làm tan rã hàng ngũ địch. Kết hợp tác chiến với địch vận.
hdg. Hoạt động bí mật trong lòng địch thời bình cũng như thời chiến để do thám nhằm phục vụ các kế hoạch quân sự, chính trị, kinh tế.
hd. Những quy định về phương pháp chiến đấu và sinh họat của thành phần quân đội. Chấp hành điều lệnh.
hdg. Ngưng việc chiến tranh. Hiệp định đình chiến.
hdg. Ngưng không tiến hành được. Công việc bị đình đốn vì chiến tranh.
hdg. Đôn đốc việc chiến đấu của quân lính thời xưa.
hd.1. Kêu gọi binh sĩ nhập ngũ trong thời kỳ chiến tranh. Lệnh động viên.
2. Huy động tối đa vào một việc chung. Động viên thanh niên đi làm việc xã hội.
3. Tác động đến tinh thần, làm cho phấn khởi, tích cực trong hoạt động. Khen thưởng để động viên.
hdg. Nổi lên thình lình. Chiến tranh đột khởi.
hdg. Chỉ có một ngọn giáo, một con ngựa, chỉ sự chiến đấu đơn độc, không ai giúp sức.
nd.1. Lượng chung, tiêu chuẩn dùng để đo lường các thứ cùng loại. Đơn vị đo lường. Đơn vị tiền tệ.
2. Vật riêng lẻ trong số những vật cùng thứ loại. Giá thành mỗi đơn vị sản phẩm.
3. Tổ chức bộ phận trong hệ thống tổ chức. Xã là đơn vị hành chánh cơ sở.
4. Bộ phận lực lượng vũ trang được biên chế theo quy định. Đơn vị phòng không. Đơn vị tác chiến.
1. Trao trực tiếp, làm cho đến được. Đưa thư đến tận tụy. Đưa bóng vào lưới. Các báo đưa tin. Đưa cuộc kháng chiến đến thành công.
2. Sử dụng làm công cụ. Đưa cả công sức vào việc ấy.
3. Dẫn, tiễn. Đưa người cửa trước, rước người cửa sau (Ng. Du).
4. Đẩy qua, đẩy lại. Đố ai nằm võng không đưa (tng).
ht. Đang ở trong cuộc chiến tranh, đang đánh nhau. Phe đương chiến.
nđg. Gây chiến tranh. Âm mưu gây chiến.
nđg. Khơi cho xảy ra việc xích mích để đưa tới chiến tranh. Cường quốc muốn gây hấn.
hdg. Đánh nhau. Các nước giao chiến.
hdg. Như Giao chiến.
nd.1. Ký hiệu đứng đầu trong hàng mười can. Giáp, ất, bính, đinh, v.v...
2. Kỳ mười hai năm. Hơn nhau một giáp.
3. Một khu, xóm trong làng thời trước gồm mười gia đình. Giáp thượng, giáp hạ.
4. Áo bằng da, bằng sắt của chiến sĩ. Thương người áo giáp bấy lâu (Đ. Th. Điểm).
5. Đứng đầu hết. Giáp bảng.
nd.1. Kẻ xâm lăng đất đai của người. Giặc đến nhà, đàn bà phải đánh (tng).
2. Kẻ làm loạn. Làm giặc: làm loạn.
3. Chiến tranh. Đánh giặc.
nd. Chiến tranh. Giặc giã lung tung.
nt.1. Chỉ âm thanh vang lên liên tục nghe vui tai. Pháo giao thừa giòn giã. Những tràng vỗ tay giòn giã.
2. Chỉ chiến thắng nhanh, gọn, có tiếng vang. Trận đầu là một chiến công giòn giã.
hd. Chiến tranh ở biển.
hd. Thuyền chiến hoạt động trên biển. Đội hải thuyền.
nd. Tàu chiến. Khu trục hạm.
hd. Đội tàu chiến. Hạm đội do phó đô đốc chỉ huy.
hd. Người chỉ huy một tàu chiến.
hd. Chiến hạm chở máy bay. Cũng gọi Tàu sân bay.
hdg. Bị tổn thất nhiều về binh lực do chiến tranh.
nd.x. Chiến hào.
nd. Hào để đi lại, vận chuyển trong chiến đấu.
hd. Chí khí mạnh mẽ, hào hùng. Hào khí của người chiến thắng.
nd. Công sự đào để chiến đấu và phòng tránh.
hd. Tại họa nguy hiểm. Hiểm họa chiến tranh.
hd. Hình ảnh gợi ra về một tai họa lớn. Hiểm tượng chiến tranh hạt nhân.
ht. Có danh tiếng lừng lẫy. Chiến công hiển hách.
hd.1. Hình tượng, trạng thái đang biến chuyển hiện ra trong ý thức, cái mình cảm biết được về phương diện vật chất cũng như tinh thần. Hiện tượng sinh học. Hiện tượng tình cảm.
2. Tất cả cái gì hiện ra trong thời gian và không gian và bày những tương quan định bằng nhiều thứ loại; nó có một thực thể khách quan. Mưa là một hiện tượng tự nhiên. Chiến tranh là một hiện tượng xã hội.
3. Cái gì có tính cách quá khác thường. Hắn là một hiện tượng trong văn giới.
hdg. Phối hợp hành động trong chiến đấu. Hiệp đồng tác chiến. Cũng nói Hợp đồng.
ht. Thích gây chiến tranh. Chính sách hiếu chiến.
nd. Một điệu hò tập thể phổ biến trong các đoàn dân công ở Bắc Bộ trong thời kháng chiến chống Pháp.
nđg. Không tiến hành chiến tranh chống nhau, không còn mâu thuẫn xung đột nhau nữa. Phe chủ hòa được nhiều người ủng hộ. Hai bên đã hòa rồi.
hd. Hòa hợp bình yên, không xung đột, không chiến tranh. Phong trào bảo vệ hòa bình.
hd. Chủ nghĩa cho rằng muốn hòa bình phải giải quyết những vụ xung đột bằng thương thuyết, chống bất kỳ loại chiến tranh nào.
hd. Ống phun lửa dùng trong chiến tranh thời xưa.
hd. Hội nghị giữa hai hay nhiều nước để bàn việc chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình.
hd. Hiệp ước định việc hòa bình sau một cuộc chiến tranh.
nd. Tổ chức cứu giúp nạn nhân chiến tranh và nạn nhân các thiên tai.
hd. Ánh sáng phản chiếu, hình ảnh sáng đẹp còn lại của sự kiện đã qua. Hồi quang của chiến thắng.
hd. Đánh nhau loạn xị. Cuôc hỗn chiến ghê gớm.
hd. Dấu hiệu bằng kim loại của chính phủ dành tặng thưởng cho người có công trạng. Huy chương chiến sĩ vẻ vang.
hd. Cuộc đánh nhau quyết liệt đến đổ máu. Trận huyết chiến.
hdg. Tạm nghỉ chiến tranh. Hưu chiến để thương thuyết.
hdg. 1. Quên sinh mệnh, quên quyền lợi mà làm một việc mình cho là hay. Hy sinh tính mệnh. Hy sinh tiền bạc. Tinh thần hy sinh.
2. Chết vì nghĩa vụ, lý tưởng cao đẹp. Tưởng nhớ các chiến sĩ đã hy sinh.
nđg. Chung sức đồng lòng cùng làm một việc ích lợi chung. Nhân dân ta đã kề vai sát cánh kháng chiến cứu nước.
hdg. Mở cuộc chiến tranh. Hai nước đã khai chiến.
hdg. Đốt phá sạch cây cối um tùm ở một vùng để sáng sủa, không còn vướng mắc vì mục đích này hay mục đích khác. Thời chiến tranh quân đội Mỹ đã dùng chất độc hóa học để khai quang nhiều vùng rừng núi của ta.
hdg. Đánh lại quân xâm lăng mạnh hơn mình. Toàn dân kháng chiến.
hdg. Chúc mừng. Khánh chúc chiến thắng.
nđg. 1. Mở tiệc ăn uống thết đãi đông người nhân có việc vui mừng. Mỗ bò ăn khao nhân dịp được khen thưởng.
2. Tiệc đãi người đáng khen ngợi về thành tích. Tiệc khao những người chiến thắng.
3. Đãi, nhân lúc vui vẻ. Khao các bạn môt buổi xem kịch.
hd. Lệnh hô trong luyện tập hay chiến đấu. Làm theo khẩu lệnh của chỉ huy.
nd. Vật đan bằng mây, hình tròn dùng đỡ mũi tên, mũi giáo trong chiến cuộc thời xưa.
nd. 1. Thời gian ấn định cho một nhiệm kỳ làm chiến dịch hay đi lính thời trước. Làm lý trưởng hai khóa. Lính mãn khóa.
2. Thời gian ấn định cho một nhiệm kỳ công tác hay việc hoàn thành một chương trình học tập. Quốc hội khóa V. Học cùng một khóa.
nd. Khoa học nghiên cứu về các quy luật của chiến tranh, về phương pháp chuẩn bị và tiến hành chiến tranh.
nđg. 1. Ra ngoài một phạm vi nào. Ra khỏi nhà. Loại khỏi vòng chiến đấu. Ông chủ đi khỏi.
2. Không còn ở trong tình trạng không hay. Bệnh đã khỏi. Tai qua nạn khỏi.
3. Phủ định sự cần thiết của một hành động. Khỏi phải kiểm tra. Anh khỏi lo. Việc ấy không khỏi xảy ra.
nd. Khói và lửa, chỉ chiến tranh. Những năm khói lửa.
ht. Có tác hại lớn dữ dội. Chiến tranh khốc liệt.
hd. Chiến tranh trên không. Một trận không chiến ác liệt.
ht. Trước kia và sau này đều không có; có một không hai. Một cuộc chiến tranh không tiền khoáng hậu.
hdg. Bắt đầu chiến tranh.
nd. 1. Vùng có những đặc điểm hay chức năng riêng. Khu phố. Khu nhà ở. Khu buôn bán.
2. Đơn vị hành chánh đặc biệt thường gồm nhiều tỉnh hay vùng tương đương với tỉnh.
3. Khu vực kháng chiến ở Nam Bộ thời chống Pháp, chống Mỹ. Anh ấy vừa ra khu.
nđg. Làm rùm beng ầm ĩ để phô trương. Cũng nói Khua chiêng đánh trống. Khua chiên gõ mõ.
hdg. Đánh nhau dữ dội. Kịch chiến suốt ngày.
ht. Giữ lòng trung thành đến cùng. Một chiến sĩ kiên trung.
hd. Binh chủng cưỡi ngựa để chiến đấu.
nd. Bộ binh của quân đội Mỹ chuyên dùng trực thăng di chuyển trong chiến đấu.
hd. Công lao sự nghiệp hay thành tựu phi thường, hiếm có. Lập những kỳ công trong chiến đấu.
hId. Cái được ghi mãi trong tâm trí về một sự kiện. Kỷ niệm một tuổi thơ.
IIđg.1. Gợi lại cho nhớ một sự kiện quan trọng. Lễ kỷ niệm chiến thắng. Dựng đài kỷ niệm.
2. Cho, tặng để làm kỷ niệm. Kỷ niệm anh bức tranh.
nđg. Làm lính đánh thuê, chết thay cho những kẻ gây chiến.
nd. Hình thức tổ chức chiến đấu của chiến tranh nhân dân lấy làng làm cơ sở, vừa sản xuất vừa chiến đấu.
nđg. Tăng dần từng bước, từ thấp đến cao. Gía cả leo thang. Chính sách leo thang trong chiến tranh xâm lược.
hd. Đơn vị hành chánh gồm nhiều tỉnh, trong thới kháng chiến chống Pháp. Liên khu Năm. Liên khu Việt Bắc.
nd.1. Dụng cụ, thiết bị để tạo nhiệt độ dùng để nung nóng, nấu chảy, nấu nướng hay sưởi ấm. Lò gạch. Lò đúc. Bếp lò. Lò lửa chiến tranh. Lò đào tạo cán bộ.
2. Nhóm người cùng họ hàng, nguồn gốc hay phe cánh. Cả lò nhà nó.
nđg.1. Tách bỏ ra những cái xấu, những cái không dùng được. Loại những hạt thóc lép. Giấy loại.
2. Đưa ra khỏi cuộc thi đấu vì đã bị thua. Đấu vòng loại trước khi vào bán kết. Bị loại khỏi vòng chiến.
hdg.1. Loại bỏ, diệt trừ cái xấu. Loại trừ chiến tranh khỏi đời sống của loài người.
2. Gạt riêng ra, không kể đến. Không loại trừ khả năng xấu có thể xảy ra.
hdg. Đánh trên bộ. Các trận lục chiến, thủy chiến.
nd. Chỉ chiến tranh ở mặt chết chóc, nguy hiểm. Xông pha trong lửa đạn.
ht. Chia lìa, tản mác. Gia đình bị ly tán vì chiến tranh.
nd. 1. Chất loãng, màu đỏ trong cơ thể người và động vật, có vai trò trọng yếu trong cuộc sống.
2. Sự sống của con người. Đổ máu ở chiến trường. Nợ máu phải trả bằng máu.
3. Ham thích, say mê quá mức. Máu cờ bạc. Máu tham. Có máu làm ăn.
nd. Sự khốc liệt của chiến tranh, của sự khủng bố. Dìm phong trào trong máu lửa.
nd. Phương tiện vận tải hay chiến đấu bay trên không bằng động cơ.
nd. Máy bay kiểu cũ, bay chậm, Pháp dùng trong chiến tranh Đông Dương 1945 - 1954. Cũng gọi Đầm già.
nd. Máy bay chiến đấu để tiến công những mục tiêu nhỏ cơ động từ độ cao nhỏ.
nd. 1. Nơi xảy ra các cuộc chiến đấu trực tiếp. Tin từ mặt trận đưa về.
2. Lĩnh vực hoạt động, nơi diễn ra các cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt. Mặt trận ngoại giao. Mặt trận văn hóa.
3. Tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hay nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh vì một mục đích chung. Mặt trận giải phóng dân tộc. Mặt trận nhân dân thế giới bảo vệ hòa bình.
4. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt). Cán bộ Mặt trận. Công tác mặt trận.
nđg. Không tìm được tung tích. Ông ấy đã mất tích trong chiến tranh.
nId. 1. Người đàn bà có con trong quan hệ với con. Công cha nghĩa mẹ. Giống mẹ như đúc.
2. Con vật giống cái trực tiếp sinh ra đàn con. Gà mẹ gà con. Cá mẹ cá con.
3. Tiếng gọi người đàn bà đáng bậc mẹ. Hội mẹ chiến sĩ.
4. Cái gốc từ đó sinh ra những cái khác. Lãi mẹ đẻ lãi con.
IIp. Biểu thị ý nhấn mạnh do bực tức. Mất mẹ nó cả ngày. Vứt mẹ nó đi. Kệ mẹ!
hdg. Chết. Đã mệnh một ở chiến trường.
nd. Nơi chôn cất (hay chôn cất tượng trưng) người chết, được đấp hay xây cao hơn chung quanh. Viếng mộ. Mộ chiến sĩ vô danh.
nđg.1. Làm cho không còn khép kín, ép gập lại mà bên này với bên kia thông nhau, trải rộng ra. Mở cửa phòng. Mở một lối đi. Mở tờ báo ra. Cánh đồng mở ra bao la.
2. Làm cho máy móc hoạt động. Mở đài nghe tin. Mở quạt điện. Mở máy.
3. Tổ chức ra cơ sở kinh tế, văn hóa... cho bắt đầu hoạt động. Mở xưởng dệt. Mở trường học.
4. Tổ chức và bắt đầu tiến hành một công việc. Mở cuộc điều tra. Mở chiến dịch.
5. Làm xuất hiện một tình hình, một thời kỳ nhiều triển vọng. Cách mạng tháng Tám mở ra một kỷ nguyên mới.
nđg. Bắt đầu biểu diễn; khởi đầu nói chung. Đã đến giờ mở màn. Mở màn chiến dịch thủy lợi.
nd. Chỉ chiến trường, nơi dễ bị thương vong. Xông pha nơi mũi tên hòn đạn.
nđg. 1. Đổ, nhào xuống đột ngột. Đường trơn, bị ngã. Bị đánh ngã. Chị ngã em nâng (tng).
2. Chết. Những chiến sĩ đã ngã ngoài mặt trận.
3. Không giữ vững được tinh thần ý chí. Bị ngã trước những cám dỗ về danh lợi. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo (tng).
4. Xác định rõ ràng dứt khoát. Ngã giá. Bàn cho ngã lẽ.
nđg. Chết. Ngã gục trên chiến trường.
hdg. Đón đánh mặt đối mặt. Dàn đội hình để nghênh chiến.
nđg. Chỉ rõ nội dung của một từ, một việc, một sự kiện. Chiến tranh nghĩa là tàn phá, giết chóc.
np. Ngàn đời, mãi mãi về sau. Chiến công sáng chói nghìn thu.
hdg.x.Nghênh chiến.
hd. 1. Khả năng nhận biết những thông tin phát ra dưới dạng năng lượng bức xạ từ các vật thể chung quanh.
2. Người có khả năng ngoại cảm có thể dùng để trị bệnh hay tìm hài cốt người chết. Nhờ nhà ngoại cảm tìm mộ cha đã hy sinh trong thời kháng chiến.
ht. Kiên quyết và bền bỉ chiến đấu đến cùng. Tinh thần chiến đấu ngoan cường.
nt. Tin và làm theo đạo một cách tuyệt đối (thường dùng trong đạo Thiên chúa). Con chiên ngoan đạo.
nd. 1. Bộ phận ở cuối phần bụng của con ong, hình mũi kim thường chứa nọc độc để chích.
2. Ngòi bút. Bút bị gãy ngòi.
3. Bộ phận dẫn lửa để làm nổ. Ngòi pháo. Ngòi nổ của bộc phá. Châm ngòi lửa chiến tranh.
4. Khối tế bào hoại tử, màu trắng, ở giữa nhọt. Nhọt phải lấy ngòi ra mới khỏi.
hd. Mối nguy hiểm. Nguy cơ chiến tranh.
nt. Đạt được sự kết hợp hài hòa, tự nhiên giữa các yếu tố. Bài thơ kết hợp nhuần nhị tính chiến đấu và tính trữ tình.
dt. Bao lớn bằng lát (cói) may kín để vào nằm tránh muỗi. Những ngày kháng chiến, ngủ bưng, nằm nóp.
nđg.1. Tung ra thành tiếng. Pháo nổ. Tiếng nổ. Súng nổ.
2. Làm cho nổ hoặc phát ra tiếng nổ. Nổ máy xe. Nổ mấy phát súng.
3. Phát sinh đột ngột với mức độ mạnh. Nổ ra cuộc đấu. Chiến tranh bùng nổ.
hd.1. Nơi trải rơm rạ, cỏ, để nằm cho êm hoặc để đẻ. Ổ chim. Ổ gà. Ổ kiến.
2. Đàn động vật con sinh trong cùng một ổ. Gà cùng một ổ.
3. Nơi tụ tập của những người xấu, vật độc hại. Ổ buôn lậu. Ổ vi trùng.
4. Nơi bố trí tập trung lực klượng chiến đấu. Ổ chiến đấu. Lọt vào ổ phục kích.
5. Vật có hình tròn như cái ổ. Ổ bánh nướng. Ổ bánh mì.
6. Đùm bánh xe. Cũng gọi Vòng bi.
hd. Người phạm tội. Phạm nhân chiến tranh.
hdg. Chống lại, không tham gia vào chiến tranh phi nghĩa. Binh sĩ phản chiến.
hd. Tàu chiến có đại bác.
hd. Chiến sĩ trong khẩu đội pháo.
nd. Tàu chiến loại nhỏ, có trang bị pháo, hoạt động trên sông hồ, vùng ven biển.
nd. Pháo gắn trên xe bọc thép để chi viện hỏa lực cho xe tăng và bộ binh chiến đấu.
hd.1. Đạo lý của Phật để dạy tín đồ.
2. Đồ thờ quý của nhà chùa.
3. Phương pháp hiệu nghiệm quý giá để giải quyết một vấn đề lớn. Chiến tranh nhân dân là pháp bảo giữ nước.
hd.1. Chỉ các đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang từ tiểu đội đến tiểu đoàn. Phân đội chiến xa.
2. Đơn vị tổ chức của đội thiếu niên, dưới chi đội.
hd. Đơn vị hành chính hay quân sự đặc biệt, thành lâp tạm thời trên phần đất của một khu hành chính hay quân sự, thường trong thời chiến.
ht. Không có đạo nghĩa. Của phi nghĩa. Cuộc chiến tranh phi nghĩa.
hd.1. Chuyến bay của máy bay chiến đấu.
2. Vụ làm ăn phi pháp.
hdg. Phòng vệ, giữ gìn. Tính cách phòng thủ. Chiến thuật phòng thủ và tiến công trong bóng đá.
hdg. Cùng hành động chung, hỗ trợ nhau. Phối hợp tác chiến. Phối hợp đông y và tây y.
nđg. Chết giữa chiến trường, không được chôn cất.
hdg. Làm cho hưng thịnh trở lại. Phục hưng nền kỹ nghệ sau chiến tranh.
hd. Dự kiến về cách thức, trình tự tiến hành một công việc. Lập phương án tác chiến.
hd. Tình báo quân sự. Chiến sĩ quân báo.
hd. Bộ phận quân đội có nhiệm vụ tác chiến trong môi trường địa lý nhất định. Quân chủng lục quân.
hd. Công trang trong sjư nghiệp chiến đấu và xây dựng lực lượng vũ trang. Huân chương quân công.
hd. Tàu chiến.
hd.1. Vũ khí, trang bị chiến đấu của quân đội. Kho quân khí.
2. Ngành công tác của quân đội chuyên bảo quản, cấp phát và sửa chữa các thứ quân khí.
hd. Tổ chức quân sự theo từng khu vực chiến lược, đứng đầu là một bộ tư lệnh.
hd. Luật quân sự khi có chiến tranh. Thiết quân luật. Trừng trị theo quân luật.
nd. Đội quân gồm những người tự nguyện giúp một dân tộc khác chiến đấu chống kẻ thù chung.
hId. Các nước trên thế giới trong quan hệ với nhau. Thời sự quốc tế. Sự chi viện của quốc tế.
IIt.1. Thuộc về quan hệ giữa các nước. Mậu dịch quốc tế. Hội nghị quốc tế bảo vệ hòa bình.
2. Thuộc về chủ nghĩa quốc tế, theo chủ nghĩa quốc tế. Tư tưởng quốc tế. Một chiến sĩ cách mạng quốc tế.
hdg. Làm cho có tính cách quốc tế. Quốc tế hóa một cuộc chiến tranh.
hdg. Tìm kiếm để tập hợp về một chỗ. Quy tập hài cốt liệt sĩ thất lạc trong chiến tranh..
hdg. Kiên quyết chiến đấu. Tinh thần quyết chiến quyết thắng. Trận quyết chiến chiến lược.
hdg. Nhất định phải sống còn. Các chiến sĩ quyết tử cho Tổ Quốc quyết sinh.
nt. Như Ròng (nghĩa mạnh hơn). Mưa ròng rã mấy ngày đêm. Cuộc chiến đấu mười năm ròng rã.
np. Ầm ĩ cả lên. Khua chiêng gõ trống rùm beng. Quảng cáo rùm beng.
hd. Khoảng đất rộng rãi nhiều cát dùng làm đấu trường ngày xưa, chiến trường. Người về cố quốc, kẻ đi sa trường (Nh. Đ. Mai).
hdg. Giết chết hay làm bị thương trong chiến đấu. Vũ khí sát thương hàng loạt.
hd. Nói chung về những người sống. Chiến tranh cướp đi hàng vạn sinh linh.
hd.1. Sức sống. Tuổi trẻ đầy sinh lực.
2. Lực lượng người trực tiếp chiến đấu và phục vụ chiến đấu. Tiêu hao sinh lực.
hd. Cõi phía bắc. Trời Đông Phố vận ra sóc cảnh (Văn tế chiến sĩ trận vong).
hdg. Tạm di chuyển ra khỏi khu vực không an toàn thời chiến. Sơ tán người già và trẻ em.
nd. Chim chiền chiện, chỉ giọng hát hay. Giọng sơn ca.
hdg. Lấy đem vào làm của công. Sung công tài sản của phạm nhân chiến tranh.
hdg. Đánh nhau. Khu tác chiến. Kế hoạch tác chiến.
hdg. Kiến thiết lại. Tái thiết dinh thự bị chiến tranh tàn phá.
hdg. Dời chỗ ở để tránh chiến tranh. Tản cư về nông thôn.
ht. Tàn ác khốc liệt. Chiến tranh tàn khốc.
hdg. Phá tan nát. Bị chiến tranh tàn phá.
nt. Trong cảnh đau buồn vì có người thân chết. Những ngày tang tóc. Chiến tranh gây tang tóc cho bao gia đình.
nd. Tàu để chiến đấu.
nd. Tàu chiến loại lớn có trang bị ngư lôi, pháo cỡ lớn hay tên lửa dùng để trinh sát, tuần tiễu, hộ tống, tập kích, phong tỏa đường biển.
nd. Tàu chiến loại lớn, để chở máy bay, có sân để máy bay lên xuống.
nd. Tàu chiến loại lớn, trang bị vũ khí nặng, để tuần tiễu xa, tập kích tàu và các mục tiêu ven biển, bảo vệ các đoàn tàu, yểm trợ đổ bộ.
nd. Tàu chiến để tuần tiễu ở ven biển và trên sông.
hd.x. Chiến tranh tâm lý.
hdg.1. Tập trung vào một vùng theo quy định. Tập kết ra Bắc. Cán bộ tập kết.
2. Tụ tập lại một khu vực để chiến đấu. Bí mật tập kết quanh cứ điểm địch.
ht. Nhất định sẽ chiến thắng. Thế tất thắng.
nd.1. Ngụy quyền ở làng xã vùng bị chiếm đóng trong thời kháng chiến 1945-1975. Xây bót lập tề.
2. Vùng bị chiếm đóng, có lập tề. Làng tề. Liên lạc với người trong tề.
nd. Tề và gián điệp ở vùng bị chiếm đóng trong thời kháng chiến 1945 - 1975.
ht. Yên ổn, không có chiến tranh. Đời thái bình.
hd. Lính trinh sát phục vụ chiến đấu.
hd. Tình cảnh thảm thương. Thảm cảnh chiến tranh.
hdg. Dự vào chiến tranh. Nước tham chiến. Sự tham chiến.
hd. Tai họa thê thảm. Chiến tranh là một thảm họa.
hd. Thành công hay thất bại. Trận đánh quyết định sự thành bại của chiến dịch.
nđg.1. Tính toán để trả tiền. Thanh toán các khoản nợ. Thanh toán tiền đi công tác.
2. Giải quyết cho xong các tồn tại, vướng mắc. Thanh toán hậu quả chiến tranh. Thanh toán mối thù riêng.
3. Diệt trừ nhau. Bọn cướp tìm cách thanh toán lẫn nhau.
hdI.. Binh pháp, chiến lược.
IIt. Có mưu trí tài giỏi về chiến lược. Một vị tướng thao lược.
nt. Âm thầm lặng lẽ, ít ai biết đến. Cuộc chiến đấu thầm lặng.
hId. Nói chung các bậc thần và thánh.
IIt. Có tính chất thiêng liêng. Cuộc kháng chiến thần thánh.
hd. Chiến tranh kéo dài của tín đồ Thiên Chúa giáo ở Âu Châu thời Trung Cổ liên minh để giải phóng vùng đất thánh do người Hồi giáo chiếm; chỉ những cuộc chiến tranh do những liên minh tôn giáo thực hiện.
nđg. Làm theo. Theo gót cha anh đi chiến đấu.
hd. Chiến tranh thế giới.
hd. Bộ phận của đội hình chiến đấu, bố trí theo hình bậc thang thành nhiều tuyến trước sau.
nđg. Cùng nhau đem hết tài năng, sức lực ra làm để thúc đẩy lẫn nhau đạt thành tích tốt. Thi đua với đơn vị bạn. Phong trào thi đua sản xuất. Chiến sĩ thi đua.
ht. Giỏi đánh giặc. Quân thiện chiến.
hd. Tàu chiến bọc sắt. Thiết giáp hạm loại nhỏ.
hd. Hiệu trống hoặc hiệu chuông ra lệnh đóng cửa thành lúc gần tối thời xưa. Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không (Ng. Du).
hd. Như Thủy quân. Đội thủy binh với hàng trăm chiến thuyền.
hd. Chiến tranh trên sông biển. Trận thủy chiến sông Bạch Đằng.
hd. Thủy quân dùng đổ bộ và chiến đấu trên bộ.
Thuyết do Men-thớt chủ xướng cho rằng thức ăn trên thế giới tăng theo cấp số cộng mà dân số lại tăng theo cấp số nhân nên không thể tránh khỏi đói nghèo nếu không có giảm dân số do chiến tranh, nạn đói, bệnh dịch hay sự hạn chế sinh đẻ.
nd. Bài báo viết dưới hình thức một bức thư, thường có tính chất luận chiến hay yêu sách.
hth. Ăn uống có đầy đủ thì quân đội mới mạnh. Thực túc binh cường, lương thực là vấn đề chiến lược.
nd. Thương binh ở chiến trường. Cáng thương về tuyến sau.
hdg. Bàn bạc để đi đến một sự thỏa thuận. Chấm dứt chiến tranh bằng thương lượng.
hd. Bị thương và chết trong chiến tranh. Con số thương vong không cao.
nd. Khả năng tiềm tàng về sức người sức của có thể huy động vào chiến tranh.
ht. Thời kỳ trước chiến tranh 1914 hoặc 1940. Lớp nhà văn tiền chiến.
hd. Vùng đang diễn ra những trận chiến đấu trực tiếp với địch. Bộ chỉ huy tiền phương.
hdg. Tiếp tục xảy ra. Chiến sự vẫn tiếp diễn.
hdg.1. Vận chuyển để tiếp tế phục vụ chiến đấu. Tiếp vận quân lương.
2. Phát triển một chương trình vô tuyến truyền hình đang thu được để truyền đi xa hơn. Đài HTV tiếp vận VTV.
hdg. Tăng thêm lực lượng cho bộ phận đang chiến đấu. Đem quân tiếp viện.
hd. Chiến tranh tiêu diệt.
hd. Loại chim nhỏ hay hát, cũng gọi Chim chiền chiện.
nd. Nói chung về tin. Tin tức của gia đình. Tin tức chiến tranh.
ht. Được trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao. Đội quân tinh nhuệ.
hd.1. Toàn bộ hoạt động nội tâm của con người, như ý nghĩ, tinh cảm. Đời sống tinh thần phong phú.
2. Bản lĩnh, ý thức trách nhiệm trong công việc. Giữ vững tinh thần chiến đấu. Có tinh thần đoàn kết.
3. Điều cốt yếu nhất, sâu sắc nhất toát ra từ một nội dung. Theo tinh thần của nghị quyết.
hd. Cả thế giới. Chiến lược toàn cầu.
hd. Đầy đủ các mặt. Chiến tranh toàn diện.
hdg. Đánh nhanh để giải quyết nhanh chiến tranh. Chiến lược tốc chiến tốc quyết.
hd. Bức thư, thông điệp cuối cùng của một nước gửi cho một nước khác đòi hỏi những điều kiện nếu từ chối thì sẽ có chiến tranh.
nd. Người phạm tội tổ chức, lãnh đạo, thực hiện những hành động tội ác trong chiến tranh.
hIđg. 1. Tổ hợp nhiều yếu tố riêng rẽ để làm thành một chỉnh thể. Tổng hợp các ý kiến phát biểu. Tổng hợp tình hình.
2. Điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản.
IIt.1. Được điều chế từ những chất đơn giản. Sợi tổng hợp.
2. Bao gồm nhiều thành phần quan hệ chặt chẽ. Sức mạnh tổng hợp của chiến tranh nhân dân.
3. Bao gồm nhiều loại, nhiều thứ. Cửa hàng bách hóa tổng hợp.
nđg. Tiến công có tính chất chiến lược, để giành thắng lợi quyết định trong chiến tranh.
nd. Tranh chuyện phản ánh các sự tích liên quan đến tôn giáo, để trang trí ở nhà thờ, chùa chiền.
nd.1. Cuộc chiến đấu trong một thời gian ở một nơi nhất định. Một trận đánh quyết liệt.
2. Cuộc thi đấu để giành hơn thua. Trận đấu bóng. Thi đấu ba trận liền.
3. Lần, đợt xảy ra mạnh mẽ của tự nhiên, xã hội, sinh lý, tâm lý. Trận bão. Trận đói. Nổi trận lôi đình.
hd. Nơi đang diễn ra các cuộc chiến đấu. Hy sinh ở trận tiền.
hd.1. Hệ thống bố trí lực lượng chiến đấu. Giữ vững trận tuyến.
2. Tổ chức rộng rãi tập hợp nhiều lực lượng cùng đấu tranh vì một mục đích chung. Thành lập một trận tuyến chống chiến tranh.
ht. Chết trận. Đài chiến sĩ trận vong.
hdg. Rút binh. Triệt binh khỏi vùng phi chiến.
hdg. Dò la, xem xét để chiến đấu hay bài trừ. Máy bay trinh sát. Ban trinh sát đang truy lùng bọn cướp.
hdg. Chi viện hỏa lực cho bộ binh. Đại đội pháo trợ chiến cho tiểu đoàn bộ binh.
ht. Gian nan, vất vả. Lúc truân chiên. Cũng nói Truân chuyên.
nđg. Tôi luyện. Được trui rèn trong chiến đấu.
hIt. Giữ lòng trung thành đến cùng, không lay chuyển. Một chiến sĩ trung kiên.
IId. Cốt cán trong một tổ chức, một hoạt động chính trị, xã hội... Bồi dưỡng trung kiên.
hdg. Thường trực ở vị trí chiến đấu. Dân quân trực chiến.
hdg. Lấy, thu vào của công. Trưng thu tài sản phạm nhân chiến tranh.
ht. Kéo dài. Kháng chiến trường kỳ.
ht.1. Lớn khôn, đủ tuổi phán đoán. Con cái đã trưởng thành.
2. Trở nên lớn mạnh, vững vàng qua thử thách và rèn luyện. Tiểu đội du kích đã trưởng thành trong chiến đấu.
nd. Người của quân đội đối phương bị bắt trong chiến tranh. Trao đổi tù binh.
hdg. Sửa chữa và xây dựng lại hay xây dựng thêm. Tu tạo chùa chiền.
hd. Tàu chiến tuần trên mặt biển.
nđg. Đánh, thổi cho kêu. Túc chiêng. Tiếng tù và túc vang núi rừng.
hdg. Nói rõ cho một nước biết là sẽ tiến hành chiến tranh với nước ấy.
hdg. Đánh nhau cho đến chết. Trận tử chiến.
nd. Bốn phương, khắp mọi nơi. Trai tứ chiếng: trai giang hồ. Dân tứ chiếng đến ngụ cư.
hdg. Chết hay bị thương nặng trong chiến đấu.
hd. Quân cưỡi voi chiến đấu thời xưa. Đội tượng binh.
hd. Ủy ban gồm đại diện nhiều nước làm một công tác có tính cách quốc tế ở một nước. Ủy hội kiểm soát đình chiến.
nd.1. Phần cơ thể nối liền hai cánh tay với thân. Khoác túi lên vai. Miếng thịt vai.
2. Biểu hiện của thứ bậc trên dưới trong gia đình, họ hàng. Vai cháu. Ít tuổi nhưng là vai chị.
3. Biểu tượng của sức lực. Kề vai chiến đấu.
4. Bộ phận của áo che hai vai. Áo vá vai.
5. Bộ phận của một số vật có hình dáng hay tác dụng của vai. Vai lọ. Vai cày.
6. Nhân vật trong kịch bản được diễn viên thể hiện trên sân khấu hay trong phim. Vai chính. Vai hề.
hp. Muôn mọt; nếu trong muôn một. Vạn nhất chiến tranh nguyên tử nổ thì sao?
nt. Vang và dội lên truyền đi rất xa. Chiến công vang dội.
nđg. Trải qua những hoàn cảnh hiểm nghèo giữa cái sống và cái chết. Đã từng vào sinh ra tử, đổ máu ở chiến trường.
hdg.1. Chuyển động, biến đổi, phát triển của vật chất. Vật chất vận động trong không gian và thời gian.
2. Hoạt động thay đổi vị trí của thân thể hay một bộ phận cơ thể. Ít vận động nên người không khỏe.
3. Di chuyển trong chiến đấu. Vận động bằng cơ giới.
4.Tuyên truyền, giải thích, động viên cho người khác làm một việc gì. Vận động bầu cử.
hIđg. Bảo vệ tổ quốc. Cuộc chiến tranh vệ quốc.
IId. Vệ quốc quân (nói tắt). Gia nhập vệ quốc. Anh vệ quốc.
hd. Quân đội bảo vệ tổ quốc chống xâm lược. Chiến sĩ vệ quốc quân.
nd. Vết do thương tích gây ra.Sự đau xót do việc gì gây ra: Vết thương lòng. Hàn gắn vết thương chiến tranh.
hd.1. Chỗ được xác định cho người, vật. Không rời vị trí chiến đấu.
2. Nơi đóng quân được bố trí tương đối cố định. Một vị trí kiên cố.
3. Chỗ đứng, vai trò trong tổ chức. Vị trí của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.
nd.1. Bộ phận cơ thể ở ngực của người hay ở bụng của thú vật, có núm nhô lên; ở phụ nữ hay thú giống cái là cơ quan tiết sữa để nuôi con.
2. Bộ phận có hình cái vú ở một số vật. Vú dừa. Vú cau. Vú chiêng.
3. Người đàn bà đi ở nuôi con cho chủ trong xã hội cũ. Mướn vú. Đi ở vú.
hIđg. Trang bị vũ khí để chiến đấu. Vũ trang cho đội tự vệ.
IIt. Có tính chất quân sự và có trang bị vũ khí. Đấu tranh vũ trang.
nd. Miền rừng núi, chỉ chiến khu trong thời kháng chiến chống Mỹ. Thoát ly lên xanh.
nIđg. Áp sát lại. Xáp chiến. Xáp lại gần.
IIt. Giáp. Những ngày xáp Tết.
hdg. Xâm chiếm lãnh thổ, cướp đoạt chủ quyền. Chiến tranh xâm lược.
nd. Xe có vỏ thép dày, chạy bằng xích sắt, hỏa lực mạnh, để chiến đấu. Tiểu đoàn xe tăng.
nđg.1. Ăn, uống, hút (từ dùng trong lời mời). Mời bà xơi cơm.
2. Tiêu diệt trong chiến đấu. Xơi gọn cả tiểu đoàn địch.
3. Phải chịu. Vừa xơi một đòn đau.
hdg. Lên đường đi chiến đấu. Lệnh xuất quân.
nđg. Giảm dần từng bước mức độ hoạt động. Xuống thang chiến tranh.
nt. Chỉ người có sức khỏe và sức chịu đựng hơn hẳn người thường ; chịu đựng những gian lao vất vả rất nặng. Những chiến sĩ xương đồng da sắt.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.140.189.171 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập