Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: chế biến »»
hdg. Làm cho thay đổi thành vật có thể dùng được hay tốt hơn. Khéo chế biến cho hợp thời.
hd. Vị thuốc đông y, chế biến từ quả á phiện đã lấy hạt và nhựa.
nd. Bông lấy ở trái bông gạo, chế biến cho sạch để rịt vết thương hoặc dồn nệm v.v...
nd. Loại cây có trái, ruột đầy tơ trắng, chế biến làm sợi dệt vải.
hd. Ngành chủ yếu của nền kinh tế quốc dân bao gồm các xí nghiệp khai thác và chế biến nguyên vật liệu và nhiên liệu, chế biến công cụ lao động, khai thác rừng, sông. Nước công nghiệp. Phát triển công nghiệp.
nd. Khoáng chất thường ở dạng bột trắng, dùng để hàn kim loại, làm thuốc hay chế biến thực phẩm.
hd. Tên vị thuốc đông y chế biến từ thân, rễ, hạt của cây cỏ súng.
nd. Sợi chế biến từ lông một số động vật. Áo len. Chăn len. Cũng gọi Nỉ.
nd. Loại mì làm bằng bột mì có trộn bột ngọt và muối, chế biến thành miếng mỏng, miếng mỏng cuộn thành ống hay cây như chả lụa dùng để nấu các món ăn chay.
nd. Thức ăn làm bằng tinh bột, chế biến thành sợi dài, nhỏ và khô, khi ăn nấu chín. Miến gà. Miến xào.
nd. 1. Từng thức ăn đã được chế biến theo quy cách nhất định. Bò bảy món.
2. Tập hợp những cái cùng loại có số lượng đáng kể làm thành một đơn vị. Món quà. Món tiền.
3. Môn học. Món toán. Món võ.
nId.1. Chất béo ở cơ thể động vật hay chế biến từ thực vật. Thịt mỡ. Mỡ nước. Mỡ thực vật.
2. Mỡ máy (nói tắt), dầu nhờn thường dùng làm trơn ổ bi. Bôi mỡ vào vòng bi.
3. Thuốc mỡ (nói tắt). Bôi mỡ sun-pha-mít.
IIt. Chỉ da thịt, cây lá mượt mà, tươi tốt. Mầm cây non mỡ. Mái tóc xanh mỡ.
nđg.1. Để vào nước đun sôi cho thật chín. Nấu cơm. Nấu canh.
2. chế biến bằng cách đun nấu. Nấu rươụ. Lò nấu thép.
hd. Vị thuốc đông y, chế biến từ một loại cây gần với cỏ xước.
nd. Quả mơ ướp đường hay muối phơi khô, làm thuốc hoặc để ăn ;quả chế biến theo cách ấy. Ô mai chua. Ô mai sấu.
nd. Phân bón chế biến bằng cỏ, rác và các sản phẩm thừa trong nông nghiệp.
hdg. chế biến nguyên liệu thành bán thành phẩm. Sơ chế chè búp.
nId. 1. Cây cùng họ với cây xoài, thân có nhựa dùng để chế sơn.
2. Nhựa lấy từ cây sơn hay hóa chất dạng lỏng chế biến để phết phía ngoài các đồ vật. Sơn dầu.
IIđg. Dùng sơn mà phết bên ngoài đồ vật. Thợ sơn. Xe đạp sơn xanh.
hd. Thức ăn ngon và lạ, chế biến bằng sản phẩm của rừng núi và của biển.
nd.1. Bột làm bằng gạo hay bắp rang giã nhỏ có mùi thơm, thường dùng chế biến thức ăn. Rang thính làm nem.
2. Cám rang, để ăn thay cơm gạo lúc đói kém.
nId.1. Chất được chế biến dùng để phòng hay chữa bệnh. Thuốc ho. Thuốc ngủ. Đơn thuốc.
2. Y khoa hay dược khoa. Sinh viên trường thuốc.
3. Chất chế biến có dạng như một loại thuốc để gây một tác dụng nhất định. Thuốc trừ sâu. Thuốc đánh răng. Thuốc nhuộm. Thuốc vẽ.
IIđg. 1. Giết bằng thuốc độc. Kẻ gian thuốc chết chó.
2. Phỉnh nịnh để lợi dụng. Anh đã bị hắn thuốc rồi.
nđg. chế biến da súc vật thành nguyên liệu dùng trong công nghiệp. Xưởng thuộc da.
nd. Thuốc chữa bệnh chế biến từ thảo mộc, nhập khẩu từ Trung Quốc.
nd. Thuốc chữa bệnh chế biến từ thảo mộc ở Việt Nam, dùng theo kinh nghiệm dân gian.
nd.1. Chất nuôi sống người và động vật. chế biến thức ăn. Nguồn thức ăn cho gia súc.
2. Các thứ dùng để ăn với cơm. Bữa cơm nhiều thức ăn.
nd. Lá cây trà, đã sao, đã chế biến để pha nước uống. Pha trà. Hết tuần trà. Cũng gọi Chè.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.19.120.100 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập