Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: công »»
nd. Loại chim lớn ở rừng có đuôi dài xòe ra được, đặc biệt là có rất nhiều hình mặt nguyệt ngũ sắc trên lông; thịt ăn ngon:Nem công chả phụng.
. Hình thức kỳ thị chủng tộc cực đoan nhất ở Phi Châu. Chính sách a-pac-thai của Cộng hòa Nam Phi đối với các dân tộc gốc Phi Châu.
nt(thgt). Khó nhọc, lụi đụi. Độ này, công việc của hắn ạch đụi lắm.
hd. Bậc tài giỏi hơn người và có chiến công hiển hách. Đường đường một đấng anh hào (Ng. Du).
hId. 1. Người có tài chí phi thường làm nên những việc xuất chúng hay có công lớn với nhân dân, đất nước. Các anh hùng trong truyện thần thoại. Nguyễn Huệ là một anh hùng dân tộc.
2. Danh hiệu vinh dự cao nhất nhà nước tặng thưởng cho người hay đơn vị có thành tích xuất sắc trong lao động hay chiến đấu. Anh hùng lao động. Anh hùng các lực lượng vũ trang. IIt. Có tính chất của người anh hùng. Hành động anh hùng.
hd. Giáo phái thiên chúa của người Anh, được xem như là một công giáo.
nd. Áo quần sang trọng. Áo xiêm trói buộc lấy nhau, vào luồn ra cúi công hầu mà chi ? (Ng. Du).
hđg. Dùng vào việc gì cho được thích hợp. Nguyên tử năng phải được áp dụng vào những công cuộc hòa bình.
pd. Tờ giấy có chữ to, hình vẽ, dán ngoài công lộ để thông báo, tuyên truyền hay quảng cáo.
nđg.1. Ăn tiêu mà không làm việc gì. Ăn không rồi lại ngồi không. Mấy non cũng lở, mấy công cũng hoài (cd).
2. Lấy không của người khác bằng mánh khóe. Cường hào đã ăn không mấy sào ruộng của anh.
nđg. Ăn lén lút. Môi dày ăn vụng đã xong, môi mỏng nói hớt môi cong hay hờn (cd). Cũng nói Ăn chùng.
bt. Ban thưởng cho người có công lao với nước. Được ân tứ Bắc đẩu bội tinh.
nd.1. Phần đất vua ngày xưa ban cho chư hầu hay công thần.
2. Làng xóm nhỏ lập nên ở vùng đất mới khai khẩn. Khai hoang lập ấp.
3. Xóm ở nơi biệt lập hay nơi quy tụ một phần cư dân của làng xã.
nd.1. Đồ ăn có trộn thuốc độc. Bả chuột, bả chó. Bỏ bả, đánh bả.
2. Cái cám dỗ có thể lừa người. Bả vinh hoa lừa gả công khanh (Ô. N. Hầu).
3. Sợi tơ, vải để buộc diều, đan lưới.
nd. Tiến công cùng một lúc bằng quân sự, chính trị và binh vận.
hd. Văn kiện công bố chính thức của một số nước ; văn kiện ngoại giao của Anh.
nd. 1. công trình sáng tác, biên tập, có nội dung tương đối hoàn chỉnh nhưng không dài. Bài báo. Bài thơ. Bài bình luận.
2. Một phần nhỏ hoàn chỉnh của chương trình học tập, giảng dạy, huấn luyện. Bài lịch sử. Soạn bài. Học bài. Giảng bài.
3. Đơn thuốc đông y. Bài thuốc gia truyền.
hđg. Đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau nghỉ việc trong xí nghiệp, cơ quan. Bãi công đòi tăng lương. Bãi công chính trị.
nd. 1. Tổ chức gồm một tập thể người cùng làm một công việc. Ban văn nghệ. Ban thư ký hội nghị. Ban chấp hành. Hai ban văn võ trong triều đình ngày xưa.
2. Phiên làm việc. Nhận ban. Giao ban.
nđg. Trao đổi ý kiến về việc gì, vấn đề gì. Bàn công tác. Bàn mãi mà vẫn chưa nhất trí.
nd. 1. Tấm nhỏ phẳng; bề ngang của một vật dài. Bản đồng. Chiếc thắt lưng rộng bản.
2. Bài viết, đơn vị trong sáng tác văn chương, nghệ thuật. Bản kiểm điểm công tác. Bản văn. Bản nhạc. Sách in bao nhiêu bản ?
nd. Tập thể những người được đại hội của một tổ chức chính đảng hay đoàn thể bầu ra để thực hành nghị quyết của đại hội và lãnh đạo công tác giữa hai kỳ đại hội.
nd. Bàn để ngồi viết ; giấy tờ ở cơ quan, xí nghiệp. công việc bàn giấy.
nd. Hình vẽ mô tả hình dáng, cấu tạo, kích thước, điều kiện kỹ thuật của máy móc hay công việc kỹ thuật.
dt.1. Tấm ván mỏng để viết hay dán giấy báo cáo một việc gì: Bảng yết thị. Vương, Kim cùng chiếm bảng xuân một ngày (Ng. Du). Bảng danh dự: bảng ghi tên người có công lao hoặc công trận đặc biệt.
2. Bảng đen trong lớp học. Gọi học sinh lên bảng.
3. Phiên âm tiếng pound đơn vị đo khối lượng của Anh.
nd. Bảng kê những số liệu về các công việc liên quan với nhau trong một công ty hay của một doanh nghiệp. Bảng cân đối thu chi. Bảng cân đối hàng xuất nhập.
nd. Loại bánh Nam Bộ, giống như bánh rán ở Bắc Bộ. Ngoài bánh cam có nhân còn có bánh còng hình vòng tròn không nhân.
nđg1. Làm thành một lớp che chắn chung quanh. Lũy tre bao quanh nhà.
2. Lãnh làm toàn bộ một công việc. Bao cung cấp nguyên vật liệu cho nhà máy. Thuê bao.
3. Trả thay hay cấp toàn bộ chi phí. Bao một chầu nhậu. Bao bạn xem ca nhạc.
nđg. 1. Cho biết một việc đã xảy ra hay sắp xảy ra. Giấy báo tiền điện. Hoa mai nở báo Xuân về.
2. Cho cơ quan chức năng biết có việc cần hành động, xử lý. Báo công an vụ cướp giựt ngoài đường.
hđg. Cấp phát, phân phối trả công bằng tiền và hiện vật mà không đòi hỏi hiệu quả tương ứng.
hđg. Bảo đảm về các trường hợp bệnh hoạn, chịu chi phí hay bồi thường về tai nạn. công ty bảo hiểm. Hợp đồng bảo hiểm. Bảo hiểm nhân thọ.
hd. Bảo đảm chịu chi phí hay đền bù cho công nhân viên chức về các tai nạn (bệnh tật, tàn phế, thất nghiệp, tai nạn lao động, chết) và giúp đỡ về việc sinh đẻ hoặc cấp dưỡng gia đình.
hđ. Chịu nhận lãnh làm tất cả một công việc. Bao thầu xây cất trường học.
nđg. Vừa bay vừa nhảy, chỉ hoạt động hăng hái ở nhiều công việc. Gặp thời gặp vận nên bay nhảy (T.T. Xương).
nd. 1. Chứng cớ dựa vào. Có gì làm bằng cho điều anh nói?
2. Tờ giấy chứng nhận trình độ học vấn hay thành tích công tác, thí sinh đã thi đỗ. Bằng Tú tài. Bằng khen của Thủ Tướng.
nđg. Lấy thế lực tuyển công nhân để trả giá hạ. Bắt phu đưa vào đồn điền cao su.
nt. 1. Không có chỗ dựa vững chắc. công việc bấp bênh. Cuộc sống bấp bênh.
2. Dễ dao động. Lập trường bấp bênh.
ht. Không can thiệp. Chính sách bất can thiệp: chính sách của một nước không xen vào công việc của nước khác khi mình không bị trực tiếp dính líu vào.
nId. 1. Bình nhỏ đựng rượu. Rượu ngon chẳng lọ be sành (cd).
2. Mạn thuyền tàu. Be thuyền.
3. Cây gỗ đốn chưa xẻ ra. Xe be.
IIđg Đắp thành bờ. công anh đắp đập be bờ, Để cho người khác mang lờ đến đơm (cd).
nt&p. Hư hỏng nhiều đến mức nát ra, tồi tệ. công việc be bét. Quả chuối nát be bét. Rượu chè be bét.
nId. Bò con. Thịt bê thui.
IIđg. Mang với hai tay mà không nhấc cao, mang đi. Trộm vào nhà bê hết áo quần.
IIIt. Bề bộn, không dứt khoát. công việc còn bê ra đó.
nt. 1. Bị dây bẩn nhiều cùng khắp. Lấm dầu mỡ bê bết.
2. Kém đến mức tệ hại. công việc bê bết.
nd. Tên phần bể dọc theo bờ biển nước Việt Nam. Dã tràng xe cát bể đông, Nhọc lòng mà chẳng nên công cán gì (cd).
nd. công trình xây hoặc thùng lớn bằng thép dùng để chứa nước.
nđg. Bảo vệ chống lại sự công kích. Bênh vực lẽ phải. Bênh vực người bị oan.
nđg. Treo đầu kẻ bị tội chết chém ra giữa công chúng. Truyền đem chính pháp bêu đầu (Nh. Đ. Mai).
hđg&d. Ghi chú ở ngoài lề. Biên chú của công chứng thư đều phải có chữ ký tắt ở dưới.
hđg. Lấy gian, lấy tiền trong số tiền mình có trách nhiệm giữ. Biển thủ công quỹ.
nch&p. Chỉ số lượng, mức độ nhiều, cao nhưng không biết chính xác. Cũng nói biết bao nhiêu.Biết bao công sức lãng phí !
hđg. Cử đi làm một công việc ở nơi khác. công chức biệt phái đến xí nghiệp.
nđg. Che kín, ngăn chặn. Rào ngăn cổng đóng mà chi, thương nhau sao bít đường đi lối về (cd).
nđg. Bù lại công sức đã bỏ ra. Chỉ được bấy nhiêu thì bõ bèn gì.
nđg1. Mua thuốc, bốc thuốc (đông y).
2. Sung người vào công việc gì: Bổ đi xa.
3. Chia phần cho mọi người đóng góp. Đã bổ bán các khoản.
nId1. Dáng cách, dáng vẻ: Làm bộ.
2. Vật cùng một hạng, một loại và phải gồm theo như nhau: Bộ bài, Bộ ván, Bộ chữ in, Bộ râu, Bộ xương, Bộ quần áo.
3. Một số bộ phận của máy hay khí cụ thiết bị có công dụng chức năng nhất định. Bộ khuếch đại âm thanh, Bộ giảm chấn cửa ô-tô.
4. Đơn vị phân loại sinh học dưới lớp, trên họ. Bộ rùa thuộc lớp bò sát.
5. Nhóm phân loại chữ Hán, dựa trên phần chính của ý nghĩa. Chữ “đả”, chữ “phù” thuộc bộ “thủ”. Chữ “hãn” chữ “giang” thuộc bộ “thủy”.
IIp Hình như, có vẻ như: Bộ mầy muốn chết sao mà làm như thế.
nd. 1. Cơ quan trung ương trong bộ máy nhà nước, lãnh đạo và quản lý một ngành công tác. Bộ tài chính, Bộ giáo dục.
2. Thành phần từ ghép sau một danh từ chỉ địa phương đoàn thể. Đảng bộ tỉnh, Huyện bộ Việt Minh.
3. Sổ sách. Vô bộ. Sang bộ.
hđg&d. Dàn bày tổ chức, dàn bày công việc. Khéo bố cục. Bố cục của bài văn.
nd. 1. Máy móc: Bộ máy xe hơi.
2. Các phần họp lại để làm chạy một công việc gì. Bộ máy cai trị, Bộ máy hành chính.
3. Hệ thống các bộ phận thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể. Bộ máy tiêu hóa.
hđg. Trả lại những gì đã lấy trái phép. Phải bồi hoàn công quĩ.
nđg. Lấy lọ bôi lên, làm nhục người khác. Bôi lọ ai trước công chúng.
nd. Vườn có cây hoa, hình tròn, ở chỗ công cộng (trước kia thường có ban nhạc nhà binh hay lại đó tấu nhạc cho dân chúng nghe).
hd. Phần việc mà một người phải làm theo đạo lý thông thường. Bổn phận làm con. Bổn phận công dân.
d&t. Đảng viên đảng Cộng sản Nga. Người Cộng sản theo chủ nghĩa bôn-sê-vich.
nd. Vật đâm, nghiền nhỏ mịn như bụi. Bột mì, bột nếp. Thuốc bột: thuốc tán. công tử bột: Thanh niên nhà giàu chỉ biết ăn chơi.
nd. 1. Khoảng ven sông, ven biển. Đỗ bờ sông trắng con thuyền bé (Th. Lữ).
2. Đường đắp cao để phân giới hai bên, chỗ phân ranh. công anh đắp đập be bờ, Để cho kẻ khác vác lờ đến đơm (c.d).
nt. 1. Không dai, xốp. Dễ cắn, dễ xới, dễ rách. Tháng ba cày bở ruộng ra. Tháng tư gieo mạ, thuận hòa mọi nơi (c.d).
2. Món lợi lớn mà không tốn công sức. Kiếm được món bở.
3. Mệt mỏi rã rời. Mệt bở cả người.
nt. 1. Không trong, đục.
2. Vướng. Việc công đâu dám bợn chi nhơn tình (Nh. Đ. Mai).
nIt. Rối, xáo trộn: Đầu bù tóc rối.
IIđg. Thêm vào cho đủ, cho cân xứng. Khi dang thẳng cánh bù khi cúi, Chiếu đứng không thôi, lại chiếu ngồi (H. X. Hương).
IIIt. Về hình học, nói về một góc (hay cung) cộng với một góc (hay cung) khác thì thành 180o. Góc 60o bù với góc 120o.
nt. Thêm vào chỗ thiếu hụt cho đủ; đền, trả. công ơn ấy đã được bù đắp.
nđg. Cho bú và mớm cơm, nuôi dưỡng. Nưng niu bú mớm đêm ngày, công cha nghĩa mẹ coi tày bể non (c.d).
nd. (từ gốc Úc). Khí giới của người Úc xưa làm bằng một miếng gỗ mỏng cứng hình cong như cái sừng, mỗi lần liệng đi, nếu không trúng đích thì lại trở về chỗ của người liệng.
nd. 1. Việc làm, việc công.
2. Nút bít lỗ khoan trong đất sau khi nạp thuốc nổ để làm tăng sức công phá ở chiều sâu.
nđg. Thả cho cuốn theo dòng nước. Bỏ, không kềm chế, săn sóc nữa. Buông trôi công việc.
hd. Sự thay đổi đột ngột xảy ra trong nước về phương diện chính trị, kinh tế hoặc kỹ nghệ. Thường được hiểu như là một sự thay đổi đột ngột về chính trị trong đó một cuộc bạo động đã thay đổi chế độ cũ bằng một chế độ mới. Cách mạng dân chủ tư sản: cách mạng tư sản trong đó quần chúng nông dân nghèo thành thị, công nhân tham gia và tác động đến xu thế cách mạng bằng yêu sách riêng của mình. Cách mạng dân tộc dân chủ: chống đế quốc và phong kiến giành độc lập dân tộc và dân chủ. Cách mạng giải phóng dân tộc: chống ách thống trị của đế quốc giành độc lập dân tộc.
nd. Kẻ chuyên làm trung gian để nhận thầu công việc rồi giao cho những người khác làm với tiền công rẻ mạt.
hđg. Sửa đổi. Cải hoán công trái: đổi lợi suất của công trái.
nd. Cây ngang ở cái cân để định mức đồng đều, thăng bằng khi cân, chỉ cái gì định sự công bằng, đồng đều: Cán cân công lý.
hd. Cán bộ chuyên trách một công việc, trình độ nghiệp vụ trung cấp.
nđg. Nhận lấy một công việc để tự mình thực hiện. Sức không cáng đáng nổi việc ấy.
nd. Nhánh mọc ở thân cây. công anh đắp nấm trồng chanh, Chẳng được ăn quả vin cành cho cam (c.d).
nd. Bộ phận của cây cung hình cong đều đặn. Dãy núi hình cánh cung.
hd. công việc làm ruộng, trồng tỉa. Ngành canh nông. Kỹ sư canh nông.
hđg. công việc trồng tỉa. Diện tích canh tác, Phương tiện canh tác.
nđg. Làm việc giấy tờ ở sở công hay tư. Nghề cạo giấy: nghề làm thư ký.
nđg. Tán dương cho mọi người biết: Cao rao công đức của người nào.
nd. Cây dáng như cây cau, gốc thân phổng to, trồng làm kiểng ở các công viên.
nđg 1. Làm cho long ra, nạy bung ra. Kẻ trộm cạy tủ.
2. Lái thuyền về bên trái, đối với bát. Anh ơi sóng gió liên miên. Ra công bát cạy cho thuyền tới nơi (c.d).
pd. Người coi sóc một nhóm người làm một công việc bằng sức lao động: Cặp rằng bán báo.Chế độ cặp rằng: chế độ đứng ra lãnh thầu và ăn chận của công nhân.
nđg. Điều khiển mọi người trong một công việc. Có người cầm trịch vững vàng.
nId. 1. Dụng cụ đo khối lượng. Đặt lên cân. Cán cân công lý (nói ví).
2. Khối lượng đo được. Anh ấy lên cân còn anh sụt cân.
3. Sức nặng 16 lạng (khoảng 605gr). Gấm trăm cuốn, bạc nghìn cân (Ng. Du). Thường chỉ trọng lượng bằng 1 kilôgam. Một cân đường.
IIđg. 1. Đo trọng lượng bằng cân. Cân thịt. Cân gạo. 2. Ước lượng xem nhiều ít. Nỗi mừng biết lấy chi cân (Ng. Du).
IIIt. 1. Bằng nhau, đều nhau. Lực lượng hai bên không cân.
2. Có hai cạnh bên bằng nhau. Tam giác cân, Hình thang cân.
nd. Cần cong hình lưỡi liềm ở giữa có sợi dây ngang như cây cung, dùng để bật (bắn) bông vải.
hd. Cấp số cộng: hàng số mà mỗi số trong đó bằng số trước cộng thêm một số nhất định. Ví dụ: 1 4 7 10 13... là một cấp số cộng. Cấp số nhân: hàng số mà mỗi số trong đó bằng số trước nhân cho một số nhất định. Ví dụ: 10 20 40 80 là một cấp số nhân.
ht. Cong queo, khúc khuỷu , không rõ ràng.
nd. Cầu và cống: Kỹ sư cầu cống (cũng gọi là kỹ sư kiều lộ).
nd. Giống cây thuộc loại rau, lá giống rau kỷ, cộng móc như lưỡi câu, thường trồng ở vườn trên liếp, lá và ngọn để nấu canh.
nd. công trình xây dựng ở bến cảng, để tàu thuyền cập bến và hành khách, hàng hóa lên xuống.
nđg. 1. Cắm cây con xuống chỗ đất khác cho cây tiếp tục sinh trưởng. Cấy lúa. Cấy rau.
2. Trồng lúa, làm ruộng. Ruộng cấy hai vụ. Cấy rẽ mấy công ruộng.
3. Nuôi vi sinh vật trong môi trường thích hợp để nghiên cứu. Cấy vi trùng lao.
4. Nuôi mô thực vật trong ống nhgiệm để tạo ra một cây mới. Phương pháp cấy mô.
nđg. 1. Mua, đổi, đưa về cho mình. Bán chác, Đổi chác. công đâu đi chác tiếng ghen vào mình (c.d). Kiếm chác: kiếm lời nhỏ.
2. Xước đi một miếng, cắt, chặt bớt (có nơi gọi là chạc). Chác một phần cây.
nt. Trau giồi, tô điểm bên ngoài mất nhiều công phu. Áo quần chải chuốt. Câu văn chải chuốt.
nđg. Khắc vào gỗ, đá hoặc đồng: công anh chạm cột, trổ kèo, Làm nhà tứ trụ mà đem em về (c.d). Chạm bong, chạm bồng: chạm nổi. Chạm lộng: chạm thủng, thấy phía bên kia.
nđg. 1. Kéo dài thời gian, dềnh dàng trong công việc. Chàng ràng mãi, không xong việc.
2. Quanh quẩn mãi bên cạnh. Chợ chiều nhiều khế ế chanh, Nhiều cô gái lạ nên anh chàng ràng (c.d).
nIđg. 1. Chuyển thân thể bằng những bước nhanh. Vận động viên chạy bộ. Ngựa chạy đường dài.
2. Di chuyển nhanh từ nơi này đến nơi khác. Thua chạy dài. Tàu hỏa chạy trên đường sắt. Thuyền chạy hai buồm.
3. Hoạt động, nói về máy móc. Đồng hồ chạy chậm. Đài chạy bằng pin.
4. Sắp đặt, lo chỗ này chỗ kia để tránh một việc khó khăn: Vay nợ lắm khi tràn nước mắt, Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi (T.T. Xương). Chạy ăn: lo kiếm ăn, Chạy gạo: Như Chạy ăn.Chạy ngược chạy xuôi: chạy khắp nơi. Chạy quanh: lo lắng khắp nơi mà không ăn thua gì. Chạy sấp chạy ngửa: chạy vội vàng. Chạy thầy, chạy thuốc: kiếm đủ thầy đủ thuốc để chữa bệnh. Chạy tiền: Tìm tiền. Chạy việc: Tìm việc.
5. Điều khiển cho máy móc hoạt động. Chạy ca-nô trên sông. Chạy tia tử ngoại.
6. Nhanh chóng đi nơi khác để tránh điều thiệt hại. Chạy nạn. Chạy con mã (cờ tướng).
7. Gồm hết cả, tính hết cả: Tính cả thuế má, bảo hiểm, mỗi cái máy này chạy nhằm năm ngàn đồng.
8. Đi theo một con đường: Con rạch chạy dài theo bờ ruộng.
9. Tiến hành thuận lợi, không bị ngăn trở. công việc rất chạy.
10. Đưa đi chuyển đạt. Giấy tờ đã chạy chưa? Người chạy giấy: tùy phái.
IIp. Bán được. Hàng hóa độ này bán chạy lắm.
nđg. Lo lắng chạy chọt chỗ này chỗ kia về một công việc gì. Chạy vạy suốt ngày mà không xong việc.
nđg. Giữ gìn từng chút, chăm sóc nâng niu. Bình rau, cóng muối chắt chiu nom dòm (H. H. Qui).
nd. Chân thấp và cong như dáng chân đang quì ở một số vật dụng. Sập chân qùy, Lư hương chân quì.
nd. 1. Hình có nhiều nhánh nhỏ tỏa ra hai bên một đường chính như chân con rết.
2. Chỉ các chi nhánh tỏa ra từ một tổ chức chính. Các chân rết của công ty.
nt. 1. Nhỏ hẹp. Chồng còng mà lấy vợ còng, Nằm chiếu thì chật, nằm nong thì vừa (c.d). Áo quần đều chật.
2. Đầy, đông đầy sát với nhau. Bác đồng chật đất, tinh kỳ đầy sân (Ng. Du). Người đi chật đường chật sá.
hd. Lỗ châu mai, lỗ ở thành công sự để bắn từ trong ra ngoài.
nd. Chè búp ngọn, cánh săn, nhỏ và cong như hình móc câu.
hd. Hệ thống tổ chức của xã hội,những quy định phải tuân theo trong một tổ chức. Chế độ nhà tù. Chế độ đa thê. Chế độ kinh tế. Chế độ chính trị. Chế độ phong kiến. Chế độ quân chủ. Chế độ dân chủ. Chế độ cộng hòa. Chế độ đại nghi. Chế độ lưỡng viện. Chế độ dân chủ nhân dân. Chế độ xã hội chủ nghĩa.
nt. Lơ là với công việc thuộc nhiệm vụ của mình. Chểnh mảng việc học hành. Việc canh gác thường chểnh mảng.
nđg. Làm cho nhìn thấy, cho biết, cho hiểu một vật gì hay việc gì. Mũi tên chỉ đường. Đồng hồ chỉ hai giờ. Chỉ rõ khuyết điểm trong công tác.
hd. 1. Tổ chức cơ sở của một chính đảng. Chi bộ nhà máy. Bí thư chi bộ.
2. Tổ chức đảng công nhân nằm trong một tổ chức quốc tế. Các chi bộ của Quốc tế Cộng sản.
hd. Tổ chức cơ sở của Đoàn Thanh niên Cộng sản. Chi đoàn TNCS phân xưởng.
ht. Chăm chỉ một cách thích thú trong công việc. Chí thú làm ăn.
hdg. Nhìn lên một cách kính cẩn. Chiêm ngưỡng một công trình kiến trúc.
hd. Hầm đào ở chiến trường để núp, tránh súng đạn và tấn công giặc.
nd. Danh hiệu tôn vinh tặng các cán bộ nhân viên xuất sắc nhất trong sản xuất, công tác.
nd. Như Cù lao: Để công chín chữ thiệt thòi về sau (Ng. H.Tự)
nt. 1. Đúng, đứng đắn, ngay thẳng (cũng đọc là chánh). Theo con đường chính.
2. Đích thực, không sai. Chính anh làm việc ấy. Chính vì thế.
3. Đứng trên, đứng trước, quan trọng nhất. Vợ chính. Cổng chính. Bản chính.
ht. Đúng nguồn gốc thực sự. Hiệu thuốc chính cống. Một công nhân chính cống.
nt. Lù lù trước mắt mọi người, rõ ràng, hiển nhiên. công việc đã chình ình ra đó rồi, khó mà chối cãi. Xe hư, nằm chình ình giữa đường.
ht. Ngạch chính của công chức, ngạch thực thụ được hưởng tất cả quyền lợi đã chính thức qui định. công chức chính ngạch.
hd. 1. Việc chính trị. Chính sự thế giới.
2. công việc cai trị thời xưa. Chính sự triều Nguyễn.
hd. Hình thức tổ chức của nhà nước. Chính thể quân chủ. Chính thể cộng hòa.
hd. 1. Những vấn đề về thi hành chủ quyền và định chính thể của một nước về hai mặt đối nội và đối ngoại. Chế độ chính trị. Tình hình chính trị trong nước.
2. Những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng, một tập đoàn nhằm giành hay duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước.
3. Những hiểu biết về mục đích, đường lối, nhiệm vụ đấu tranh để giành hay duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước. Ý thức chính trị. công tác chính trị.
hd. Các bộ chỉ huy chịu trách nhiệm về công tác chính trị trong lực lượng vũ trang nhân dân, thường ở cấp đại đội hoặc tiểu đoàn.
nd. Cộng nhỏ: Ngắt choái.
nd. Người đàn ông kết hôn với người đàn bà. Của chồng, công vợ. Chồng loan vợ phượng: chồng vợ xứng đôi.
nđg. Chồng lên mỗi cái theo một hướng. công việc chồng chéo lên nhau.
nd. Chợ họp có ngày giờ nhất định, chợ tổ chức riêng ở một chỗ không phải chợ thường ngày để lấy thu nhập đóng góp vào công tác xã hội. Chợ phiên bài lao: chợ phiên tổ chức để giúp việc trừ bệnh lao.
hd. Người chủ trương việc biên tập trong tờ báo hay một công trình tập thể.
ht. Có tác dụng chi phối toàn bộ. công nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
hd. Bộ phận quyết định và điều khiển mọi hoạt động . Cơ quan chủ não của công việc.
nd. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc cực đoan nhất. Chính sách a-pac-thai của nước Cộng hòa Nam Phi.
nd. Quan điểm cho rằng bình đẳng là sự ngang bằng trong hưởng thụ, không kể đến số lượng và chất lượng lao động mà mỗi người cống hiến cho xã hội.
nd. Khuynh hướng cách mạng trong phong trào công nhân quốc tế dựa trên học thuyết Mac được Lê nin phát triển, xuất hiện vào đầu thế kỷ XX ở Nga.
nd. Khuynh hướng coi công đoàn là hình thức duy nhất đoàn kết công nhân, chủ trương công đoàn chỉ đấu tranh kinh tế, không tham gia đấu tranh chính trị.
nd. Học thuyết chủ trương xây một xã hội dựa trên chế độ sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất trong đó không còn bóc lột giai cấp và áp bức dân tộc, sản xuất xã hội phát triển thỏa mãn ngày càng đầy đủ các nhu cầu vật chất và tinh thần của mọi người.
nd. Trào lưu chính trị - xã hội ở nước Nga vào nửa sau thế kỷ XIX, cho rằng nước Nga có thể quá độ lên chủ nghĩa xã hội thông qua công xã nông thôn, không qua chủ nghĩa tư bản.
nd. Lối tư duy bằng những lý thuyết cứng đờ, công thức, phiến diện, siêu hình, bảo vệ những nguyên lý lỗi thời, không quan tâm đến những điều kiện cụ thể.
nd. Trào lưu chính trị biểu hiện quyền lợi của những tập đòan phản động nhất trong giai cấp tư sản đế quốc chủ nghĩa, thi hành chính sách bạo lực cực đoan, chống cộng sản, phân biệt chủng tộc, thực hiện chính sách xâm lược.
nd. Thuyết cho rằng dân tộc, quốc gia là những khái niệm lỗi thời, nêu khẩu hiệu “con người là công dân của thế giới”.
nd. Khuynh hướng tiền phong chủ nghĩa trong văn học - nghệ thuật châu Âu đầu thế kỷ XX chủ trương xây dựng cái gọi là “nghệ thuật của tương lai, phủ nhận văn hóa truyền thống, ca tụng cái đẹp của công nghiệp máy móc và đô thị lớn, pha trộn tư liệu thực tế với chuyện hoang đường.
nd. Giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản, theo chủ nghĩa Mác.
nd. Học thuyết Mác - Lê nin về cách mạng xã hội chủ nghĩa, về xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
nd. Học thuyết cho rằng để cải tạo xã hội không cần dựa vào những quy luật phát triển của xã hội mà xuất phát từ những ước mơ một xã hội công bằng lý tưởng.
nd. Khuynh hướng trong nội bộ phong trào công nhân chủ trương xem xét lại và thay thế chủ nghĩa Mác - Lê nin bằng những quan điểm cải lương, vô chính phủ, ý chí luận.
hd. Người đứng đầu và chịu trách nhiệm chính trong một số công việc, một số tổ chức. Chủ nhiệm ủy ban kế hoạch nhà nước. Chủ nhiệm hợp tác xã. Giáo viên chủ nhiệm.
nd. Viên chức đầu phòng việc trong một công sở thời Pháp thuộc.
hIt. Đầy đủ và xong xuôi. công việc chưa được chu tất.
IIđg. Lo liệu đầy đủ. Mọi việc hẳn đều chu tất.
nIt. Như Chu tất.
IIđg. Lo cho được trọn vẹn. Không thể chu toàn cho anh mãi được. Chu toàn cả việc công lẫn việc tư.
nd. công trình kiến trúc làm nơi thờ Phật. Cảnh chùa. Tiếng chuông chùa.
nId. 1. Vật để làm mẫu mực: Vòng chuẩn. Đường chuẩn. Chuẩn quốc gia.Chuẩn quốc tế.
2. Cái được công nhận là đúng theo quy định hay theo thói quen trong xã hội. Chuẩn chính tả.IIt. Đúng chuẩn. Phát âm rất chuẩn.
nđg.1. Ngã đầu xuống phía trước.
2. Để hết tâm trí vào việc gì. Chúi đầu vào công việc. Suốt ngày chúi đầu vào ba quyển sách.
np. Chỉ dáng nằm úp sấp mình trên hai tay, hai chân co lại, nhưng uốn cong lên. Nằm chum hum.
nt&p.1. Thuộc về nhiều người, công cọng, không của riêng ai. Chồng chung chồng chạ, Ai khéo hầu hạ thì được chồng riêng (t.ng). Chung chăn chung gối: ở với nhau như vợ chồng.
2. Có tính bao quát, gồm những cái cơ bản. Đường lối chung, Nói chung.
hd.1. Kết cục, kết thúc: công việc đã đến lúc chung kết.2. Trận đấu cuối cùng để chiếm giải vô địch: Vào chung kết.
nđg. Dùng hành vi thích đáng để được tha thứ về tội lỗi của mình. Lập công chuộc tội.
nđg.1. Sửa, gọt lại, trau lại cho bóng, cho trơn: Chuốt viết chì. Chuốt đũa.2. Sửa chữa công phu. Chuốt từng câu văn.
nd. Chuột lớn con, thường sống ở cống rãnh.
nd.1. Lần vận chuyển. Chuyến đò. Chuyến hàng. Buôn chuyến.2. Lần đi xa hay xảy ra sự việc ít nhiều quan trọng. Chuyện đi công tác ở tỉnh. Chuyến này thế nào hắn cũng bị kỷ luật.
nd.1. Sự việc được kể lại. Chuyện đời xưa. Chuyện tâm tình.
2. Việc, công việc. Chưa làm nên chuyện.
3. Việc lôi thôi. Gây chuyện. Sinh chuyện.
4. Dùng như một cảm từ. Chuyện, chị ấy mà bỏ con.
ht. Chính trị dùng quyền lực trấn áp giai cấp chống đối. Chuyên chính vô sản: Chính quyền của giai cấp công nhân thiết lập bằng cách mạng xã hội chủ nghĩa để xây dựng chủ nghĩa xã hội.
hd. Người chuyên môn về một ngành công tác. Chuyên viên nông nghiệp.
np. 1. Trái với đã, còn đợi xảy ra: Chưa khỏi vòng, đã cong đuôi (t.ng).
2. Đặt ở cuối câu hỏi. Đã đến chưa?
3. Dùng như cảm từ tỏ ý khẳng định. Tội nghiệp thằng bé chưa? Rõ đẹp mặt chưa!
hd.1. công việc thuộc về chức phận. Thừa hành chức vụ. 2. Tác dụng riêng của một từ về ngữ pháp. Chức vụ của từ loại giới từ.
nđg. Ngừng hoặc chậm lại giữa chừng. công việc chừng cả lại.
hd. Người chứng thực và quản lý các khế ước; công chứng viên.
nd. Cây thuộc họ cau, quả nhỏ hình trứng, vỏ quả có chất dầu ăn được và dùng trong công nghiệp.
nt. Không thẳng, uốn khum: Phải cung rày đã sợ làn cây cong (Ng. Du).
nd. Loại cua nhỏ sống ở ven biển có cuống mắt rất dài. Cua với còng cũng dòng nhà nó (t.ng).
nId. Vòng kim khí, để khóa tay hay chân người bị bắt, người tù. IIđg. Khóa tay hay chân bằng còng. Còng tay giải đi.
nt. Có lưng cong xuống, không đứng thẳng lên được.Cụ già lưng còng. Còng lưng gánh một gánh nặng.
nđg. Mang trên lưng còng xuống và đỡ bằng tay ngoặt sau lưng. Chị cõng em.
nd. Đồ đựng bằng sành, hình trụ miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi. Bình dưa cóng muối chắt chiu nom dòm. (Hồ. H. Qui).
nt. Tê cứng vì rét. Rét quá, cóng tay không viết được.
nđg. Thêm vào, gộp vào. 2 cọng với 1 là 3.
nd. 1. Thân cành của các loài lúa, đậu, rau cỏ. Cọng rơm. Ngắt cọng rau.
2. Gân lớn của ngọn lá, cuống lá. Cọng dừa. Lá khô còn trơ lấy cọng.
np. Có dáng vẻ lùi lũi, lặng lẽ. Hắn bỏ đi mấy hôm lại thấy cong cóc về.
nt. Đú đỡn, lả lơi và đanh đá. Người đàn bà cong cớn.
nđg. Cong cái đuôi lại khi chạy ; chạy. Chưa gì đã muốn cong đuôi.
nđg. Làm lụng khó nhọc: Cong lưng từ sáng tới chiều ngoài đồng.
nt. Cong nhiều nơi; Không ngay thẳng: Tính cong queo.
nt. Co quắp và cứng đờ. Xác chết còng queo.
nt. Cong lên thái quá, khó coi. Môi cong tớn.
nt. Cong hình vòng cung, nhọn dần ở một đầu. Hàng mi cong vắt, Sừng trâu cong vắt.
nt. Nhiều chỗ cong, không thẳng. Tấm ván cong veo.
nt. Cong đều thành vòng.
nt. Như Cong vắt.
hd. Nông dân không có ruộng đất và công cụ sản xuất, phải làm thuê hay đi ở cho nông dân để sống. Cố nông là lớp vô sản ở nông thôn.
hd. Phần nhất định chia ra cho mỗi hội viên hùn để thực hiện một công ty thương mãi hay kỹ nghệ.
ht. Thuộc về buổi đầu xa xưa của lịch sử xã hội loài người. Người cổ sơ. công cụ rất cổ sơ.
nd. 1. Đồ dùng để uống rượu, uống nước.
2. Loại chim như con vịt, hay lặn xuống nước để bắt cá, cũng gọi là chim cồng cộc.
3. Loại cây có trái như trái ổi, một hột to, thường ngâm nước muối với đường mà ăn.
hd. Học vị cống sinh thời xưa, tương đương với cử nhân. Ông cống ông nghè.
hd. Cộng sản nói tắt. Luận điệu chống cộng.
hd. Cơ quan nhà nước có trách nhiệm về sự yên ổn, an ninh của mọi người. Sở, ty công an. Hội đồng công An Liên Hiệp Quốc: Hội đồng lo về việc an ninh thế giới.
hd. Báo của chính phủ xuất bản, đăng tải cho mọi người biết các đạo luật, sắc lệnh, nghị định, công văn và các cuộc thảo luận ở Quốc hội, v.v... công báo phải được gởi cho các đơn vị hành chánh địa phương.
ht. Ngay thẳng, không thiên vị ai. Thẳng ngay nảy mực công bình cầm cân (Nh. Đ. Mai).
hdg. Báo, nói lên cho mọi người biết. công bố việc làm của chính phủ.
hd. Số tăng bội trong một cấp số nhân: Trong một cấp số nhân 5, 10, 20, 40... chẳng hạn, công bội là 2.
hd. 1. Việc công có một tính cách đặc biệt. Đi công cán ở nước ngoài.
2. Việc làm có giá trị. Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
nd. Khung trang trí hình giống cái cổng dựng lên trên lối đi để chào mừng nhân dịp lễ.
hd. Việc tạo tác công cộng như đắp đường, làm cầu, xây công thự v.v... Bộ giao thông công chính.
nd. công khó nhọc mà vô ích. Mất nhiều thời giờ mà rốt lại là công cốc.
hd. Đồ dùng để lao động, để thực hiện một việc gì. công cụ sản xuất. Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp. Sách công cụ.
nd. công khó nhọc mà vô ích như việc dã tràng xe cát. Dã tràng xe cát biển đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
hd. công nghiệp và danh vọng. Làm trai quyết chí tu thân, công danh chớ vội nợ nần chớ lo (c.d).
dt. Người trong một quốc gia có bổn phận đối với tổ quốc và có đủ quyền chính trị. Mất quyền công dân.. Giáo dục công dân: Môn giáo dục dạy công dân một nước biết phép tắc luật lệ phải theo và quyền của mình được hưởng.
hdg. Diễn công khai cho nhiều người xem. Vở kịch được công diễn lần đầu.
hd. Điểm tính công lao động của xã viên hợp tác xã nông nghiệp.
dt. Đoàn thể, cơ quan tranh đấu chính thức của công nhân, thợ thuyền: Tổng công đoàn: tổ hợp của nhiều công đoạn.
hd. Khâu hoặc giai đoạn trong dây chuyền sản xuất công nghiệp.
hd. Tiền đoàn viên công đoàn đóng cho tổ chức công đoàn theo định kỳ.
hId. Cuộc hội họp chính thức của các giám mục và các nhà thần học để quyết định về các vấn đề lý thuyết và qui luật giáo hội. IIt. Chịu chung. Trách nhiệm công đồng.
hId. Toàn thể những người sống thành một xã hội, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một khối. Một cộng đồng ngôn ngữ. IIt. Cùng chung với nhau giữa một số người. Trách nhiệm cộng đồng.
hd. công việc và đạo đức của một người trong đời sống xã hội.
hd. Nơi quan lại ngày xưa làm việc hoặc xử án. Ra trước công đường.
hd. Tước công và tước hầu. Người có chức tước cao ở triều đình phong kiến. Vào luồn ra cúi công hầu mà chi (Ng. Du).
hIđg. Đóng góp phần quí giá của mình vào sự nghiệp chung, phục vụ tập thể. Cống hiến trọn đời cho sự nghiệp cách mạng. Cống hiến đồng bào địa phương một đêm biểu diễn văn nghệ. IId. Sự cống hiến, phần cống hiến. Tác phẩm ấy là một cống hiến lớn cho văn học.
hd. Kết quả của một sự gì, việc gì: công hiệu của thuốc. Biện pháp có công hiệu.
hIt. Nói về chính thể trong đó quyền lực tối cao thuộc về cơ quan do dân cử. Chế độ cộng hòa, Nước cộng hòa.
IId. (Viết hoa kèm theo tên nước). Nước theo chế độ cộng hòa. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
nt. Choán nhiều chỗ gồm nhiều bộ phận không cần thiết, gây vướng víu. Xe chở nhiều bàn ghế cồng kềnh. Tổ chức cồng kềnh.
ht. Mở trước mọi người, không giấu kín. Phiên họp công khai. Tính công khai của phiên xử.
hd. Chức quan lớn ngày xưa. Bả vinh hoa lừa gã công khanh (Ô. Nh. Hầu).
hdg. 1. Đánh phá: công kích quân địch.
2. Chỉ trích dữ dội: Bị các báo công kích.
nd. công trạng: Rủ nhau đi cấy xứ Đoài, công lênh chẳng được, được vài chút con (c.d).
hd. 1. Lẽ phải chung cho cả mọi người. công lý thắng cường quyền.
2.Sự công bằng.
htt. công bình sáng suốt: Sao cho tấn phát mới là công minh (Nh. Đ. Mai).
dt. Nói chung về các nghề cần kỹ thuật khéo léo. công nghệ chế tạo máy.
hd. Ngành chủ yếu của nền kinh tế quốc dân bao gồm các xí nghiệp khai thác và chế biến nguyên vật liệu và nhiên liệu, chế biến công cụ lao động, khai thác rừng, sông. Nước công nghiệp. Phát triển công nghiệp.
nd. Bộ phận chủ chốt của công nghiệp bao gồm các xí nghiệp sản xuất những tư liệu sản xuất, trước hết là công cụ lao động.
nd. Bộ phận của công nghiệp bao gồm các xí nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
hd. (thường viết tắt CN). Mốc để tính thời gian theo công lịch, lấy năm chúa Jésus ra đời theo truyền thuyết làm năm khởi đầu. Năm 550 tr C.N (trước công nguyên). Thế kỷ II sau công nguyên.
hd. Việc làm tính từng ngày. Tiền lương tính từng ngày. Lương công nhật.
hp. Rõ ràng, đương nhiên trước mọi người. Hắn vẫn công nhiên làm bậy như trước.
hd. Thời trước chỉ tiền chi tiêu về việc công. Số tiền này thuộc về công nho.
nd. Chỉ chung nợ nần. Cho hay công nợ âu là thế, Mà cũng phong lưu suốt một đời (T. T. Xương).
ht&d. 1. công lao khó nhọc. Bức chạm công phu.Văn viết công phu.
2. công sức để vào một việc gì. Nghề chơi cũng lắm công phu (Ng. Du).
nd. Cống và rãnh để thoát nước.
hd. Số sai biệt không đổi trong một cấp số cộng: Trong cấp số cộng, 1, 4, 7, 10, công sai là 3.
hIt. 1. Có tính chất của chủ nghĩa Cộng sản, theo chủ nghĩa Cộng sản. Tư tưởng Cộng sản. Phong trào Cộng sản quốc tế.
2. Thuộc về đảng Cộng sản. Đảng viên Cộng sản.
IId. Người Cộng sản. Cộng sản chúng tôi không làm điều ấy.
ht. Có tính chất của chủ nghĩa Cộng sản. Tư tưởng Cộng sản chủ nghĩa.
nd. Chế độ Cộng sản thời sơ khai, thời mới khởi đầu.
hd. Người đỗ hương cống thời xưa.
hdg. Nói về các sinh vật không cùng một loại sống chung, các bên cùng làm lợi cho nhau. Cây họ đậu thường có vi khuẩn cộng sinh ở rễ.
hd. Sức làm việc trong một đơn vị thời gian. công suất của một máy phát điện.
hdg&d. Cùng làm việc vì một mục đích chung. Người cộng sự đắc lực của giám đốc.
hd. Người cùng làm một việc với nhau. Cộng sự viên đắc lực.
nd. Sức bỏ ra để làm một việc gì. Góp công sức vào việc chung.
nIđg. Làm một việc được giao phó. Đi công tác ở xa.
IId. công việc được giao phó. công tác đoàn thể. công tác của xí nghiệp.
hdg. Cùng nhau làm chung một công việc. Anh ấy cộng tác với nhiều tờ báo.
hd. Như Cộng sự viên.
nd. Cổng có cánh bằng tre có thể chống lên hạ xuống.
hd. Lòng ngay thẳng, theo lẽ công bằng. Lấy công tâm mà xét.
hd. 1. Nhóm ký hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lý hay khái niệm. công thức toán. công thức hóa học.
2. Tập hợp những điều định sẵn cần phải làm để cho một việc đạt kết quả mong muốn. công thức pha chế một loại thuốc. công thức xã giao.
hd. công lớn, kết quả rõ ràng của việc làm khó nhọc. Tuyên dương công trạng.
hd. công tác lớn mất nhiều tiền bạc và thì giờ. công trình kể biết mấy mươi (Ng. Du). công trình kiến trúc. công trình thủy lợi.
hd. Nơi đang làm công tác tập trung nhiều người và phương tiện. công trường xây dựng nhà máy thủy điện.
hd. Chỗ đất rộng ở trong thành phố, chung quanh có nhiều đường. Ngày trước ở Sài Gòn có công trường Chiến Sĩ.
hd. Con trai nhà quyền quý thời phong kiến. công tử bột: con trai nhà giàu chỉ biết chơi bời phóng đãng.
hd. Tước thứ nhất trong năm tước thời phong kiến. công tước phu nhân: vợ của một công tước. Nữ công tước: đàn bà được tước công.
nd. công ty kinh doanh bằng cách nhận bảo hiểm tính mạng, tài sản.
hd. Như Cống phẩm.
hd. Xe của chính phủ cấp cho công chức cao cấp dùng trong khi làm việc công.
hd. 1. Hình thức kinh tế xã hội của xã hội Cộng sản nguyên thủy, tư liệu sản xuất và sản phẩm đều là của chung, chưa có giai cấp, chưa có nhà nước.
2. Một hình thức tổ chức chính quyền của giai cấp vô sản trong lịch sử trước đây. công xã Paris. công xã Quảng Châu.
nIđg. Gõ, cong ngón tay đánh trên vật cứng: Cốp vào đầu.
IId. Tiếng kêu thanh do hai vật bằng gỗ chạm mạnh vào nhau.
nd. Cột kim loại đặt thẳng đứng trên công trình xây dựng để tránh sét đánh.
pd. Khí màu vàng xanh, có mùi hôi nồng, thường dùng để tẩy trắng, sát trùng và làm hóa chất cơ bản trong công nghiệp hóa học.
nd. Cơ quan phụ trách một ngành công tác nhất định của nhà nước.
nd. Cơ quan quản lý chung hay từng mặt công tác có nhiệm vụ chấp hành luật pháp và chỉ đạo thực hiện các chủ trương, kế hoạch của nhà nước. Các bộ, cục, sở là những cơ quan hành chánh.
hd. 1. Nền tảng để tồn tại và phát triển. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
2. Đơn vị thấp nhất của một hệ thống tổ chức. Chi bộ là tổ chức cơ sở của đảng Cộng sản.
3. Người hoặc nhóm làm chỗ dựa để hoạt động, thường là hoạt động bí mật. Anh ấy là một cơ sở của cách mạng trong vùng tạm chiếm.
nd. 1. Đòn đấm, đá, đánh nhanh và mạnh với một tác dụng nhất định. Đánh những cú hiểm vào sườn. Đá cú phạt góc.
2. Việc làm nhanh chóng, tác động mạnh. Cú này thành công lớn. Bị lừa một cú.
hd. công trình khó nhọc của cha mẹ nuôi con: Duyên hội ngộ, đức cù lao (Ng. Du). Cù lao chín chữ: chín điều cực khổ của cha mẹ nuôi con.
hd. Cơ quan quản lý một ngành công tác chuyên môn của nhà nước thuộc quyền một bộ hay tổng cục.
hd. Bộ mặt của công cuộc, tình hình phơi bày: Cục diện thế giới.
nd. 1. Khí giới gồm một thanh gỗ uốn cong, căng dây ở giữa buộc hai đầu dùng để bắn tên. Phải cung rày đã sợ làn cây cong (Ng. Du).
2. Đồ hình cung dùng để kéo đàn nhị, đàn vĩ cầm, v.v...
3. Phần của đường tròn giới hạn bởi hai điểm.
nđg. Đánh vào đầu bằng ngón tay cong lại.
hdg. 1. Đưa đến cho. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
2. Phân phối vật phẩm tiêu dùng theo tiêu chuẩn định lượng. Chế độ cung cấp. Giá cung cấp.
nIđg. Giao hẹn với nhau sẽ tính được thua về điều phỏng đóan đúng hoặc sai hay về việc làm được hay không làm được. Anh có dám cuộc với tôi là hắn sẽ thành công không ?
IId. Điều cuộc với nhau. Anh được cuộc rồi. Tôi xin chịu là đã thua cuộc.
nId. Loại sâu nhiều chân, thường bị động vào mình thì cuộn tròn lại như chiếc chiếu.
IIđg. Làm mỗi lúc một phần cho đến khi dứt công việc. Việc giải thể trường sẽ thực hiện theo lối cuốn chiếu.
nd. 1. Cửa và cổng của nhà ở.
2. Vị trí quan trong trên lối ra vào một vùng. Cửa ngõ của Thành phố.
nd. Cửa ra vào ngoại ô ngày xưa, có cổng đóng mở.
nId. công sở, chỗ có quyền hành.
IIt. Chỉ thái độ người công chức tự cho là mình có nhiều quyền và hách dịch với ai có việc cần đến mình. Thái độ cửa quyền.
nt. Phải chịu vất vả, khổ nhục. công việc cực quá. Tham thực cực thân (t.ng).
nt. Cứng thẳng ra, không gấp cong lại được.
nId. Người dùng sức mạnh, mưu mẹo mà lấy của người. Cướp đêm là giặc, cướp ngày là quan (t.ng). Kẻ cướp, quân cướp. Bọn cướp đường. Cướp biển.
IIđg. 1. Dùng vũ lực hay mưu mô thủ đoạn chiếm của cải, công sức của người khác. Giết người cướp của. Cướp công.
2. Dùng vũ lực hay một thế mạnh để giành lấy về phần mình. Khởi nghĩa cướp chính quyền. Cướp lời người đang phát biểu.
3. Tác động tai hại làm người ta phải mất đi những gì quí giá. Trận bão lụt đã cướp đi bao nhiêu sinh mạng tài sản của đồng bào vùng ven biển.
4. Nắm lấy ngay một cơ hội ít có. Cướp thời cơ để cử đồ đại sự.
hd. Chỗ công cộng dành riêng cho kẻ không nhà trú ngụ về đêm.
hd. Loại giáp xác nhỏ, thường đào lỗ xe cát ở bờ bể: Dã Tràng xe cát biển đông. Nhọc lòng mà chẳng nên công cán gì (Cd). công dã tràng: công uổng phí.
nt. 1. Còn nhỏ, non yếu. Mẹ già con dại.
2. Không đủ khả năng suy xét, trái với khôn. Chớ có dại mà nghe hắn. Con dại, cái mang.
3. Mất khả năng hoạt động nhanh nhẹn theo sự điều khiển của trí óc. Hai tay tê cóng đã dại hẳn đi.
4. Mắc bệnh tâm thần. Giận quá hóa dại. Giả dại.
5. Mắc chứng bệnh làm tổn thương thần kinh, gây tê liệt rồi chết. Chó dại.
6. Chỉ động hay thực vật sinh trưởng tự do trong thiên nhiên. Cỏ dại. Giống bò dại.
nt. Kéo dài lâu lắm: công việc dài nhằng tháng này qua tháng kia.
nđg. 1. Tăng độ dài hay thể tích mà khối lượng không thay đổi. Dây thun bị dãn.
2. Trở lại trạng thái không còn co rắn hay tập trung. Vươn mình cho dãn gân cốt. Đám đông dãn ra nhường lối cho xe đi.
3. Thải bớt, đuổi bớt. Hàng nghìn công dân bị dãn.
nt. Không thành tựu, lưng chừng: Mối tình dang dở. công việc còn dang dở. Cũng nói Dở dang.
nt&p. Để ra nhiều công phu: Bức chạm dày công. Dày công luyện tập.
ht. Do dân làm chủ, do dân bầu đại biểu lên cầm chính quyền: Dân chủ đại nghị; Dân chủ trực trị; Chính thể cộng hòa dân chủ.
nd. Người dân làm nghĩa vụ lao động chân tay trong thời gian quy định. Dân công tải đạn trên đường Trường Sơn.
hd. Tổ chức của nhân dân tham gia các công tác phòng hỏa, phòng gian. Tổ dân phòng. Đội viên dân phòng.
nđg. Dốc sức vào một công việc bất chấp khó khăn nguy hiểm. Dấn thân vào chỗ nguy hiểm.
hd. 1. Một sự tụ họp của nhiều người cùng một nguồn gốc, cùng một tiếng nói và cùng quyền lợi chung: Dân tộc Việt Nam.
2. Cộng đồng người cùng chung lãnh thổ, ngôn ngữ, văn học, kinh tế hình thành trong lịch sử sau bộ lạc. Việt Nam là một nước có nhiều dân tộc ít người.
nđg. 1. Vùi, lấp lại: Dập đất, dập cát. Dập liễu vùi hoa: hành hạ người đàn bà.
2. Làm cho tắt: Dập lửa.
3. Xóa bỏ bằng cách gạch lên. Dập tên trong danh sách.
4. Làm đúng mẫu có sẵn. Dập theo công thức cũ.
5. Làm thành hình kim loại hay vật liệu dẻo bằng sức ép mạnh trên khuôn. Dập huy hiệu. Nồi nhôm dập.
6. Va mạnh, đập vào: Sóng dập mạn thuyền. Ngã dập đầu xuống nền nhà.
nd. Dầu lấy từ mỏ lên, dùng để chế chất đốt, làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học.
nđg. 1. Kéo dài hết ngày này sang ngày khác. Không để công việc dây dưa lâu ngày.
2. Dính líu vào việc rắc rối, phiền phức. Không muốn dây dưa vào việc ấy.
nt. 1. Vừa phải, không khó không dễ, không nóng không lạnh. Khí hậu dễ chịu.
2. Dễ tính, dễ thương: Tính tình anh ấy rất dễ chịu.
3. Thong thả, tạo cảm giác êm dịu. công việc có mòi dễ chịu.
nt. Không đòi hỏi nhiều điều kiện, nhiều công sức. Hiểu được dễ dàng. Thành công dễ dàng.
nt. 1. Chậm chạp, làm mất thời giờ một cách không cần thiết. Đã muộn rồi mà cứ dềnh dàng mãi.
2. To lớn và gây cảm giác cồng kềnh. Thân thể dềnh dàng. Cũng nói Dình dàng.
hdg. Dịch sách, báo, tài liệu nói chung. công tác dịch thuật.
nd. 1. Như Diễn đài.Lên diễn đàn phát biểu.
2. Nơi để nhiều người có thể phát biểu ý kiến một cách công khai cho mọi người biết. Lấy tờ báo làm diễn đàn của giới.
nt. Xa xôi khó khăn. Theo em công thật là công, Đường đi diệu vợi, cách sông trở đò (c.d).
nd. 1. Chỗ quân đội đóng thời phong kiến.
2. Nhà lớn, nơi công chức cao cấp thời trước ở. Dinh thủ tướng. Dinh tổng đốc.
hd. Nhà to và đẹp dành cho quan lại, công chức cao cấp thời trước.
hd. Quan coi việc khai khẩn ruộng đất ngày xưa do vua cử. Nguyễn công Trứ giữ chức doanh điền sứ một độ. Cũng nói Dinh điền sứ.
nd. 1. Bù nhìn làm đích để bắn. Bắn dõng.
2. Hạng dân tráng trong làng: Có trát về làng bắt dõng đi làm công ích.
3. Dân nông thôn bị sung vào lính canh phòng thời Pháp thuộc. Lính dõng.
nt. Đến kế tiếp rất nhiều lần. công việc dồn dập làm không hết. Hơi thở dồn dập.
nIđgs. 1. Lật, mở ra: Dở sách.
2. Bới móc, bày ra: Dở chuyện xưa.
3. Nửa chừng, chưa dứt: công việc dở cả. Dở ông dở thằng: không có địa vị, tư cách rõ ràng.
4. Bận việc: Đang dở.
IIt&p. Không ngon, xấu, vụng về: Dở cờ.Hát dở. Món ăn dở.
nđg. 1. Đem ra mà làm việc gì, thực hiện điều gì. Dùng tiền vào việc công ích.
2. Ăn uống. Dùng cơm. Mời khách dùng trà.
3. Lắc qua lắc lại. Dùng thúng gạo cho gọn.
hdg. Dùng nhiều công phu. Dụng công tìm tòi. Dụng công trau chuốt lời văn.
nd. Cây cùng họ với dâu tằm, thân thường cong queo, quả nhỏ khi chín màu vàng, trồng làm hàng rào.
np. Chỉ có, chỉ một mình. Duy có anh may ra mới làm nổi công việc ấy.Cảnh vật đã đổi thay, duy tình người vẫn như trước.
nđg. Đưa ra, vật có thể dùng tấn công để hăm dọa. Dứ quả đấm trước mũi.
hd. Tiếng vang còn nghe của tiếng đã ngưng, của một việc quan trọng đã xảy ra. Dư âm của một cung đàn. Chiến công hãy còn để lại dư âm.
hd. công tác tổ chức, hành chính của ngành dược. Phòng dược chính.
dt. Số nhiều hơn trong một tập hợp nhiều thành phần. Đa số tương đối: số thăm nhiều hơn các thành phần khác cùng dự vào cuộc bầu cử. Đa số tuyệt đối: số thăm ít nhất cũng bằng một nửa số thăm đã đầu phiếu cộng thêm một thăm. Đa số cần thiết: đa số đã được định trước tùy theo quy định của tổ chức.
hd. Biểu thức đại số gồm nhiều đơn thức nối nhau bởi những dấu cọng (+) dấu trừ (-). Đa thức bậc hai.
nđg. Đã bắt đầu công việc thì dầu không thích cũng phải tiếp tục cho xong.
nd. 1. công trình xây dựng trên nền cao, không có mái, thường để kỷ niệm. Đài liệt sĩ. Đài kỷ niệm.
2. Vị trí thường ở trên cao, có trang bị những khí cụ chuyên môn để thực hiện các công tác quan sát, nghiên cứu. Đài khí tượng. Đài quan sát.
3. Đài phát thanh (nói tắt). Nghe đài. Hát trên đài.
4. Máy thu thanh. Mở đài nghe tin.
nd. Cán bộ ngoại giao tạm thời thay thế đại sứ hay công sứ đặc mệnh khi đại sứ hay công sứ vắng mặt.
nd. Đại diện ngoại giao được ủy nhiệm thường xuyên giao thiẹp với nước sở tại, chức vụ thấp hơn công sứ.
hd. Bài văn thường lấy danh nghĩa vua để công bố cho dân chúng biết những điều có tầm quan trọng lớn. Bài đại cáo Bình Ngô của Nguyễn Trãi.
nth. Chỉ việc không tiếc công tìm chọn để lấy cái có giá trị trong vô số cái không giá trị.
nd. Cơ quan làm công tác nghiên cứu và quan sát khí tượng ở một vùng.
hd. Tổ chức thương nghiệp đại diện cho một công ty để đảm trách việc giao dịch và xử lý các việc. Đại lý phát hành sách báo. công ty có đại lý ở khắp các tỉnh.
hdg. Cho hưởng các quyền lợi tương xứng với công sức đóng góp. Chính sách đãi ngộ đối với thương bệnh binh.
hp. Nói chung, theo lệ thường. Đại phàm công tác lãnh đạo là như thế.
nd. Cơ quan làm công tác truyền phát lời nói và âm nhạc đi bằng sóng điện.
hIg. Gánh vác nhiều công việc. Đảm đương việc nước.IIt. Giỏi giang, lo lắng cho gia đình. Gặp người vợ đảm đương.
nd. 1. Nền đất đắp cao hoặc dài dựng lên để tế lễ. Lập đàn cầu siêu.
2. Nơi phát biểu hay trình bày trước công chúng những vấn đề chính trị, văn chương v.v... Bước lên đàn diễn thuyết. Trên đàn ngôn luận của địa phương.
nth. Chỉ việc làm uổng công vì đối tượng không khả năng tiếp thu hay thưởng thức.
nd. Đàn gảy mười sáu dây kim loại kê trên một mặt uốn cong hình máng úp cũng gọi Đàn thập lục.
nd. 1. Phe, nhóm của nhiều người cùng một chủ nghĩa, một lý tưởng, một hành động chung, thường là nhằm mục đích chính trị: Đảng dân chủ, đảng cộng hòa.
2. Bọn, phe (thường với ý xấu). Đảng cướp.
3. Đảng (viết hoa). Chỉ Đảng Cộng sản Việt Nam. Sự lãnh đạo của Đảng.
hd. 1. Người trong tổ chức của một chính đảng.
2.Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam (nói tắt).
nđg. 1. Làm dấu cho nhớ. Đánh dấu trong sách.
2. Làm nổi bật một sự kiện quan tọng. công trình này đánh dấu bước tiến đầu tiên của công nghiệp xứ sở.
nđg. Đánh mạnh trong một cuộc tiến công hoàn toàn bất ngờ đối với địch.
nđg. 1. Dùng tay không ôm nhau, rồi người này cố làm cho người kia ngã xuống để thắng.
2. Đem hết sức lực ra đối phó một cách vất vả. Đánh vật với sóng gió. Đánh vật với công việc mới nhận.
nd. 1. Dao to làm binh khí thời xưa.
2. Loại cá có miệng dài nhọn như cái dao.
3. Góc mái nhà làm cong lên. Góc ao không bằng đao đình (t.ng).
nd. Văn bản pháp luật của nhà nước. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản.Các đạo luật về bảo vệ quyền công dân.
nd. Khu vực dành riêng để thu hút vốn và công nghệ nước ngoài, với những chính sách ưu đãi.
hd. Chịu trách nhiệm về một công tác nhất định. Đặc trách công tác thủy lợi.
hdg. 1. Chịu trách nhiệm tổ chức vật chất một đám hội trong làng ngày trước do sự phân công luân phiên.
2. Đứng ra tổ chức một sinh hoạt có nhiều người hay tổ chức tham gia. Đăng cai đêm liên hoan văn nghệ. Đăng cai hội nghị quốc tế.
hdg. Chỉ việc quan thời trước ra công đường làm việc. Tòa án đăng đường xét xử. Cũng nói Thăng đường.
hd. Đèn lửa, chỉ việc đèn sách học hành. công đăng hỏa mười năm chưa trả (Văn xưa).
nd. công trình đấp ngang để ngăn dòng nước hoặc để lấy sức nước. Đắp đập làm thủy lợi.
nđg. Tổ chức cuộc so đọ công khai ai nhận làm, nhận bán với điều kiện tốt nhất thì được chấp nhận.
hdg. Bỏ sức lực, vốn liếng, thời gian vào một công việc vi tin tưởng là kết quả tốt. Đầu tư nhiều trong việc phát triển ngành cơ khí.
nth. Nói về một công việc bước đầu đã giải quyết tốt, thì các bước sau sẽ dễ dàng, thuận lợi.
nIt.1. Sắc tối như đêm, ngược với trắng. Đen như mực.
2. Không may. Đen tình đỏ bạc (tng). Vận đen: Vận rủi.
3. Không công khai, phải giữ kín. Quỹ đen. Chợ đen. Xã hội đen.
IIp. Chỉ rất nhiều người tụ họp. Người đứng xem đen đặc. Xúm đen xúm đỏ.
nđg. Theo mãi không rời xa. công đeo đuổi, chẳng thiệt thòi lắm ru? (Ng. Du).
nt&p.1. Như Đẹp. Ước mơ đẹp đẽ.
2. Vừa ý, vừa lòng. công việc tiến triển đẹp đẽ.
hd. Nghị án đưa ra để bàn cãi. Đề án hòa bình. Thảo luận đề án công tác.
hd. Đề tài, tiêu đề, thường dùng chỉ từng phần lớn trong một bài viết, một công trình nghiên cứu.
hIđg. 1. Đưa ra ý kiến về một việc nên làm. Đề nghị áp dụng một kỹ thuật mới. Đề nghị một danh sách khen thưởng.
2. Đưa ra một cách khiêm tốn một yêu cầu về việc riêng hay một mệnh lệnh. Viết đơn đề nghị được chuyển công tác. Đề nghị im lặng.
IId. Điều được đề nghị. Một đề nghị hợp lý.
nđg. Trả lại cho người, tương xứng với tổn thất hay công sức. Ai ăn cau cưới thì đền, Tuổi em còn bé chưa nên lấy chồng (cd). Đền công khó nhọc. Đền ơn.
nIđg. 1. Di chuyển bằng hoạt động của hai chân. Bé đi chưa vững. Cho ngựa đi thong thả.
2. Di chuyển đến nơi khác do một nhu cầu hay một hành động gì. Đi chợ. Đi học. Đi biển. Đi bộ đội.
3. Rời bỏ cõi đời, chết. Cụ ốm nặng, đã đi hôm qua rồi.
4. Di chuyển trên một mặt bằng. Xe đi chậm rì. Thuyền đi ngược gió. Thời gian đi rất nhanh.
5. Biểu thị hành đông làm cho một tình trạng không còn nữa hay giảm sút. Cắt đi vài đoạn trong bài. Anh ấy chết đi, ai cũng thương tiếc. Tình hình xấu đi. Cơn đau có dịu đi ít nhiều. Tiếng nhạc nhỏ đi.
6. Hoạt động theo một thể cách nào đó hay một phương hướng nào đó. Đi vài đường kiếm. Đi ngược lại nguyện vọng chung. Nghiên cứu đi sâu vào vấn đề.
7. Đưa đến một kết quả hay một sự chuyển biến. Hội nghị đi đến nhất trí. Làm như thế không đi đến đâu. Đi vào con đường tội lỗi. công việc đi vào nề nếp.
8. Đem tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ. Đi một câu đối nhân dịp mừng thọ.Đi điếu.
9. Mang vào chân tay để che giữ. Chân đi dép. Đi găng tay.
10. Phù hợp nhau. Màu vàng đi rất tốt với màu đỏ. Hai việc ấy không đi với nhau.
11. Đi tiêu (nói tắt). Chột bụng đi chảy.
IIp. Biểu thị một mệnh lệnh hay một sự thúc giục. Im đi! Chúng ta đi chơi đi.
IIItr. Biểu thị ý nhấn mạnh về một tính chất bất thường, một mức độ cao, một kết quả tính toán hay một giả thiết. Ai lại đi nói thế, Thích quá đi chứ! Cộng các chi phí, tất cả là đi một triệu đồng. Cứ cho là như thế đi, cũng vẫn tốt.
nđg. Dùng lối lén lút, quan hệ riêng tư để giải quyết công việc.
nđg. Chỉ cách làm việc không theo lối thông thường mà qua nhiều khâu, nhiều bước tốn nhiều công sức.
hd. 1. Như La bàn.
2. Khu vực địa phương liên hệ với một hoạt động. Mở rộng địa bàn hoạt động. công tác ở một địa bàn mới.
hd. Vùng, khu vực trong một cộng đồng. Địa vực cư trú của bộ tộc.
hd. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường giữa hai điểm.
hd. Điện dùng trong sản xuất và đời sống. công nghiệp điện khí.
hdg. Sắp đặt, chỉnh đốn, hòa hợp nhau. Điều thêm cán bộ về. Điều công lao động giữa các đội.
nđg. Đưa đi bằng cách cưỡng bức. Điệu tên cướp về đồn công an.
hdg. Phân phối điều hòa công việc cho đều đặn, nhịp nhàng. Phòng điều độ sản xuất.
hdg. Tập trung kiểm tra và điều khiển để phối hợp công việc của nhiều khâu và điều chỉnh quá trình sản xuất, nhịp điệu công tác. Điều phối bằng liên lạc điện thoại.
hdg. Điều khiển, phân phối, sắp xếp công việc vận chuyển. Điều vận hành khách.
nd.1. Nhà công cộng của làng thời trước dùng làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng. To như cột đình. Tội tày đình (tội rất lớn).
2. Nhà trọ, quán. Làm cho đổ quán xiêu đình như chơi (Ng. Du).
hdg. Ngưng việc làm để phản đối hoặc yêu sách điều gì. Tổng đình công: đình công toàn diện.
hdg. Ngưng không tiến hành được. công việc bị đình đốn vì chiến tranh.
nd. Mức quy định về lao động, thời gian vật liệu để hoàn thành một công việc hay sản phẩm. Xây dựng các định mức.
nt.1. Có màu của máu, son. Đỏ thì son đỏ, mực thì đen (Ng. B. Khiêm). Khăn quàng đỏ. Thẹn đỏ mặt.
2. Đang cháy hay làm cho cháy. Lửa đã đỏ lại bỏ thêm rơm (tng).
3. Thuộc về cách mạng vô sản. công hội đỏ.
4. Có được sự may mắn, trái với đen. Số đỏ. Gặp vận đỏ.
nđg. Yêu cầu hay bắt buộc phải có. Độc giả đòi hỏi nhà báo phải lên tiếng. công việc đòi hỏi nhiều nỗ lực.
nd. Như Đòng. Chờ cho lúa có đòng đòng, Bấy giờ ta sẽ trả công cho người (cd).
hd. Bản vẽ một công trình trong xây dựng, trong kỹ thuật. Đồ án thiết kế.
hd. Nơi dân cư đông đúc, trung tâm thương nghiệp, công nghiệp, thành phố hoặc thị trấn. Đời sống đô thị.
hd. Người thay quản đốc để trông coi công việc ở xưởng máy, công trường.
nd.1. Hai cái, hai chiếc, hai vật, hai người cùng chức năng, công dụng. Đôi giày. Đôi bạn trăm năm. Xứng đôi với nhau.
2. Số lượng trên một nhưng không xác định. Nói một đôi lời. Đôi khi. Đôi ba.
hdg. Đối xử với mọi người. Muốn thành công phải biết cách đối nhân xử thế.
nd.1. Chỗ quân đóng để phòng vệ. Đại quân đồn đóng cõi đông (Ng. Du).
2. Nơi tổ chức cơ sở của công an đóng và làm việc. Đồn công an biên phòng.
hd.1. Người cùng chí hướng chính trị với mình.
2. Từ để gọi người đảng viên cộng sản hay đoàn viên một đoàn thể cách mạng.
nđg.1. Che chở, giúp đỡ. công cuộc ấy được hội Phật học đỡ đầu.
2. Nhận trách nhiệm hướng dẫn một tín đồ đạo Thiên Chúa mới vào đạo. Cha đỡ đầu: ông bõ. Mẹ đỡ đầu: bà vú.
nd.1. Toàn bộ hiện tượng diễn ra ở cơ thể sinh vật trong suốt thời gian sống. Đời sống cây lúa.
2. Toàn bộ những hoạt động và sự kiện trong một lĩnh vực nào đó của con người trong xã hội. Đời sống riêng. Đời sống tinh thần. Đời sống văn hóa.
3. Toàn bộ những điều kiện sinh hoạt của con người trong xã hội. Đời sống nhiều khó khăn. Những vấn đề đời sống.
4. Lối sống của xã hội hay một hạng người trong xã hội. Đời sống xa hoa của vua chúa. Đời sống lam lũ của công nhân. Đời sống mới.
hIt. Không lôi thôi, khó khăn, không phức tạp. Phương pháp đơn giản.
IIđg. Làm cho trở thành đơn giản. Đơn giản tổ chức cho đỡ cồng kềnh.
1. Trao trực tiếp, làm cho đến được. Đưa thư đến tận tụy. Đưa bóng vào lưới. Các báo đưa tin. Đưa cuộc kháng chiến đến thành công.
2. Sử dụng làm công cụ. Đưa cả công sức vào việc ấy.
3. Dẫn, tiễn. Đưa người cửa trước, rước người cửa sau (Ng. Du).
4. Đẩy qua, đẩy lại. Đố ai nằm võng không đưa (tng).
nlo&d.1. Tiếng tôn xưng các bậc thần thánh, vua chúa. Đức Mẹ, Đức Phật. Đức Thánh Trần.
2. Cách cư xử, thái độ tốt đẹp, hợp với đạo lý. Nhân, nghĩa, lễ, trí, tín là năm đức căn bản.
3. Điều tốt lành do ăn ở có đạo đức để lại cho con cháu. Cây xanh thì lá cũng xanh, Cha mẹ hiền lành để đức cho con (cd).
4. Ân huệ của người trên đối với kẻ dưới. Đức cù lao (chỉ công ơn cha mẹ).
nIđg.1. Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân trên mặt đất. Đứng lên, ngồi xuống.
2. Ở vào một vị trí có trách nhiệm. Đứng đầu nhà nước. Đứng về một phe. Đứng ra dàn xếp vụ xung đột.
3. Vào trạng thái ngưng chuyển động. Đồng hồ đứng.
4. Tồn tại, không bị lật đổ. Quan điểm đó đứng vững được. Chính phủ thành lập sau đảo chánh chỉ đứng được mấy ngày.
5. Điều khiển máy móc ở tư thế đứng. công nhân đứng máy.
IIt. Có vị trí thẳng góc với mặt đất. Tủ đứng. Vách núi thẳng đứng.
nđg. Gánh vác trách nhiệm nặng nề nhất trong một công việc chung.
nđg.1. Cáng đáng. Không thể đương một mình năm ba công việc.
2. Địch nổi. Cờ tiên rượu thánh ai đương (Ô. Nh. Hầu).
3. Cầm thế. Đề đương.
4. Đối xứng nhau. Môn đương hộ đối (cũng nói Đăng).
nd. Đường công danh. Cửa trời mở rộng đường mây (Đ. Th. Điểm).
hd. Người có dính líu công việc đang giải quyết. Báo cho đương sự biết.
nd. Đường thẳng mà có một nhánh vô cực của đường cong tiến sát dần đến nó.
nd. Đường cong trên mặt phẳng được vẽ ra do một điểm vừa quay quanh vừa xa dần một điểm cố định.
nd. Đường cong trong không gian vẽ ra do một điểm vừa quây quanh một trục cố định vừa di động theo một phương nào đó. Đường xoắn ốc trụ tròn. Đường xoắn ốc hình nón.
nd. Chim rừng cùng họ với gà, trĩ, lông đuôi có chấm, màu giống đuôi công nhưng ngắn hơn.
nId. Một quảy ở trên vai. Một gánh gạo. Giang sơn một gánh giữa đồng (Ng. C. Trứ).
IIđg. 1. Quảy trên vai với cái đòn gánh. Gánh gạo, gánh củi.
2. Cáng đáng công việc. Gánh việc xã hội.
nt. 1. Đứt rời ra. Trai mười bảy bẻ gãy sừng trâu (tng).
2. Gập, bẻ thành góc. Mũi gãy. Đường gãy.
3. Hư hỏng. công việc gãy cả rồi. Bẻ gãy đợt tấn công.
nđg. Bỏ công sức thật nhiều. Gắng công rèn sắt, có ngày nên kim (tng).
nIt. Có quan hệ gần nhau về công việc, họ hàng. Người cộng tác gần gũi. Quan hệ họ hàng gần gũi.
IIđg. Sống bên nhau, thường xuyên tiếp xúc để hiểu rõ đời sống tâm tư, tình cảm. Ít có dịp gần gũi vợ con. Tác phong gần gũi quần chúng.
nđg. Như Gắm ghé. Khách công hầu gấp ghé mong sao (Ô. Nh. Hầu).
nđg. Làm cho nảy sinh. Trồng cây gây rừng. Gây khó khăn cho công việc.
nđg. 1. Kê lưng vào để làm việc gì. Ghé lưng cõng nạn nhân.
2. Đặt lưng xuống nằm tạm một lúc. Cũng nói Ngả lưng. Ghé lưng ít phút cho đỡ mỏi.
hdg. 1. Bỏ nhiều công phu. Gia công tìm thủ phạm. Gia công nghệ thuật.
2. Làm thay đổi hình dạng, trạng thái để chế tạo thành sản phảm. Gia công kim loại. Gia công các chi tiết máy.
3. Làm thuê cho người có nguyên vật liệu để làm ra sản phẩm. Hàng thủ công nghiệp gia công.
hp. Lại thêm. công việc khó khăn, gia dĩ tiền bạc lại thiếu thì làm sao thành được?
ht. Có khuynh hướng theo tình cảm giữa những người cùng làm việc mà không tôn trọng đầy đủ các nguyên tắc của tổ chức trong quan hệ công tác. Lối làm việc gia đình chủ nghĩa.
nt. 1. Lâu năm và sành sỏi trong công việc. Tay bịp già đời.
2. Suốt đời cho đến hiện tại. Già đời không ra khỏi tỉnh.
nd. công dụng của một vật trong việc thỏa mãn một nhu cầu sản xuất hay tiêu dùng.
nd. Giá trị những tư liệu cần thiết để người công nhân duy trì đời sống, lao động bình thường và nuôi được gia đình.
nd. Phần giá trị do lao động của công nhân tạo ra vượt quá giá trị sức lao động của họ. Giá trị thặng dư tạo ra lợi nhuận của tư bản.
nđg. Giam giữ có tính cách tạm thời. Bị giam cầm ở cơ quan công an. Giam cầm trái phép.
hd. Tổng thống một nước cộng hòa, theo cách gọi thời xưa.
hd. Viện giám sát công việc và hành vi của viên chức chính phủ.
nđg. 1. Nới ra, trương ra. Dây giãn. Cao su giãn.
2. Bớt, thưa đi. công việc đã giãn.
nd. Hệ thống các thanh vật liệu cứng bắc lên cao để đứng xây dựng công trình hay đỡ cho bên dưới. Thợ nề trên tầng giáo.
hd. Cảnh sát chuyên giữ trật tự và an toàn giao thông. công an giao cảnh.
hd.1. Luận điểm cơ bản của một tôn giáo được tín đồ tin theo một cách tuyệt đối.
2. Luận điểm được công nhận mà không chứng minh. Trình bày quan điểm như những giáo điều.
hdg. Đánh vào mục tiêu từ nhiều phía. Hai phía giáp công tiêu diệt địch.
nd.1. Tay quay ở cối xay lúa.
2. Cây hoa có năm cánh, cộng hoa như cái giằng xay.
3. Côn trùng lớn hơn con muỗi khi đậu thì quay như cái giằng xay.
nd. Giấy chứng nhận tên tuổi, quê quán, nơi cư trú do cơ quan thẩm quyền cấp cho công dân.
nd. Chỉ chung các loại giấy phép, giấy chứng nhận, công văn...
nd. Thùng lớn bằng bê tông cốt thép đặt xuống đáy sông để làm móng cầu, móng công trình.
nd. Lò dốc đứng hoặc nghiêng làm lối thống giữa mặt đất với các công trình ngầm trong mỏ hầm lò.
nt. Giỏi lao động, giỏi trong công việc. Giỏi giang việc nhà.
nt.1. Chỉ âm thanh vang lên liên tục nghe vui tai. Pháo giao thừa giòn giã. Những tràng vỗ tay giòn giã.
2. Chỉ chiến thắng nhanh, gọn, có tiếng vang. Trận đầu là một chiến công giòn giã.
nđg. Góp sức lực giúp người trong một công việc. Nhờ có người giúp sức mới làm nổi.
nđg. Đỡ đần công việc, trong công việc của một cơ quan, hay công việc nhà. Các cơ quan giúp việc của Hội đồng Bộ trưởng. Người giúp việc nhà.
nđg. 1. Làm biến dạng tấm kim loại để làm vật gì, bằng thủ công. Gò thùng tôn. Thợ gò.
2. Kéo lại. Gò cương.
3. Gọt giũa, bỏ nhiều công phu. Gò từ câu văn.
4. Tự ép mình trong một tư thế để tập trung sức lực. Gò lưng đạp xe lên dốc. Người gò lại vì đau.
nd. Chỉ hai cánh quân cùng tiến công từ một phía như kẹp quân đối phương vào giữa. Siết chặt gọng kìm.
pd. Toa xe lửa nhỏ chạy trên đường ray ở các công trường hầm mỏ. Cũng nói Goòng.
nđg. 1. Đậu phần của mình vào. Góp nguyệt liễm. Góp công lao vào việc xây dựng kỹ nghệ. Trả góp: trả làm nhiều kỳ.
2. Thu. Góp thuế chợ.
pd. 1. Cái tẩy.
2. Chất keo chế từ nhựa cây, dùng trong nhiều ngành công nghiệp.
3. Chất keo dùng để chải tóc. Tóc chải gôm.
nt. Cong thành tật hay có bướu ở lưng. Người gù lưng.
nđg.1. Lạt, mất hết vị ngon, vị tốt. Rượu để lâu bị hả.
2. Thỏa mãn. Thành công như thế, anh đã hả chưa?
3. Mở, há. Hả miệng.
hdg. Lợi dụng chức quyền để lấy của. Hà lạm tiền của dân. Hà lạm công quỹ.
hd. Một trong hai viện của quốc hội ở một số nước cộng hòa, đại biểu bầu ra do phổ thông đầu phiếu, khác với Thượng nghị viện.
nId. Thời gian quy định cho một công việc. Hết hạn đăng ký. Gia hạn. IIđg. Quy định thời gian cho một công việc. Hạn ba ngày phải xong công việc.
hd. công trình kiến trúc nhỏ, riêng lẻ trong một tổ hợp công trình lớn. Một công trình với nhiều hạng mục.
nd. Mức vốn đầu tư quy định biểu thị tầm cỡ của một công trình xây dựng. công trình trên hạng ngạch.
ht. Quản lý việc thi hành chính sách, pháp luật của chính phủ, thi hành các công việc sự vụ như văn thư, tổ chức, kế toán... trong cơ quan nhà nước. Khu vực hành chính. Cơ quan hành chính.
np.1. Thường thường. Tường đông ghé mắt, ngày ngày hằng trông (Ng. Du).
2. Lặp đi lặp lại theo định kỳ. công việc hằng ngày. Ngày hội hằng năm.
np. Biểu thị ý khuyên nên đợi cho qua một sự kiện hay xong một hành động để thực hiện công việc. Hẵng ăn cơm đã, rồi đi đâu thì đi. Vài hôm nữa hẵng làm.
nt. Sốt sắng một cách quyết liệt. Hăng hái trong công tác xã hội.
hd. Thân xuất hiện sau khi chết, theo thuyết luân hồi; hình thức tổ chức tiếp nối một hình thức có trước. Làng là hậu thân của công xã nông thôn.
hd. Người có công đức được thờ chung với các thần ở làng thời trước.
nt. Cặm cụi trong công việc vất vả. Suốt ngày hi hút bên bếp lửa.
ht.1. Thuộc về thời đại ngày nay. Văn học hiện đại.
2. Có áp dụng những phát minh, những thành tựu của khoa học và kỹ thuật ngày nay. công nghiệp hiện đại. Thiết bị hiện đại.
hd. Pháp luật căn bản của một nước. Hiến pháp qui định quyền hạn, nghĩa vụ của chính phủ và công dân và làm căn bản cho pháp luật.
nd. Ngành hình học nghiên cứu các đối tượng hình học bằng công cụ của đại số dựa trên phương pháp tọa độ.
nd. Một điệu hò tập thể phổ biến trong các đoàn dân công ở Bắc Bộ trong thời kháng chiến chống Pháp.
nt. công uổng phí. Hoài công nắng giữ mưa gìn với ai (Ng. Du).
ht. Trọn vẹn, tốt đẹp hoàn toàn. công trình có chỗ chưa hoàn hảo.
hdg. Làm điều bất công va hung dữ trên một phạm vi lớn. Dịch cúm hoành hành.
hd. Người đi học ở các trường tư hoặc công không thuộc hệ thống giáo dục phổ thông hay đại học. Học viên trường quốc gia hành chánh.
nt. Chỉ công việc coi như tạm ổn tạm xong, phần còn lại không đáng kể. công việc đã hòm hòm.
nIđg. Mong làm được, có được. Cái vòng danh lợi cong cong, Kẻ hòng ra khỏi, người mong chui vào.
IIp. Gần, sắp. Đổi thay nhạn yến đã hòng đầy niên (Ng. Du).
nđg. Họp với các nhà báo được mời đến để công bố điều gì. Tổ chức cuộc họp báo.
hd. Giấy chứng nhận do cơ quan nhà nước, thường là cơ quan ngoại giao, cấp cho công dân khi ra nước ngoài. Hộ chiếu công vụ.
hd. Những người ở trong một hộ. Hộ khẩu tạm trú. công tác quản lý hộ khẩu.
hd. Tập thể những người được chỉ định hay được bầu ra để họp bàn và quyết định về những công việc nhất định. Hội đồng giám khảo. Hội đồng kỷ luật.
nd. Hội đồng được bầu ra để quản lý, điều hành công việc của một tổ chức kinh doanh. Hội đồng quản trị của công ty.
hd. Quân đội cộng sản.
hd. Người làm công việc huấn luyện. Huấn luyện viên đội bóng đá.
nđg. Xông vào việc gì một cách vội vã. Hục đầu vào công việc đó thì thất bại.
hd. Dấu hiệu bằng kim loại của chính phủ dành tặng thưởng cho người có công trạng. Huy chương chiến sĩ vẻ vang.
hd. Cấp bộ huyện của tổ chức đoàn Thanh niên Cộng sản.
nt.1. Hư và hỏng, không dùng được nữa. Máy đã hư hỏng hết.
2. Không thành tựu được. công việc hư hỏng cả rồi.
3. Có tính nết xấu. Cô gái ấy hư hỏng từ lâu.
hdg. 1. Tạo điều kiện xác định nghề nghiệp cho dân lao động. công tác hướng nghiệp cho thanh niên.
2. Giúp đỡ lựa chọn ngành nghề hợp lý. Trường hướng nghiệp.
hd. Cổng làng; chỉ quê hương đối với người đi xa. Giấc hương quan luống ngẩn ngơ canh dài (Ng. Du).
pd. công trình thường bằng đá để bảo vệ bờ sông bờ biển chống xói lở. Xây kè dọc bờ sông.
nth. Lằng nhằng, rề rà, trong cách giải quyết công việc. Việc cần giải quyết ngay mà cứ để kéo dây kéo nhợ.
nd. Loại rau cọng xốp như tàu môn. Kèo nèo mà lại làm chua, Ăn với cá rán chẳng thua món nào (cd).
nd.1. Đồ dùng gồm hai thanh, hai mảnh cứng để kẹp đồ vật và giữ chặt lấy. Chiếc kẹp tóc. Kẹp chả nướng.
2. Thanh kim loại uốn cong có gờ hai bên cạnh để giữ nhiều viên đạn cùng được lắp vào súng một lần. Kẹp đạn súng trường.
ht.1. Ở liền bên cạnh. Buồng kế cận.
2. Ở vị trí công tác kế tiếp sau lớp trước. Lớp cán bộ kế cận.
hdg. Làm tiếp công việc, sự nghiệp của người đi trước. Kế tục truyền thống vẻ vang của dân tộc.
hd. 1. Cấu trúc.
2. Hệ thống các thành phần riêng rẽ của một công trình xây dựng hay máy móc kết hợp với nhau để tạo thành một thể thống nhất.
3. Sự phân chia và bố trí các phần, các chương mục theo một hệ thống nhất định để thể hiện nội dung của một tác phẩm.
hdg. Chính thức công nhận là thành phần của một tổ chức, môt đoàn thể. Kết nạp đảng viên.
hd. Sự tạo ra của một công việc đã làm. Kết quả của nhiều năm học tập. Kết quả ấy do nhiều nguyên nhân.
np. 1. Chỉ mức độ tương đối cao của một tính cách. công việc khá vất vả. Năng suất khá cao.
2. Tỏ ý yêu cầu làm một việc gì. Các ngươi khá nói cho ta rõ.
nđg. 1. Làm cho thông lối bằng cách gạt bỏ những vật cản trở. Khai cống rảnh. Khai thông tư tưởng.
2. Mở ra, bắt đầu hoạt động hay tồn tại. Khai trường. Khai hội. Khai mỏ.
hd. Cổng chào mừng quân đội toàn thắng trở về.
hdg. Dựng nước, lập nên một triều đại. Vua Hùng có công khai quốc.
hdg. Mở đường, đặt nền móng cho một công trình, một sự nghiệp lớn lao, đầy gian khổ. Nhiều người đi trước đã góp phần khai sơn phá thạch.
nId. Chức quan to thời phong kiến. Hạng công hầu khanh tướng.
IIđ. Tiếng vua gọi các quan, các bà hoàng, phi tần. Khanh có thể vì trẫm mà hy sinh không?
hdg. Làm lễ mừng khi đã hoàn thành một công trình lớn. Khánh thành nhà máy sợi.
hd. Quan do vua phái đi công cán ở một nơi nào. Khâm sai đại thần.
nt&p. 1. Tài nghệ trong việc tạo nên những vật đẹp. Thợ khéo. Nét chạm trổ khéo.
2. Biết sắp xếp công việc để đạt kết quả tốt. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (t.ng).
3. Biết làm vừa lòng người khác trong cách đối xử. Khéo ăn ở làm vừa lòng mọi người. Nhắc khéo anh chàng ba hoa.
4. Vừa vặn, thích hợp do biết tính toán. Cái áo mặc khéo thật.
5. Xinh đẹp. Con bé trông khéo thật.
nIt. Không đều. Răng khểnh.
IIp. Rỗi rãi, không làm gì. Nằm khểnh ở nhà suốt ngày. Ngồi khểnh trên ghế đá công viên.
hd. 1. Đồ dùng trong kỹ thuật. Khí cụ quang học.
2. Dụng cụ, công cụ để làm việc.
nd. Khí sản xuất từ than đá, dùng làm chất đốt và nguyên liệu trong công nghiệp hóa học.
nd. Khí dễ cháy lấy từ mỏ khí dùng làm chất đốt và nguyên liệu cho ngành công nghiệp tổng hợp hữu cơ.
nđg. Nâng và chuyển vật nặng hay cồng kềnh bằng sức của hai hay nhiều người hợp lại. Khiêng tủ sang phòng bên.
nđg. 1. Đóng, giữ chặt bằng cái khóa. Cổng không khóa. Khóa xe máy lại.
2. Giữ chặt một bộ phận của cơ thể người khác, không cho cử động. Khóa chặt hai tay hắn sau lưng.
3. Làm cho lối đi, lối thoát bị chận lại. Khóa vòi nước.
nd. 1. Thời gian ấn định cho một nhiệm kỳ làm chiến dịch hay đi lính thời trước. Làm lý trưởng hai khóa. Lính mãn khóa.
2. Thời gian ấn định cho một nhiệm kỳ công tác hay việc hoàn thành một chương trình học tập. Quốc hội khóa V. Học cùng một khóa.
ht. 1. Có tính chất khoa học, thuộc về khoa học. Hội nghị khoa học. Làm công tác khoa học.
2. Phù hợp với những đòi hỏi của khoa học như khách quan, chính xác, có hệ thống v.v... Tinh thần khoa học. Tác phong khoa học.
hd. công trình nghiên cứu của sinh viên sau một khóa học. Khóa luận tốt nghiệp.
nđg. 1. Giao toàn bộ công việc và trả công theo kết quả hoàn thành. Hưởng lương khoán sản phẩm.
2. Giao kết công việc cho người khác để khỏi bận tâm. Mọi việc trong nhà khoán hết cho cô em dâu.
nđg. Giao phó hoàn toàn cho người khác công việc thuộc trách nhiệm của mình mà không ngó ngàng gì đến. Khoán trắng công việc cho phó giám đốc.
nt. Hơi cong và quặp vào. Mũi khoằm. Bẻ khoằm lại.
nId. Cây dài có móc ở đầu.
IIđg. Dùng cây khoèo hay chân tay mà móc. Khoèo trái cây. Khoèo chân nhau.
IIIt. Chỗ chân tay hơi quắp lại do bị tật. Chân khoèo từ thuở nhỏ.
IVp. Nằm khoèo: Nằm cong chân và rút vào mình Nằm khoèo mà ngủ.
nđg. Cúi cong lưng. Khom lưng.
nt. Cúi cong hẳn xuống. Cụ già lưng khòm. Cúi khòm xuống.
hdg. Chịu nhiều vất vả, gian khổ để học. Đã thành tài nhờ công khổ học.
nt. 1. Không có nước hay chất nước. Bữa ăn khô khan.
2. Thiếu tình cảm, không hấp dẫn. Con người khô khan. công thức toán học khô khan.
hdg. Dày công luyện tập một cách gian khổ. Phải khổ luyện kiên trì mới có được tay nghề thành thạo.
nd. 1. Lượng khá lớn chất rắn hay chất lỏng ở dạng đông đặc. Nước đóng thành khối băng.
2. Tập hợp thống nhất nhiều cá thể cùng loại. Khối liên minh công nông. Khối đại đoàn kết dân tộc.
3. Số lượng nhiều đến không đếm xuể mà chỉ coi như một tổng thể. Cả khối người xuống đường. Việc còn khối.
4. Phần không gian giới hạn bởi một mặt bằng khép kín. Khối trụ. Khối chóp.
5. Từ dùng để ghép sau một danh từ chỉ đơn vị độ dài để tạo thành tên đơn vị đo thể tích. Mét khối.
hd. 1. Độ to lớn, thể tích. Khối lượng của tảng đá.
2. Khối to lớn xét về mặt số lượng. Vận chuyển một khối lượng hàng hóa lớn. Khối lượng công tác đã thực hiện.
nt&p. 1. Trống rỗng, không có gì. Thùng không.
2. Nhàn rỗi, vô công rỗi nghề. Ngồi không suốt ngày. Ở không.
3. Đơn thuần, không kèm theo thứ gì. Ăn cơm không. Biếu không. Mất không cả vốn liếng.
4. Nhẹ đến như không có gì. Chiếc vali nhẹ không. Việc dễ không.
hd. Giấy tờ đã ký tên đóng dấu nhưng chưa viết gì về nội dung. Anh đem một số giấy khống chỉ đi công tác.
nđg. 1. Làm cho thông cho thoáng. Khơi cống rảnh. Khơi nguồn hàng.
2. Làm cho sáng, cho mạnh lên, cho bùng lên. Khơi cho bếp lửa cháy to. Khơi lòng căm thù dân tộc. Gặp đây thì hãy cứ thương, Khơi chi chuyện cũ cho buồn niềm xưa (c.d).
nđg. Bắt đầu, mở đầu một công việc. Ông ấy là người khởi ra nghề này.
hd. Phần đất đai, trời biển, công trình xây dựng có giới hạn rõ ràng được xác định bởi những tính chất đặc điểm nhất định. Khu vực Đông Nam Á. Các khu vực dân cư. Khu vực nhà máy. Khu vực sản xuất hàng tiêu dùng. Khu vực lưu thông.
nđg. Mang vác để di chuyển những vật nặng. công nhân khuân vác ở cảng.
hd. Khí cụ dùng đo đường cong vẽ trên giấy.
nđg. Khom, cong vòng lên. Khum lưng.
hd. 1. Tán loạn, xáo trộn, mất thăng bằng. Khủng hoảng tinh thần. Khủng hoảng kinh tế.
2. Thiếu hụt rất nhiều. Khủng hoảng công nhân kỹ thuật.
nd. Lối nói được nhiều người dùng, lăp đi lặp lại trở thành máy móc, công thức. Câu văn khuôn sáo.
nđg. Chỉ tay hay chân vòng rộng ra và gập cong lại. Khuỳnh tay vào mạng sườn. Đứng khuỳnh chân ra.
nđg.1. Đếm để biết về số lượng. Kiểm tiền. Ban kiểm phiếu trong cuộc bầu cử.
2. Soát lại từng cái để biết, để đánh giá. Kiểm từng mặt hàng. Kiểm lại công việc đã làm trong ngày.
3. Kiểm tra (nói tắt). Kiểm quân số. Đi kiểm gác.
hdg. Xác nhận sau khi đã kiểm xét. Kiểm nhận công tác. Kiểm nhận của quan thuế.
hdg.1. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm vạch ra những ưu, khuyết điểm trước tổ chức nhân một dịp nào. Ban giám đốc tự kiểm thảo trong dịp tổng kết công tác cuối năm.
2. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm sai lầm, khuyết điểm. Bản kiểm thảo về trách nhiêm trong sự việc.
ht. Bền chí và nhẫn nại, tiếp tục công việc dù thời gian cực khổ kéo dài. Kiên nhẫn đợi chờ.
nId. Đồ dùng để khiêng người đi thời xưa. Kiệu hoa cất gió, đuốc hồng điểm sao (Ng. Du).
IIđg.1. Khênh đi bằng kiệu. Kiệu ông quan đi.
2. công kênh. Kiệu con trên vai.
nd. Chỉ chung các kim loại mới được sử dụng trong công nghiệp gần đây. U-ra-ni-um là một kim loại hiếm.
hd. Đoạn dây xoắn bằng đồng gắn vào đàn hay trống để tăng sức công hưởng.
pd. Quán nhỏ, riêng rẽ, bán báo, kẹo, thuốc lá, hoa v.v... Các kiốt trong công viên.
hd. công lao sự nghiệp hay thành tựu phi thường, hiếm có. Lập những kỳ công trong chiến đấu.
nđg. Bỏ nhiều thời gian và công phu làm một cách vất vả. Kỳ cục tháo ra lắp vào suốt cả ngày.
nđg. Ngăn cản công việc định làm hay làm trở ngại công việc đang tiến triển. Bị kỳ đà cản mũi.
hd. Viên chức chuyên làm công việc sổ sách giấy tờ ở công sở thời Pháp thuộc. Thông ngôn, ký lục chẳng hay, Trở về làng cũ học cày cho xong (cd).
hdg. Làm cho có tính cách kỹ nghệ, công nghiệp. Kỹ nghệ hóa phương tiện sản xuất. Thường nói công nghiệp hóa.
hd. công trình kiến trúc hay cảnh vật đẹp đến mức lạ lùng, hiếm có. Bảy kỳ quan thế giới là:Lăng mộ của Halicarnasso, Kim tự tháp ở Ai-cập. Hải đăng Alexa ndrie, Vườn treo ở Babylone, tượng thần Zess, Pho tượng khổng lồ Rhodes, Đền thờ Artémis.
nIđg. 1. Trực tiếp cho biết tên gọi, nghề nghiệp, thuộc tính, bản chất của người, vật, hiện tượng. Người đang hát là Xuân Hoa. Anh này là công nhân. Vàng là kim loại quý.
2. Chỉ quan hệ tương đương về giá trị. Một với một là hai. Im lặng là vàng.
IIl. 1. Cho biết nội dung của điều vừa nói. Cứ tưởng là anh ấy gặp rủi ro. Ai cũng khen là giỏi. Chị ấy nói là đang bận.
2. Chỉ kết quả của điều kiện vừa nêu. Đã nói là làm. Nói động đến là tự ái. Học xong là chạy ra sân bóng.
IIItr. 1. Làm cho lời nói có vẻ tự nhiên hay có vẻ ý kiến chủ quan của người nói. Chẳng khác nhau là mấy. Tôi thấy là chưa vững lắm.
2. Kết hợp với từ lặp lại liền sau để nhấn mạnh về sự khẳng định hay về mức độ. Rét ơi là rét. Trông nó hiền hiền là. Bà là bà bảo thật.
nd. 1. Vật hình tấm dùng để che đỡ khỏi bị tên, đạn hay gươm giáo.
2. Cái để ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài. Xây dựng vành đai làm lá chắn cho căn cứ quân sự. Lá chắn của khẩu pháo.
nIđg. Thu vượt chi sau một quá trình buôn bán, kinh doanh. Buôn mọt lãi mười (t.ng). Năm nay trồng rau không lãi bằng nuôi lợn.
IId.1. Khoản tiền thu vượt chi. Kinh doanh có lãi. Lấy công làm lãi.
2. Khoản tiền người vay phải trả thêm cho chủ nợ ngoài số đã vay. Cho vay nặng lãi. Lãi 5% mỗi tháng.
nd. Viên chức sơ cấp làm công việc bàn giấy trong guồng máy nhà nước thời phong kiến.
nđg. Lấn vào, vượt quá giới hạn quy định. Tiêu lạm vào công quỹ. Lạm thu của người tiêu dùng.
nđg. 1. Làm việc để sinh sống. Độ này làm ăn khó lắm.
2. Xử lý công việc. Làm ăn cẩu thả. Mánh khóe làm ăn.
nđg. Làm ăn tiền công, làm thuê. Làm công ăn tiền ngày. Làm công không: làm mà không được hưởng gì.
nđg. 1 . Làm công việc đồng áng nói chung. Đi làm đồng từ sáng sớm.
2. Sửa chữa, vỗ, vá thay những bộ phận ở phần khung thùng của các xe máy hay ô-tô. Xe phải làm đồng rồi sơn lại.
pd. Đấu tranh có tổ chức bằng cách ngưng việc, bãi công, bãi khóa... công nhân làm reo phản đối chủ không tăng lương.
nđg. Làm công việc cho người khác để lấy tiền công. Người lao động làm thuê.
nđg. 1. Hoạt động nhằm đạt một hiệu quả nhất định. Làm việc không nghỉ tay.
2. Làm một nghề. Làm việc ở ngành đường sắt.
3. Giải quyết công việc với người khác. Chúng ta sẽ làm việc lại với anh.
4. Hoạt động trong một chức năng cụ thể. Máy móc làm việc bình thường. Bộ óc làm việc căng thẳng.
nđg. 1. Tránh đi, không muốn gặp. Lảng tránh bạn bè. Lảng tránh công việc chung.
2. Tránh không nói đến, không nói đến. Lảng tránh vấn đề.
hdg. Đứng ra lãnh một công việc kinh doanh, khai khẩn và nộp thuế.
nId. 1. Binh khí thời xưa hình gậy dài, đầu nhọn bịt sắt. Đâm lao phải theo lao (t.ng).
2. Dụng cụ thể thao hình cây lao để phóng xa. Kỷ lục phóng lao.
IIđg. 1. Phóng đi một vật dài. Lao cây sào. Mũi tên lao đi vun vút.
2. Di chuyển nhanh về phía trước. Xe bị lao xuống vực. Chạy lao theo.
3. Dốc tòan bộ sức lực, tâm trí vào việc gì. Lao vào công việc.
4. Chuyển rầm cầu lên mố và trụ cầu. Mới lao được một nhịp cầu.
hd. Việc và người làm công lao động chân tay đơn giản như dọn dẹp, làm vệ sinh.
nd. Danh hiệu tặng cho người hoàn thành tốt nhiệm vụ lao động, công tác.
nđg. 1. Lăn bên nọ lật bên kia nhiều lần. Đau bụng lăn lộn trên giường.
2. Lao vào một công việc khó khăn vất vả. Lăn lộn nhiều năm trong nghề.
nt. Mất thời gian kéo dài với một công việc mà không thấy kết quả. Lẵng đẵng bao nhiêu năm mà học hành vẫn chẳng đâu vào đâu.
nIđg. 1. Đưa cái của mình hay cái có sẵn ra dùng. Lấy sách ra đọc. Lấy tiền trả cho người ta.
2. Lấy cái thuộc về người khác làm của mình. Lấy trôm. Lấy của công.
3. Dùng phương tiện của mình để tạo ra cái mình cần. Vào rừng lấy củi. Cho vay lấy lãi.Lấy công làm lời.
4. Tự tạo ra cho mình. Lấy giọng. Lấy đà.
5. Xin. Lấy chữ ký. Lấy ý kiến rộng rãi.
6. Chỉnh lại hay tìm biết cho chính xác. Lấy lại giờ theo đài. Lấy nhiệt độ cho bệnh nhân.
7. Đòi giá bán là bao nhiêu. Con gà này bà lấy bao nhiêu?
8. Trích ra. Câu này lấy ở Truyện Kiều.
9. Đi mua. Đi lấy hàng về bán.
10. Kết thành vợ chồng. Lấy người cùng quê. Lấy vợ cho con.
IIp.1. Biểu thị kết quả của hành động. Học lấy lệ. Bắt lấy nó.
2. Biểu thị hành động tự người hành động tạo ra. Ông ấy tự lái lấy xe. Trẻ đã có thể giặt lấy quần áo.
3. Nhấn mạnh về mức độ tối thiểu. Ở lại chơi thêm lấy vài ngày. Túi không còn lấy một đồng.
nt. Leo teo, thưa thớt. Le ngoe mấy cọng râu.
nt. Nhanh nhẩu, mau mắn. Bé le te chạy ra cổng đón mẹ.
nt. Chậm chạp, để kéo dài công việc. Họp hành lề mề. Tác phong lề mề.
nt. Có dáng đi chậm chạp nặng nề, do phải ôm, bê vật nặng cồng kềnh. Lễ mễ ôm một chồng sách. Tay mang tay xách lễ mễ.
nId. 1. Điều cấp trên truyền cho cấp dưới thi hành. Làm trái lệnh. Không tuân lệnh. Nhận lệnh đi công tác. Vâng lệnh.
2. Văn bản có tính pháp luật, do chủ tịch nước ký. Lệnh tổng động viên. Lệnh ân xá.
3. Giấy cho phép làm một việc gì. Viết lệnh xuất kho. Xuất trình lệnh khám nhà.
4. Thanh la dùng để báo hiệu lệnh. Đánh lệnh. Nói oang oang như lệnh vỡ.5. Vật dụng để báo hiệu lệnh. Cờ lệnh. Súng lệnh.
IIđg. Ra lệnh. Lệnh cho đơn vị nổ súng.
nd.1. Cách chia thời gian thành năm, tháng, ngày. Âm lịch. Dương lịch. công lịch.
2. Bản hay cuốn sách, giấy ghi ngày, tháng trong một hay nhiều năm. Lịch treo. Lịch để bàn. Lịch bỏ túi.
3. Bản ghi ngày giờ sẽ làm những việc theo kế hoạch. Lịch công tác trong tuần. Lịch thi đấu bóng đá toàn quốc.
nt.1. Chỉ đồ đạc mang theo nhiều thứ không gọn nhẹ, va chạm nhau. Mang theo nồi niêu, xoong, chảo lích kích.
2. Chỉ công việc có lắm khâu phiền phức. Nhiều thủ tục lích kích lắm.
hdg&d.1. Giao tiếp, tiếp xúc để đặt hay giữ quan hệ với nhau. Đi liên hệ công tác. Gọi điện thoại liên hệ trước.
2. Có quan hệ làm cho ít nhiều tác động đến nhau giữa các sự vật, sự việc. Hai việc có liên hệ với nhau.
3. Từ sự việc này nghĩ đến sự việc khác dựa trên những mối quan hệ nhất định. Không nên liên hệ chuyện của chúng ta với chuyện của anh ấy.
hIđg. Truyền tin cho nhau để giữ mối liên hệ. Liên lạc bằng điện thoại. Con tàu vũ trụ liên lạc thường xuyên với Địa cầu. Đứt liên lạc.
IId. Người làm công tác đưa tin , đưa mệnh lệnh từ nơi này đến nơi khác. Làm liên lạc cho tiểu đoàn.
hId. Khối liên kết giữa nhiều nước, nhiều lực lượng nhằm phối hợp hành động vì mục đích chung. Liên minh quân sự.
IIđg. Liên kết với nhau thành một liên minh. Hiệp ước liên minh giữa hai nước. Giai cấp công nhân liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân.
nd. Lính chuyên phục vụ ở các công đường cấp tỉnh thời phong kiến.
ht&p.1. Linh lợi. Hoạt bát. Tuổi đã già nhưng cặp mắt vẫn còn linh hoạt.
2. Nhanh nhạy trong việc xử trí, ứng phó phù hợp với tình hình thực tế, không cứng nhắc theo nguyên tắc. Vận dụng linh hoạt các quy định. Linh hoạt trong công việc.
nd. Khoảng trống nhân tạo trong lòng đất để thông gió hay khai thác khoáng sản. Khai thác than dưới lò. công nhân lò.
nđg. Lo tính, trù liệu về một công việc. Mọi việc để tôi lo liệu.
nt. Cong queo. Đường loằng ngoằng. Viết chữ loằng ngoằng.
nt. Còng lưng xuống. Cúi lom khom. Lom khom nhặt củi.
nt. Chỉ dáng đi của người khòm, bước chậm chạp, lưng còng xuống. Bà cụ đi lòm khòm.
nt. Cử động khó khăn, vụng về, như bị tê cứng lại. Tay lóng cóng bưng cái bát không vững.
hd. Rồng mây; chỉ cơ hội tốt đẹp để lập công danh. Gặp hội long vân.
pd. Nhân viên chạy giấy và làm việc vặt ở các công sở thời Pháp thuộc. Cũng gọi Tùy phái.
ht. Trống giữa trời. Mỏ lộ thiên. Cống lộ thiên.
pd. công sự xây dựng thành khối kiên cố để phòng ngữ hay cố thủ.
nt. Cồng kềnh, không gọn. Quang gánh lồng cồng.
nd. Loại đó để nhử bắt tôm cá. Tiếc công anh chẻ nứa, đan lờ. Để cho con cá vượt bờ nó đi (c.d).
nđg. Gặp cảnh không may trong đời. Lỡ bước công danh. Sa cơ lỡ bước.
nt. Dở dang, công việc không thành do bỏ qua cơ hội, hoàn cảnh thuận tiện. Lỡ làng về tình duyên.
np&t.1. Nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê. Hành khách trên tàu đang ngủ lơ mơ.
2. Chỉ nhận thức không rõ ràng, chưa chắc chắn. Hiểu lơ mơ.
3. Có vẻ làm nửa vời không để hết tâm sức vào công việc. Làm ăn lơ mơ. Xem nó lơ mơ mà giỏi đáo để.
nt. Có vẻ ngớ ngẩn và vụng về, bỡ ngỡ, chưa quen với công việc. Mới về công tác, còn lớ ngớ.
nđg. 1. Cầm nắm không chắc. Lơi tay là tuột mất.
2. Không nghiêm ngặt một cách chặt chẽ liên tục, có những lúc ngừng nghỉ. Lơi việc canh gác. công việc đồng áng không lúc nào lơi tay lơi chân.
nd.1. Phần trình bày cách tìm ra đáp số hoặc cách chứng minh kết lụân của một bài toán.
2. Cách giải quyết hợp lý một vấn đề, một công việc. Chưa tìm được lời giải cho vấn đề này.
nd. Điều có lợi, có ích nói chung. Lợi ích cá nhân gắn liền với lợi ích tập thể. Cần thấy rõ lợi ích của công việc đang làm.
hd. công cụ có hiệu lực để thực hiện một việc. Báo chí là một lợi khí tuyên truyền đắc lực.
hd. công trình khoa học trình bày trước hội đồng chấm thi để được nhận học vị tiến sĩ, phó tiến sĩ. Bảo vệ luận án tiến sĩ toán học.
hdg. Tranh luận công khai trên sách báo về quan điểm học thuật hay chính trị.
nđg. 1. Di chuyển ngược lại, về chỗ xuất phát. Lui quân. Đánh lui đợt tiến công.
2. Giảm để trở lại trạng thái bình thường. Cơn sốt đã lui. Lui bớt cơn giận.
3. Lùi. công việc phải để lui vài ngày.
nđg. 1. Ngập cả, phủ kín cả. Nước sâu lút đầu. Tóc để lút tai. công việc lút đầu.
2. Ở sâu vào trong, không nhìn thấy nữa. Đi lút vào rừng.
nd. 1. công trình bảo vệ một vị trí, thường đấp bằng đất. Xây thành, đấp lũy.
2. Hàng cây trồng rất dày để làm rào. Lũy tre quanh làng.
hd. Lao động nặng nhọc không công mà người dân phải làm cho nhà nước thời phong kiến. Thuế khóa và lực dịch nặng nề.
nId. Ở vào khoảng giữa. Nhà ở lưng chừng đồi. Treo lưng chừng.
IIt&p.1. Nửa chừng công việc. Làm lưng chừng rồi bỏ.
2. Như Lừng chừng. Thái độ lưng chừng.
nd. Móc nhọn bẻ cong có ngạnh dùng móc mồi, để câu cá.
nt. Chỉ trăng khuyết, hình cong như lưỡi liềm. Trăng lưỡi liềm.
nt. Lưng chừng không rõ ràng, chưa xong. công việc còn lươn ươn.
nd. 1. Thức ăn dự trữ, lúa gạo để ăn. Đi vận lương. Kho lương.
2. Tiền công trả hằng ngày, hằng tháng cho người làm công. Lãnh lương. Lương hưu.
nd. Tiền thưởng cuối năm cho công nhân viên chức, thường tương đương với một tháng lương.
nd. 1. Lần làm một việc gì. Mỗi ngày mấy lượt đi về.
2. Lần hành động của mỗi người theo thứ tự hay luân phiên trong một công việc. Đến lượt anh khám bệnh.
3. Lớp mỏng phủ ngoài. Lượt vải bọc ngoài.
nđg. 1. Ở lại, giữ lại thêm một thời gian. Chưa về, còn lưu lại vài ngày. Lưu khách ở lại đêm. Hàng lưu kho.
2. Giữ lại, để lại lâu dài về sau. Lưu công văn. Lưu tiếng thơm muôn đời.
hdg. Được giữ lại để tiếp tục làm việc. công chức chính quyền Sài Gòn được lưu dụng sau 30-4-1975.
ht. Chỉ giấy tờ hoàn toàn hợp lệ, có chữ ký, đóng dấu sẵn nhưng phần nội dung để trống, cho người được cấp tự ghi theo yêu cầu công việc của mình. Giấy phép lưu không.
hdg. Giữ lại để tiếp tục nhiệm vụ của mình. công chức đến tuổi hồi hưu được lưu nhiệm.
hdg. 1. Qua lại, thông thường. Tại nạn lưu thông.
2. Lưu thông hàng hóa (nói tắt). công tác lưu thông và phân phối.
hd. 1. Như Lý luận.
2. Kiến thức về lý luận, trái với thực hành. Đề thi toán có một câu lý thuyết.
3. công trình trí tuệ có hệ thống, có tính chất giả thuyết và tổng hợp, nhằm giải thích một loại hiện tượng. Lý thuyết tập hợp.
hId. Mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta phấn đấu để đạt. Lý tưởng cộng sản chủ nghĩa. Sống có lý tưởng.
IIt. Hoàn hảo, tốt đẹp nhất như trong trí tưởng tượng hoặc trên lý thuyết. Cuộc sống lý tưởng. Độ chuẩn xác lý tưởng.
hd.1. Ký hiệu mã. Mã hiệu Moóc.
2. Ký hiệu quy ước dùng cho từng loại sản phẩm công nghiệp. Máy mang mã hiệu GF-4500.
hd. Đơn vị cũ đo công suất bằng sức có thể nâng lên trong một giây 75 ki-lô lên cao 1 thước hoặc đẩy tới một mét, tương đương 736 oát. Động cơ mười mã lực.
hd. Nhiều số đặt theo hình vuông làm thế nào mà cọng các số hàng ngang, hàng dọc, đường chéo cũng đều có một tổng số như nhau.
nd. Mạng lưới. Màng lưới cộng tác viên.
nd. 1. Hệ thống đường đan nối vào nhau có một chức năng chung. Mạng lưới đường giao thông. Mạng lưới điện thoại.
2. Hệ thống tổ chức gồm nhiều cá nhân hay đơn vị có một chức năng chung. Mạng lưới cộng tác viên. Mạng lưới vệ sinh phòng bệnh.
np. Khoán hết, khoán trọn. Mua mão. Lãnh mão công trình xây cất.
nt. Người thường thành công dễ dàng, dễ dàng đạt kết quả tốt trong công việc. Thầy thuốc mát tay. Chị ấy nuôi lợn rất mát tay.
nt. Nhanh chóng và có ý sốt sắng. Anh ấy rất mau mắn trong công việc.
nd. 1. Quan hệ ruột thịt, thân thích. Tình máu mủ.
2. công sức rất vất vả. Đem mồ hôi máu mủ đổi lấy bát cơm.
nId. Vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận phức tạp, tinh vi, để thực hiện hàng loạt một công việc chuyên môn. Máy phát điện. Xuồng gắn máy. Làm việc như cái máy.
IIt. Được làm bằng máy. Gạo máy. Nước máy.
IIIđg. May bằng máy may. Máy quần áo.
nd. Máy bay chiến đấu để tiến công những mục tiêu nhỏ cơ động từ độ cao nhỏ.
nd. Máy cắt gọt kim loại, dùng để chế tạo các chi tiết chính xác của máy công cụ.
nd. Máy để gia công kim loại bằng áp lực giữa các trục quay.
nd. Máy để gia công các loại vật liệu bằng cắt gọt hay bằng áp lực.
nd. Máy cắt gọt kim loại để gia công các lỗ có sẵn bằng dụng cụ cắt quay tròn.
nd. Tổ hợp gồm nhiều máy, thực hiện đồng thời các công việc có tính liên hoàn. Máy liên hợp gặt đập.
nd. Chỗ có lắp vòi nước để lấy nước máy. Lắp đặt máy nước công cộng.
nd. Máy công cụ để gia công sản phẩm bằng dao phay khi bán thành phẩm di động tịnh tiến.
nđg. 1. Móc vào để treo, giữ. Mắc quần áo lên giá. Mắc võng. Mắc màn.
2. Bị giữ lại, bị cản trở hoạt động. Mắc bẫy. Mắc mưa giữa đường.
3. Dàn sợi ra và mắc vào trục để dệt một khổ vải.
4. Bận. Mắc công việc.
5. Nợ, thiếu nợ. Tôi đang mắc anh ấy một triệu đồng.
6. Mót ỉa, đái.
nđg. Bị rối, thắt thành gút. Chỉ mắc gút. công việc đang mắc gút.
nId. Điều vướng mắc. Có mắc mứu trong công tác.
IIt. Bị vướng mắc. Có cái gì nắc mứu, chưa thông.
nd. Mặt sinh ra bởi một đường thẳng chuyển động luôn luôn đi qua một điểm cố định và tựa trên một đường cong cố định.
nd. 1. Nơi xảy ra các cuộc chiến đấu trực tiếp. Tin từ mặt trận đưa về.
2. Lĩnh vực hoạt động, nơi diễn ra các cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt. Mặt trận ngoại giao. Mặt trận văn hóa.
3. Tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hay nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh vì một mục đích chung. Mặt trận giải phóng dân tộc. Mặt trận nhân dân thế giới bảo vệ hòa bình.
4. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt). Cán bộ Mặt trận. công tác mặt trận.
nd. Mặt tạo bởi một đường cong quay quanh một trục cố định.
nd. Mặt tạo bởi một đường thẳng chuyển động tựa trên một đường cong cố định và song song với một phương cố định.
ht. Siêng năng, lanh lợi, rất được việc. Người công chức mẫn cán.
nIđg. 1. Không còn có nữa. Mất của. Mất nước. Mất một cánh tay. Mất niềm tin. Mất sức.
2. Dùng hết bao nhiêu thời gian, công sức, của tiền. Phải mất một tuần lễ mới xong. Tiền ăn mỗi ngày mất mấy nghìn.
3. Chết (hàm ý tiếc thương). Bố mẹ mất sớm.
IItr. 1. Tỏ ý tiếc về điều không hay. Quên khuấy đi mất. Nhanh lên, kẻo muộn mất.
2. Nhấn mạnh về mức độ cao của tình cảm. Tức phát điên lên mất. Vui quá đi mất.
nId. 1. Người đàn bà có con trong quan hệ với con. công cha nghĩa mẹ. Giống mẹ như đúc.
2. Con vật giống cái trực tiếp sinh ra đàn con. Gà mẹ gà con. Cá mẹ cá con.
3. Tiếng gọi người đàn bà đáng bậc mẹ. Hội mẹ chiến sĩ.
4. Cái gốc từ đó sinh ra những cái khác. Lãi mẹ đẻ lãi con.
IIp. Biểu thị ý nhấn mạnh do bực tức. Mất mẹ nó cả ngày. Vứt mẹ nó đi. Kệ mẹ!
pd. Khí không màu ra ngoài không khí thì cháy dùng làm chất đốt, làm nguyên liệu cho công nghiệp tổng hợp hữu cơ.
nd. 1. Vùng. Miền Đông. Miền Tây. Miền núi.
2. Miền Nam Việt Nam (thời chống Mỹ). Bộ đội chủ lực miền. Tiến công và nổi dây toàn miền.
nt&p. Hết cái này đến cái khác, không dứt. Suy nghĩ miên man, công việc miên man.
pd. Khối thuốc nổ làm vũ khí để công phá, sát thương. Đặt mìn diệt xe tăng địch. Dùng mìn phá đá. Dò mìn.
nd. Mìn trong đó thuốc nổ đặt thành hình lõm để gây sức công phá tập trung.
nId. 1. Lá bắc bọc ngoài cụm hoa các cây họ ráy, họ cau.
2. Mo cau (nói tắt). Quạt mo. Cứng như mo.
IIt. Bị cong lại như hình mo cau. Gỗ bị mo.
nd. Dụng cụ để kẹp chặt và giữ các chi tiết khi gia công hay lắp ráp. Cũng gọi Ê tô.
nId. Dụng cụ có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hay treo đồ vật. Treo hàng vào móc cân.
IIđg. 1. Lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hay bằng cái móc. Móc cống cho thoát nước. Móc cua ngoài đồng.2. Giữ, treo bằng cái móc. Móc mồi câu cá. Gai móc rách áo.
3. Đan sợi bằng kim móc. Móc chiếc túi lưới.
4. Bắt liên lạc để hoạt động bí mật. Móc cơ sở trong vùng địch.
5. Cố tình gợi ra chuyện không hay của người khác để làm cho khó chịu. Hỏi móc một câu.
nd. 1. Tăm cá. Trông mòi thả lưới.
2. Dấu hiệu, dáng vẻ để đoán biết được. Coi mòi trời muốn mưa. công việc có mòi thành công.
nd. Lớp vật liệu xây ở dưới cùng, nằm trong đất, để chịu đỡ sức nặng của công trình xây dựng. Đổ móng đấp nền.
nd. Cây leo, lá dài, hoa vàng và thơm, cuống hoa uốn cong lại như móng rồng, trồng làm cảnh.
nd.1. công trình xây dựng tựa vào nền đường để đỡ gầm cầu. Mố cầu.
2. công trình tựa vào nền đường để dẫn xuống phà. Mố phà.
nd. 1. Chất nước bài tiết qua lỗ chân lông ở da. Sợ toát mồ hôi.
2. Chỉ công sức lao động khó nhọc. Đem mồ hôi đổi lấy bát cơm.
nd. công sức lao động hết sức vất vả. Của mồ hôi nước mắt. Đổ mồ hôi sôi nước mắt.
nt. Ở dạng thô sơ chưa được gia công cho đẹp. Guốc mộc. Vải để mộc, không tẩy.
nt. Nhờ nói khéo, nói hay mà khỏi phải làm công việc nặng nhọc.
nt. Nhân việc này kết hợp làm thêm việc khác. Nhân chuyến công tác, cũng muốn một công hai việc.
np.1. Như Một lòng (nghĩa mạnh hơn). Một lòng một dạ đi theo cách mạng.
2. Hết sức tận tụy trong công việc. Một lòng một dạ phục vụ nhân dân.
nđg.1. Làm cho không còn khép kín, ép gập lại mà bên này với bên kia thông nhau, trải rộng ra. Mở cửa phòng. Mở một lối đi. Mở tờ báo ra. Cánh đồng mở ra bao la.
2. Làm cho máy móc hoạt động. Mở đài nghe tin. Mở quạt điện. Mở máy.
3. Tổ chức ra cơ sở kinh tế, văn hóa... cho bắt đầu hoạt động. Mở xưởng dệt. Mở trường học.
4. Tổ chức và bắt đầu tiến hành một công việc. Mở cuộc điều tra. Mở chiến dịch.
5. Làm xuất hiện một tình hình, một thời kỳ nhiều triển vọng. Cách mạng tháng Tám mở ra một kỷ nguyên mới.
nd. Cây to mọc ở rừng, gỗ nhẹ màu vàng nhạt, thường dùng trong xây dựng và công nghiệp gỗ dán.
nd.1. Vợ của cậu.
2. Mẹ. Con lại đây mợ bảo.
3. Từ chồng gọi vợ trong gia đình vợ chồng trẻ.
4. Từ cha mẹ chồng gọi con dâu trong các gia đình phong lưu thời trước.
5. Từ thời trước dùng để gọi vợ các công chức trung cấp. Mợ phán.
nd.1. Phần cứng cong cong trên lưng con rùa, con cua.
2. Chỗ gồ lên ở bàn tay, bàn chân như cái mu. Mu bàn chân.
pd. Mũ bằng dạ, có vành cong chung quanh.
nđg.1. Đưa tiền ra đẻ đổi lấy cái minh cần dùng,kể cả cái lợi không chính đáng. Mua hàng. Mua thức ăn. Mua lòng khách. Bán tiếng mua danh.
2. Bỏ nhiều công sức để rồi thu về cái không hay ngoài ý muốn. Đã mất công lại mua thêm sự bực mình.
nđg. Bày thêm việc ra mà làm, tốn công vô ích. Chớ dại mua việc vào người.
nd.1. Bộ phận ở giữa mặt để thở, để ngửi. Tóc quăn mũi lõ. Mũi xẹp. Nghẹt (ngạt) mũi.
2. Nước trong mũi. Sổ mũi. Mũi dãi.
3. Phần nhỏ ở đầu vật gì. Mũi kiếm. Mũi dao. Mũi giày. Mũi khoan. Mũi súng. Mũi thuyền.
4. Lần sử dụng vật có mũi nhọn vào việc gì, kết quả cụ thể của việc ấy. Tiêm hai mũi. Đường kim, mũi chỉ.
5. Bộ phận của lực lượng có nhiệm vụ tiến công theo một hướng nhất định. Cánh quân chia làm hai mũi.
6. Chỗ đất nhọn nhô ra biển. Mũi đất. Mũi Cà Mau.
nđg.1. Lấy của người khác dùng trong một thời gian, rồi sẽ trả lại với sự đồng ý của người ấy. Mượn sách của Thư viện.
2. Nhờ làm giúp việc. Mượn làm lá đơn.
3. Nhờ làm rồi trả công. Tiền công mượn thợ.
4. Nhờ, dựa vào, dùng làm phương tiện trong một việc. Mượn cớ từ chối. Mượn rượu giải sầu. Mượn tay người này lật người kia.
nd. công trình nhỏ để tưới tiêu nước vào ruộng. Hệ thống mương mán chống hạn.
nd. công trình thủy lợi cỡ nhỏ để giữ nước và tưới tiêu, nói chung. Hệ thống mương phai miền núi.
hdg. Lo toan công việc. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
hdg. Giáo dục khả năng nhận thức, thưởng thức và thể hiện cái đẹp. công tác mỹ dục.
hd. Nghề thủ công chuyên làm đồ trang sức trang trí. Hàng mỹ nghệ.
nd. Ngành mỹ thuật ứng dụng, nghiên cứu mặt thẩm mỹ của sản phẩm công nghiệp.
nđ&lo.1. Từ chỉ hay gọi người phụ nữ trẻ tuổi được yêu quý, tôn trọng. Ước gì anh lấy được nàng... (cd). Nàng công chúa. Nàng dâu.
2. Người con gái nhà quý tộc (lang) Mường thời phong kiến.
nId. Thân cây có chạc, có thể làm chỗ tựa, nạng chống. Chặt cây làm nạnh.IIđg. Đùn đẩy công việc vì tranh hơn thiệt. Có việc rửa chén mà hai đứa cứ nanh nhau.
nd.1. Chỉ thời gian hiện tại. Từ xưa đến nay. Chiều nay. Mấy hôm nay.
2. Bây giờ (dùng trong các văn bản chính thức). Nay quyết định... Nay công bố lệnh...
nt.1. Có trọng lượng là bao nhiêu. Con gà nặng 2 ki-lô.
2. Có trọng lượng lớn hơn bình thường. Nhẹ như bấc, nặng như chì.
3. Làm cho cơ thể hay tinh thần phải chịu đựng nhiều. công việc nặng. Nhiệm vụ nặng. Phạt nặng.
4. Gây hậu quả tai hại, nghiêm trọng. Máy hỏng nặng. Bệnh nặng.
5. Chỉ đất nhiều sét, không tơi xốp, cày cuốc vất vả. Bà yếu không cày được ruộng nặng.
6. Có cảm giác khó chịu, không thoải mái. Đầu nặng mắt hoa. Mắt nặng trịch vì đã thức hai đêm liền.
7. Giác quan cảm thấy không êm dịu khi tiếp nhận. Giọng nặng, khó nghe. Mùi tương thối rất nặng.
8. Gắn bó sâu sắc về tình cảm, tinh thần. Nặng lòng với quê hương. Tình sâu nghĩa nặng.
9. Thiên về một mặt, một bên. Nặng về lý, nhẹ về tình.
hd.1. Những điều kiện được tạo hoặc vốn có để làm một việc gì. Năng lực tư duy của con người.
2. Khả năng đủ để làm tốt một công việc. Năng lực chuyên môn. Năng lực tổ chức.
hd. Đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một vật. Năng lượng điện. Sự tiêu hao năng lượng.
nt. Hăng hái, chủ động trong công việc. Một cán bộ trẻ, năng nổ.
nd.1. Khoảng cách chia đều có đánh dấu. Mực nước đã xuống một nấc. Nấc thang cuối cùng.
2. Giai đoạn trong một tiến trình. công việc phải giải quyết làm ba nấc.
nd. Phần vững chắc để các phần khác dựa trên đó mà phát triển. công nghiệp nặng là nền tảng của nền kinh tế.
nd. Thói quen biểu hiện ở thái độ, lới nói, hành vi hằng ngày trong sinh hoạt cũng như trong công việc. Được cái nết chăm làm. Thằng bé tốt nết. Cái nết đánh chết cái đẹp (tng).
nđg. 1. Đứng không vững nữa. Bị đấm ngã quỵ.
2. Thất bại thê thảm. Lỗ lã nặng làm công ty ngã quỵ.
nd. Hạng, thứ bậc đã định. công chức chưa vào ngạch. Ngạch chuyên viên.
nd. 1. Mũi nhọn cong lại, móc. Ngạnh lưỡi câu.
2. Thứ cá nhỏ, đầu giống cá trê. Măng giang nấu cá ngạnh nguồn (cd).
nt. Ngang ngược, bất chấp công lý và đaiọ lý. Hành động ngạo ngược.
np. Chỉ sự gia tăng theo thời gian. công việc ngày càng thuận lợi.
nd. Ngày làm việc tính làm đơn vị để trả công theo kết quả lao động.
nd. 1. Thời gian cần để tiến hành công việc. Không đủ ngày giờ.
2. Thời điểm cử hành một công việc nhất định. Định ngày giờ lên đường.
nd. Thời kỳ gặt hái, thu hoạch mùa màng. công việc ngày mùa.
nđg. 1. Nhục hình thời phong kiến trói cong người lại rồi dìm dưới nước như ngâm con tôm.
2. Giữ lại quá lâu không giải quyết. Vụ khiếu nại bị ngâm tôm, không giải quyết.
hd. Khoản tiền ghi trong ngân sách để chi dùng cho một công việc nhất định.
nđg. 1. Chỉ chất lỏng tràn lên và phủ kín hoàn toàn. Nước lũ ngập đồng. Đường ngập nước.
2. Ở sâu dưới bề mặt, bị phủ lấp kín. Lưỡi cuốc ngập sâu vào lòng đất. Ngập trong đống giấy tờ.
3. Vì nhiều và trải rộng ra nên bao phủ, che lấp tất cả. Lúa tốt ngập đồng. công việc ngập đầu.
nId. công việc chuyên làm theo sự phân công lao động của xã hội. Nghề dạy học. Tay nghề.
IIt. Giỏi thành thạo, có tay nghề cao. Chụp ảnh rất nghề.
hd. Người chuyên biểu diễn một bộ môn nghệ thuật hay làm một nghề thủ công mỹ nghệ, có tài nghệ cao. Nghệ nhân trồng hoa kiểng (cây cảnh).
nd. Nghề của người trí thức không thuộc cơ quan nào, tự mình xếp đặt công việc cho mình.
nđg. 1. Tạm ngưng công việc hay hoạt động. Nghỉ tay. Nghỉ một tí cho đỡ mệt.
2. Thôi, không còn làm nghề nghiệp hay chức vụ đang làm. Nghỉ việc. Nghỉ hưu.
3. Ngủ. Khuya rồi mời cụ đi nghỉ.
nđg. Nghỉ hằng năm trong một thời gian nhất định theo quy định của nhà nước đối với cán bộ, công nhân viên chức. Về quê nghỉ phép.
nđg. Tạm ngừng công việc chân tay để nghỉ. Mệt quá, nghỉ tay một lúc.
hd. 1. Việc làm theo đạo đức hay pháp luật. Nghĩa vụ công dân. Nghĩa vụ đối với cha mẹ già yếu.
2. Nghĩa vụ quân sự (nói tắt). Đi nghĩa vụ.
nIđg. Kinh qua thực tế thấy là đúng. Ngày càng nghiệm thấy anh ấy nói rất đúng.
IId.1. Giá trị hay hệ thống giá trị mà khi thay vào ẩn hay các ẩn thì làm cho một phương trình, bất phương trình hay hệ phương trình, hệ bất phương trình trở thành những đẳng thức hay bất đẳng thức.
2. Hình thỏa mãn các yêu cầu đề ra trong bài toán dựng hình.
IIIt. Có công hiệu. Phương thức rất nghiệm.
hdg. Kiểm nghiệm để nhận hàng hay tiếp nhận một công trình. Nghiệm thu đề tài nghiên cứu.
nđg. Nghiên cứu về tính chất có thể thực hiện được. Nghiên cứu khả thi về một dự án công nghiệp.
hd. Người làm công tác nghiên cứu có trình độ, nghiên cứu độc lập.
hd. Tổ chức của những người cùng nghề có mục đích bảo vệ quyền lợi nghề nghiệp. Nghiệp đoàn công nhân. Nghiệp đoàn chủ nhân.
ht. Quanh co, ngoặt ngoẹo, nhiều khó khăn. công việc còn nghiêu khê lắm. Thường nói sai là Nhiêu khê.
np. Ngàn đời, mãi mãi về sau. Chiến công sáng chói nghìn thu.
nId. Để mở. Đời thái bình, cửa thường bỏ ngỏ. Thư ngỏ: thư công khai.
IIđg. Bày tỏ tình cảm, ý nghĩ. Ngỏ lời cảm ơn. Ngỏ ý hối tiếc.
nd. 1. Đường nhỏ và hẹp trong xóm, phố phường. Ngõ phố. Đường ngang ngõ tắt.
2. Cổng vào sân nhà. Bước ra khỏi ngõ. Cửa ngõ.
nd. 1. Quái vật bịa đặt để dọa trẻ con.
2.Sự vật đưa ra để đe dọa, uy hiếp tinh thần. Hắn dùng công ty độc quyền ấy làm con ngoáo ộp đối với chúng ta.
nt. Cong queo. Đường ngoằn ngoèo. Chữ ký ngoằn ngoèo.
nt. Cong queo, không ngay thật. Đường đi ngoắt ngoéo. Hành động ngoắt ngoéo.
nt. Cong queo , ngoằn ngoèo. Viết chữ ngòng ngoèo.
nt. Nhiều đến đầy ứ. Mâm cỗ đầy ngộn. công việc cứ ngộn lên.
hdg. Phát biểu bày tỏ ý kiến về những vấn đề xã hội, chính trị, kinh tế ... một cách công khai, rộng rãi. Quyền tự do ngôn luận. Cơ quan ngôn luận.
hd. 1. Hệ thống những âm, những từ và các quy tắc kết hợp chúng dùng làm phương tiện giao tiếp giữa những người trong cùng một cộng đồng. Tiếng Anh và tiếng Việt là hai ngôn ngữ có đôi chỗ giống nhưng rất nhiều chỗ khác nhau.
2. Hệ thống ký hiệu dùng làm phương tiện để diễn đạt, thông tin. Ngôn ngữ hội họa. Ngôn ngữ điên ảnh.
3. Cách thức, nghê thuật, trình độ riêng trong việc sử dụng ngôn ngữ. Ngôn ngữ báo chí. Ngôn ngữ trẻ con. Ngôn ngữ Truyện Kiều.
nId. Cọng của loại cây cải, cây thuốc lá. Ngồng cải. Bấm ngồng.
IIp. Cao vượt lên. Người cao ngồng. Lúa tốt ngồng.
nđg. 1. Choáng váng, rợn rợn trước cái cao quá, rộng quá trong không gian. Từ đỉnh tháp nhìn xuống thấy ngợp. công việc nhiều phát ngợp.
2. Chiếm đầy khắp. Cờ xí ngợp đường. Thung lũng ngợp nắng.
hdg. Tuyên truyền vận động những người trong ngụy quân, ngụy quyền. công tác ngụy vận.
np. Trước kia, lúc ban đầu; có thể được ghép thẳng vào một danh từ Hán Việt chỉ chức vụ. Hai người nguyên là bạn thân từ hồi nhỏ. Nguyên xưa kia ở đây là đầm lầy. Nguyên giám đốc công ty. Nguyên bộ trưởng.
nId. 1. Động vật tiến hóa nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong lao động. Loài người. Đảm bảo quyền con người.
2. Cơ thể con người. Dáng người cao lớn. Lách người vào.
3. Con người trưởng thành có đầy đủ tư cách. Nuôi dạy con nên người.
4. Chỉ cá thể người thuộc một loại, một tầng lớp. Người thợ. Gặp người quen. Người bệnh.
5. Người khác, người xa lạ. Đất khách quê người. Suy bụng ta ra bụng người (tng).
IIđ. Từ để chỉ người ở ngôi thứ ba với ý tôn trọng đặc biệt. Chủ tịch Hồ Chí Minh và sự nghiệp của Người.
7. Từ để gọi người đối thoại với ý thân mật hay xem thường. Người ơi, người ở đừng về (cd). Tôi không nói chuyện với các người.
nI.1. công trình xây dựng có tường, có mái, dùng để ở hay vào việc khác. Nhà ngói. Nhà cao tầng. Nhà kho.
2. Chỗ ở riêng của một gia đình. Nhà ở xa. Dọn nhà đi nơi khác. Mẹ vắng nhà.
3. Tập hợp những người trong gia đình cùng ở một nhà. Nhà có ba người. Nhà nghèo. Nhớ nhà.
4. Tập hợp những vua cùng một dòng họ kế tiếp nhau trị vì. Nhà Trần đã lên thay nhà Lý.
5. Từ chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác hoặc với chồng dùng để gọi nhau. Nhà tôi đi vắng. Nhà giúp tôi một tay.
6. Từ dùng trong đối thoại để chỉ cá nhân người khác với ý thân mật hay xem thường. Nhà Ngọc mới cho mấy quả cam.Ai cho nhà chị vào đây?
7. Người hoặc những gì coi như thuộc về gia đình mình, tập thể mình. Xa nhà. Rau vườn nhà.
IIt. Chỉ thú vật nuôi trong nhà, phân biệt với thú vật hoang dã. Heo rừng khác với lợn nhà.
nd. Nơi điều trị bệnh, bồi dưỡng sức khỏe cho công nhân viên chức. Nhà điều dưỡng của công đoàn.
pd. 1. Nơi tàu hỏa đỗ để đón, trả khách. Ngồi chờ suốt buổi ở nhà ga.
2. Nhân viên công tác của ga và các tổ chức của ga. Nhà ga thông báo cho hành khách.
nd. Danh hiệu Nhà nước tặng cho nhà giáo có tài năng sư phạm xuất sắc, có nhiều công lao lớn trong sự nghiệp giáo dục.
nd. Danh hiệu của Nhà nước tặng cho nhà giáo có tài năng sư phạm, có nhiều công lao trong sự nghiệp giáo dục.
hd. Người làm công việc văn thư ở văn phòng quan ngày trước.
nd. Xí nghiệp đại công nghiệp có sử dụng máy móc. Nhà máy cơ khí.
nd. 1. Tổ chức quản lý công việc chung của một nước, đứng đầu là chính phủ. Bộ máy nhà nước.
2. Phạm vi cả nước, quốc gia. Ngân hàng nhà nước. Đề tài nghiên cứu cấp nhà nước.
nd. Người chuyên viết văn xuôi và đã có tác phẩm giá trị được công nhận.
nd. 1. Nhà làm nơi tổ chức sinh hoạt văn hóa cho đông đảo quần chúng. Nhà văn hóa thanh niên.
2. Người làm văn hóa có hiểu biết uyên thâm và công trình nghiên cứu có giá trị.
hd. Viện nghiên cứu âm nhạc và đào tạo người làm công tác âm nhạc.
nd. Bé con hay động vật còn nhỏ. Thằng nhãi ấy thì chấp làm gì. Vài con thỏ nhãi không bõ công để săn.
nt. 1. Không béo, không gầy. Người cứ nhàng nhàng.
2. Ở mức trung bình, không tốt, cũng không xấu. công việc vẫn nhàng nhàng.
nt&p. Nhanh và chóng, không để chậm trễ. Giải quyết công việc nhanh chóng kịp thời.
nđg. 1. Khép kín hai mi mắt như khi ngủ. Nhắm mắt giả vờ ngủ.
2. Nhắm một bên mắt để tập trung nhìn rõ ở mắt kia, ngắm. Nhắm bắn.
3. Tìm chọn cho công việc sắp tới. Nhắm địa điểm cắm trại.Nhắm người cử vào ban phụ trách.
nđg. Như Lầm. Vào nhầm nhà. Cộng nhầm.
hd. Sức lao động của con người dùng trong công việc. Thiếu nhân công. Sử dụng nhân công hợp lý.
hd. Quan niệm về cuộc đời, về ý nghĩa, mục đích cuộc sống. Nhân sinh quan cộng sản chủ nghĩa.
nđg. Nhận công tác xây dựng hay làm dịch vụ, căn cứ vào giá cả và các điều kiện trong hợp đồng giữa hai bên.
hdg. Vào một công việc hay cuộc vui. Trước đứng ngoài, bây giờ nhập cuộc.
nIđg. Cố ý làm cho không rành mạch giữa cái nọ và cái kia để đánh lộn sòng. Nhập nhằng của công với của riêng.
IIt. Ở tình trạng đang còn chưa rõ là thế này hay thế kia. Quan hệ giữa hai nước còn nhập nhằng.
hIp. Chắc chắn, không thể khác. Ngày mai nhất định xong. Nhất định anh ấy sẽ đến.
IIđg. Quyết định dứt khoát, không thay đổi ý kiến. Việc ấy chúng tôi đã nhất định rồi.
IIIt.1. Có tính chất xác định rõ ràng. Ngồi vào chỗ nhất định. Họp vào một ngày nhất định.
2. Ở mức độ không cao nhưng có thể chấp nhận. Chưa thành công nhưng cũng đạt những kết quả nhất định.
hd. Những điều ghi chép hằng ngày; tập để ghi những việc riêng của mình. Sổ nhật ký công trình. Viết nhật ký.
nd. Nhạc khí có hai dây, kéo bằng vĩ làm bằng lông đuôi ngựa, bầu cộng hưởng thường bịt da rắn.
hd. công việc phải làm trong một thời gian nhất định. Hoàn thành nhiệm vụ. Nhiệm vụ công tác.
hId. Lòng hăng hái, sốt sắng trong công việc. Có nhiệt tâm yêu nước.
IIt. Có nhiệt tâm. Rất nhiệt tâm giúp đỡ người tàn tật.
ht. Có lòng sốt sắng thành thực. Nhiệt thành tham gia công tác xã hội.
ht. Đúng là Nghiêu khê. Ngoắt ngoéo, quanh co, phức tạp. Đường đi nhiêu khê. công việc rất nhiêu khê.
hd.1. Sự lặp lại một cách tuần hoàn những âm mạnh yếu theo trật tự, cách thức nhất định. Nhịp điệu của bài thơ.
2. Như Nhịp độ. Nhịp điệu khẩn trương của công việc.
nd.1. Độ nhanh của bản nhạc, bài hát.
2. Mức độ tiến triển của công việc. Tăng nhịp độ xây dựng.
pd. Kim loại màu trắng, nhẹ, óng ánh như bạc, dùng trong công nghiệp và làm đồ dùng. Nồi nhôm. Xoong nhôm.
Iđg. 1. Yêu cầu làm giúp việc gì. Nhờ chuyển hộ gói quà. Khẽ một tí cho tôi nhờ.
2. Hưởng sự giúp đỡ. Từ ngày đội y tế về, dân bản được nhờ.
3. Làm việc gì dựa vào sự giúp đỡ của người khác. Xem nhờ tờ báo. Ngủ nhờ một đêm.
IIgi. Biểu thị quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả. Nhờ có anh giúp đỡ công việc mới tốt đẹp.
nt. Như Lỡ làng (thường nói về những sự việc không quan trọng). Làm nhỡ nhàng công việc.
nđg. Cử động nhẹ. Ngồi im không nhúc nhích. công việc vẫn chưa nhúc nhích.
np. Xem như chẳng có gì xảy ra hoặc thay đổi. công chuyện lớn thế mà nó coi như không. Nó nhảy qua 1,6 mét như không.
nt. Bình thường, không có gì khác. công việc vẫn như thường.
nd.1. Đồ dùng có răng, để lấy đồ ăn.
2. công cụ giống như cái nỉa để cào xúc đá, vôi.
hdg. Dán để công bố cho mọi người thấy. Niêm yết danh sách cử tri.
hd.1. Thời hạn làm việc trong cơ quan nhà nước hay quân đội được tính bằng năm. Hết niên hạn thì về hưu.
2. Tuổi thọ của một công trình.
np. Như Nói cho phải. Nói chi đáng không phải nó bỏ bê công việc.
np. Nói một cách bao quát, không tính đến cái cá biệt. công việc nói chung tiến triển tốt.
nđg. Nói trái với lẽ phải, làm cản trở công việc. Đã không làm lại hay nói ngang.
np. Dùng phối hợp với nói chung để nhấn mạnh một số điều về một bộ phận của cái chung đã nói. Đời sống của nhân dân nói chung, của công nhân nói riêng. Huyện nói riêng, tỉnh nói chung năm nay được mùa.
nt.1. Còn rất trẻ, vừa mới lớn. Khuôn mặt non trẻ.
2. Mới xây dựng, chưa phát triển đầy đủ. Nền công nghiệp còn non trẻ.
nIt. 1. Sản xuất trong nước. Hàng nội.
2. Thuộc bên họ của cha. Anh em bên nội. Họ nội. Bà nội.
IId.1. Ông nội hay bà nội trong lối xưng cũng như gọi. Cháu lại đây với nội.
2. Cung vua. Quan vào chầu trong nội.
3. Khoa nội (nói tắt). Bác sĩ nội. Chuyên khoa nội.
IIIgi. Biểu thị giới hạn trong thời gian hay không gian. Nội trong ngày công việc phải xong. Chỉ nội trong nhà này thôi.
hdg. Từ trong hàng ngũ đánh ra. Nội công ngoại kích: trong đánh ra ngoài đánh vô.
hd.. 1. Tên gọi một bộ trong chính phủ phụ trách quản lý những công tác thuộc về nội chính. Bộ nội vụ.
2. Cách sắp xếp nơi ăn ở, cách ăn mặc, thì giờ sinh hoạt, v.v... của quân nhân trong doanh trại. Điều lệnh nội vụ.
hdg. Tuyên truyền vận động nông dân đấu tranh và sản xuất. công tác nông vận.
nIđg.1. Cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển cuộc sống. Nuôi con. Nghề nuôi ong. công tác nuôi quân.
2. Giữ gìn chăm sóc để cho tồn tại, phát triển. Nuôi tóc cho dài. Nuôi chí lớn.
IIt. Vì sự nuôi nấng, coi như ruột thịt mặc dầu không cùng dòng máu. Con nuôi. Cha mẹ nuôi.
hd.. 1. công việc nội trợ của phụ nữ, như may vá, thêu thùa, nấu nường. Giờ học nữ công.
2. công tác phụ nữ trong cơ quan, đoàn thể. Phụ trách nữ công.
nd. Nước có nền kinh tế chưa đạt trình độ các nước công nghiệp.
nt.1. Chỉ vật uốn cong đã bị thẳng ra hay trễ xuống đến không còn cong nữa. Lưỡi câu đã oải ra. Cái móc đã oải.
2. Mệt rã rời. Làm oải cả người.
nd&p. 1. Ức, không làm mà phải chịu, trái lẽ công bình. Kêu oan, vu oan, chết oan.
2. Thù oán. Dây oan, oan gia.
nt. Cong vòng xuống. Gánh nặng oằn vai.Oằn lưng vì sưu thuế.
nt. Eo, cong vòng xuống. Gánh nặng oặt cả đòn gánh.
nt. Cong trĩu xuống do sức nặng. Gánh nặng oẻ cả đòn gánh.
np. Lớp lớp dồn dập tới mạnh mẽ. Tiến công ồ ạt. Làm ồ ạt, không có kế hoạch.
hdg.1. Lâm tình trạng tài sản không còn gì. Khủng hoảng kinh tế làm hàng loạt công ty phá sản.
2. Thất bại hoàn toàn. Kế hoạch bị phá sản.
nd. công chức bậc trung thời Pháp thuộc. Ông thông, ông phán. Cũng gọi Thông phán.
hdg. Đánh giá chất lượng một công trình khoa học khi công trình được đưa ra bảo vệ để lấy học vị. Phản biện luận án tiến sĩ.
hdg. Đánh trở lại, công kích trở lại khi người ta công kích mình. Tổng phản công.
hdg. Khai ngược lại lời cung khai trước. Phản cung công khai.
hdg. Dùng hành động tiến công trong quá trình phòng ngự để đánh lại đối phương. Đợt phản kích.
nđg. Xem xét và đánh giá có tính chất quyết định. Sự phán xét của công chúng.
hd. Quy tắc về hành vi của công dân do nhà nước ban hành, mọi người phải tuân theo. Tuân thủ pháp luật. Vi phạm pháp luật.
hd. Được công nhận có quyền lợi và nghĩa vụ như một cá nhân đối với pháp luật.
nId. công cụ gồm một hay hai hàng lưỡi răng sắt gắn vào máy kéo để làm đất thay cày hay bừa.
IIđg. Làm cho đất tơi, nhuyễn ra. Máy phay đất vài lần là cấy được.
nđg.1. Tách ra thành các phần riêng biệt. Phân làm hai phần bằng nhau. Con sông phân ranh giới giữa hai tỉnh.
2. Cấp cho để sử dụng. Được phân nhà mới.
3. Phân công (nói tắt). Được phân về phòng hành chánh.
4. Phân biệt. Chưa phân thắng bại.5. Tỏ bày. Xin được phân phải trái.
hdg. Giao cho một công việc. Được phân công làm giáo viên chủ nhiệm.
nd. Số lớn trong tổng số. Phần lớn công nhân có tay nghề khá. Đáp ứng phần lớn nhu cầu.
hdg.1. Phân chia cho nhiều người, nhiều đơn vị, theo những nguyên tắc nhất định. Phân phối tiền cứu trợ cho các nạn nhân. Phân phối thu nhập quốc dân cho tích lũy và tiêu dùng.
2. Phép nhân có thể nhân một số lần lượt với từng số hạng của tổng số rồi cộng các kết quả lại. Phép nhân có tính phân phối đối với phép cộng.
hd. Đơn vị tổ chức của xí nghiệp công nghiệp thực hiện một phần việc hoàn chỉnh của quá trình sản xuất. Phân xưởng lắp ráp.
nd.1. Quá trình toán học đi từ một hay nhiều số hoặc biểu thức chữ thay cho số suy ra những số khác, theo một quy tắc. Sáu phép tính cơ bản là cộng trừ nhân chia, nâng lên lũy thừa và lấy căn.
2. Tên gọi chung một số bộ môn toán học lý thuyết. Phép tính vi phân.
nd. Quá trình toán học đi từ một hay nhiều đối tượng suy ra những đối tượng khác theo một quy tắc. Phép cộng là một phép toán.
hdg.1. Xem xét, phân tích, đánh giá ưu điểm và khuyết điểm. Phê bình và tự phê bình để rút kinh nghiệm trong công tác.
2. Nêu lên khuyết điểm để chê trách. Phê bình sự thiếu trách nhiệm. Tiếp thu phê bình.
3. Đánh giá một tác phẩm văn học. Phê bình một cuốn tiểu thuyết.
hd. Các khoản chi tiêu vào công việc. Tính toán mọi phí tổn sửa chữa căn nhà.
hIđg. Dịch một văn bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.
IId. Người làm công tác phiên dịch. Phiên dịch tiếng Anh. Làm phiên dịch cho đoàn du khách.
hd.1. Người làm phó cho chính sứ trong một đoàn đi sứ thời phong kiến.
2. Người làm phó cho công sứ ở một tỉnh thời Pháp bảo hộ.
nd.1. Phần được ngăn ra trong nhà ở dành cho một công dụng nhất định. Nhà có ba phòng. Phòng ăn. Phòng khách.
2. Đơn vị công tác của một cơ quan hay nơi công cộng có tác dụng riêng. Phòng giáo dục huyện. Phòng khám bệnh. Phòng trà ca nhạc.
nđg. Đề phòng, ngăn chặn hoạt động của kẻ gian. công tác phòng gian bảo mật.
hdg. Phòng vệ, giữ gìn. Tính cách phòng thủ. Chiến thuật phòng thủ và tiến công trong bóng đá.
hdg. Hỏi ý kiến để công bố trước dư luận. Cuộc phỏng vấn bộ trưởng bộ ngoại giao.
nd. Chế độ bầu cử trong đó tất cả công dân đều có quyền tham gia.
hId. Cơ thể sinh vật ở giai đoạn đầu tiên. Phôi thai phát triển tốt.
IIđg. Mới hình thành, mới nảy sinh. Phong trào mới phôi thai. Nền công nghiệp thời phôi thai.
nd. 1. Khu vực hành chính thời xưa quan trọng hơn huyện. Phủ Vĩnh Tường.
2. Dinh thự hay cơ quan làm việc của công chức cao cấp. Phủ Chủ tịch.
nđg.1. Làm trái với điều ước hẹn, thề nguyền hay phản lại công ơn, sự tin cậy. Phụ lời thề. Phụ công nuôi dưỡng. Phụ lòng tin.
2. Không chung thủy giữa vợ chồng hay bạn tình. Phụ tình. Chồng phụ vợ.
nIt. 1. Không phải cái chính, là phần thứ yếu. Sản phẩm phụ. Vai trò phụ.
2. Có tác dụng giúp, góp phần thêm cho cái chính. Lái phụ. Kinh tế phụ gia đình.
3. Góc hay cung cộng với góc hay cung khác được 90o.
IIđg. Giúp thêm vào một công việc. Phụ một tay cho mau rồi.
hd. Nhà nông giàu có, có nhiều ruộng đất, cho thuê ruộng đất, mướn nhiều người làm công cày cấy.
hd.1. Các thiết bị dùng điện như đèn, bàn là, bếp điện v.v... được nối vào các mạng lưới phân phối của hệ thống điện.
2. Tổng cộng công suất điện tiêu thụ bởi tất cả các thiết bị nối vào các mạng lưới của hệ thống điện.
hd. Lợi ích công cộng mà người dân được hưởng. Nâng cao phúc lợi của nhân dân. Quỹ phúc lợi của xí nghiệp.
hd. Người có công đức sau khi chết được nhân dân tôn thờ. Được thờ làm phúc thần của làng.
np. Chỉ sau một thời gian ngắn. Phút đâu đã đến cổng làng.
hd. Dự kiến về cách thức, trình tự tiến hành một công việc. Lập phương án tác chiến.
nd. Cách thức lề lối làm một công việc. Đó là phương cách hay nhất.
hd. Tổ chức của thợ thủ công cùng nghề liên kết để bảo vệ quyền lợi nghề nghiệp thời phong kiến.
hIđg.1. Tổ chức và điều khiển theo những yêu cầu nhất định. Quản lý lao động. Cán bộ quản lý.
2. Trông coi và giữ gìn. Quản lý hồ sơ. Quản lý vật tư.
IId.1. Sự quản lý. Cải tiến quản lý. Quản lý vĩ mô.
2. Người phụ trách công việc phục vụ ăn uống cho một tập thể. Làm quản lý cho đơn vị.
nt. Lo lắng, quan tâm đến nhiều. công việc khiến phải quản ngại. Chẳng quản ngại gian lao.
ht. Người đứng đầu về một môn gì, một công việc gì. Quán quân về bơi lội.
hdg. Quản lý và điều hành công việc hằng ngày. Ban quản trị. Quản trị tài chính.
nIt. Cong xuống và quặp trở lại. Mũi quặm.
II. Lông quặm (nói tắt). Mổ quặm.
nt. Cong lại ở đầu, ở mép. Tóc quăn. Sách quăn mép.
nt.1. Quăn lại, không còn sắc nhọn gì va vào vật cứng. Dao bị quằn lưỡi. Mũi dùi bị quằn.
2. Cong xuống vì bị đè, kéo quá nặng. Gánh nặng quằn vai.
nđg. Vặn cong mình vì quá đau đớn. Bệnh nhân quằn quại trên giường.
nt. Cong nhiều nơi. Thanh sắt quăn queo.
nt. Cong ở nhiều đoạn, theo chiều hướng khác nhau. Những cành cây quằn quèo.
nđg.1. Cụp, cong xuống. Chó quắp đuôi.
2. Giữ chặt vào mình. Chim quắp mồi trong chân.
3. Lấy trộm. Bị quắp mấy món đồ.
hdg. Cấp ruộng đất theo đầu người do nhà nước thời phong kiến. Quân cấp công điền. Nhận ruộng quân cấp.
hd. công trang trong sjư nghiệp chiến đấu và xây dựng lực lượng vũ trang. Huân chương quân công.
hd. Nghĩa vụ công dân tham gia vào quân đội, tức nghĩa vụ quân sự.
hdg. Chia cấp ruộng đất công theo đầu người, thời phong kiến.
hd.1. Vũ khí, trang bị chiến đấu của quân đội. Kho quân khí.
2. Ngành công tác của quân đội chuyên bảo quản, cấp phát và sửa chữa các thứ quân khí.
hd. Tập hợp các cá thể, sinh vật, nhà cửa, công trình cùng một loại ở một khu vưc phân bố nhất định. Quần thể quảng trường Ba Đình ở Hà Nội.
nd. Cơ quan lãnh đạo cao nhất của đảng cộng sản cầm quyền trong quân đội một số nước.
nđg. Làm rầy rà, phiền nhiễu đến công việc hay sự nghỉ ngơi của người khác. Đừng quấy rầy, để cho ông ấy nghỉ.
nt&p. Cong queo, méo mó. Sườn xe đã bị quẹo quọ. Ăn nói quẹo quọ.
hd. Lễ chôn cất theo nghi thức của quốc gia đối với người có công lớn.
hd. Bài hát chính thức cho các đảng của giai cấp công nhân các nước trên thế giới.
hd. công hàm của nguyên thủ quốc gia này gửi nguyên thủ quốc gia khác để giới thiệu đại sứ hay công sứ đặc mệnh toàn quyền. Đại sứ trình quốc thư.
hd. Tư cách là công dân của một nước. Người Trung Quốc quốc tịch Mỹ.
nđg.1. Dựa trên những đặc điểm chung mà gom lại. Quy về một mối. Có thể quy thành ba loại.
2. Chuyển thành một loại tương đương về giá trị. Hoa màu quy ra thóc. Tài sản được quy thành tiền.
3. Cho đó là phần trách nhiệm, công hay tội của người nào. Quy trách nhiệm cho anh ta. Quy công. Quy tội.
nđg.1. Khuỵu xuống, gối gập lại. Ngã quỵ.
2. Mất hết sức lực. Tham công tiếc việc nên đã quỵ.
hd. Toàn thể những quy định về một công việc. Làm việc có quy củ.
hId. Độ rộng lớn về mặt tổ chức. Quy mô của xí nghiệp. Phong trào lan rộng trên quy mô cả nước.
IIt. Có quy mô lớn. Một công trình rất quy mô.
hd. Trình tự phải tuân theo để tiến hành một công việc. Quy trình kỹ thuật sản xuất.
nId. 1. Điều mà pháp luật hay xã hội công nhận cho được hưởng, được làm. Quyền công dân. Quyền ứng cử và bầu cử.
2. Điều do địa vị hay chức vụ mà được làm. Có chức có quyền.Lạm quyền.
IIt. Tạm giữ một chức vụ khi người chính chưa có hay đi vắng. Quyền giám đốc.
nđg. 1. Rắc, vung trải ra trên một phạm vi. Rải hạt giống. Rải truyền đơn. Đường rải đá. công việc rải ra trong nhiều ngày.
nd. Cây mọc ở mé nước, cọng dài, lá dày, thường dùng làm chổi.
nt. Rõ ràng, không chối cãi được. Việc bất công rành rành. Chứng cớ rành rành.
nd.1. Mái che tạm khi có hội hè đình đám.
2. công trình làm nơi chuyên dùng biểu diễn nghệ thuật trước công chúng. Rạp hát. Rạp chiếu bóng.
nd. Thanh vật liệu cứng đặt ngang để đỡ các bộ phận của công trình xây dựng. Rầm nhà. Rầm cầu.
nđg.1. Đổ chất lỏng ra từ bình chứa. Rót rượu. Nói như rót vào tai. Đạn đại bác rót như mưa.
2. Cấp cho. Rót vật tư và kinh phí cho công trình.
nIt. Xong. công việc chưa rồi.
IIp.1. Biểu thị điều vừa nói đã được thực hiện. Nó đến rồi.Anh ấy đã có vợ rồi.
2. Biểu thị ý đã qua gần đây. Đêm rồi. Tết rồi có dịp về quê.
3. Biểu thị điều vừa nói sẽ thực hiện ngay trước mắt. Sắp đến giờ rồi. Xong rồi, chỉ vài phút nữa thôi.
4. Biểu thị điều sắp nêu có nhiều khả năng xảy ra trong tương lai gần. Trước sau rồi người ta cũng biết. Việc đó rồi hãy hay.
IIIgi. 1. Biểu thị quan hệ nối tiếp về thời gian. Làm xong rồi đi chơi.
2. Biểu thị quan hệ nhân quả. Chóng ngoan rồi mẹ yêu. Không nghe rồi có ngày hối tiếc.
IVtr. Biểu thị ý nhấn mạnh điều đã khẳng định. Đẹp lắm rồi. Chậm mất rồi còn gì.
ntr. Biểu thị ý hỏi với sự nghi ngờ. công đeo đuổi chẳng thiệt thòi lắm ru? (Ng. Du). Sự đời chẳng lẽ cứ thế ru?
nd. Ruộng nhà lang giao cho từng gia đình nông dân cày cấy không công ở vùng dân tộc Mường thời trước Cách Mạng Tháng Tám.
nđg.1. Đi thành đoàn có cờ trống, đèn đuốc v.v... để làm lễ đón, biểu thị sự vui mừng trong ngày hội. Vận động viên thể thao rước đuốc.
2. Đón về một cách trân trọng. Rước dâu. Rước thầy chữa bệnh.
3. Đón. Xe rước công nhân.
4. Mời, dùng trong xã giao. Rước cụ xơi nước.
nđg. Bị không may mà phải thiệt, phải thất bại. Hùm thiêng khi đã cơ công hèn (Ng. Du).
nd. Sách dùng để tra cứu. Từ điển là sách công cụ thường dùng.
nd. Sách do chính phủ hay bộ ngoại giao công bố, tố cáo những tội ác của nước khác đối với nước mình.
nt.1. Có trình độ tạm được (nói về đánh cờ hay làm một công việc gì).
2. Có nhan sắc coi được.
nd. Sách do chính phủ hay bộ ngoại giao công bố trình bày trước dư luận quốc tế một vấn đề chính trị, kinh tế hay văn hóa quan trọng.
hd. Số lượng sản phẩm làm ra trong một thời gian nhất định. Ngành công nghiệp tăng sản lượng.
hd.1. Cái do lao động của con người tạo ra. Sản phẩm văn hóa.
2. Cái được tạo ra như một kết quả tự nhiên. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp.
nd.1. Chất mềm không thấm nước thường lấy ở tổ ong ra. Sáp ong.
2. Chất mềm không thấm nước, giống như sáp ong, có nhiều công dụng. Sáp nến. Thuốc bao sáp. Giấy sáp.
3. Chất mềm và dẻo, màu hồng hay đỏ, dùng để trang điểm. Sáp bôi môi. Phấn sáp.
4. Chất mềm và trơn, dùng để bôi tóc cho bóng mượt. Sáp chải đầu.
nđg. Hợp sức với nhau chặt chẽ trong một công việc chung. Kề vai sát cánh cùng làm.
nđg. Cầm cái mẹt, tràng đựng thóc gạo v.v... đưa qua đưa lại rồi hất nhẹ lên cho vỏ hay hạt lép bay đi. Nữa mai lúa tốt đầy đồng, Gặt về đập sảy, bõ công cấy cày (cd).
nId. Kim loại màu xám rất ích lợi trong việc chế tạo các thứ cần dùng. Có công mài sắt có ngày nên kim (tng).
IIt. Rất cứng rắn. Con người sắt. Kỷ luật sắc.
nd. Sâu di chuyển bằng cách gập cong mình lại rồi duỗi dài ra liên tiếp.
nd. Sâu có màu sẫm, ban ngày ở dưới đất, ban đêm lên cắn ngọn và lá cây, phá hoại hoa màu và cây công nghiệp.
nd. Đuôi của gà trống, dài và cong lên.
hId. Các hoạt động thuộc về đời sống hằng ngày của một người hay một cộng đồng. Sinh hoạt gia đình. Giá sinh hoạt.
IIđg. 1. Sống cuộc sống riêng hằng ngày. Tác phong sinh hoạt.
2. Tiến hành những hoạt động tập thể. Lớp đang sinh hoạt văn nghệ.
hdg.1. Đẻ để duy trì nòi giống. Loài ong sinh sản rất nhanh.
2. Sản xuất. công cụ sinh sản.
3. Tạo ra. Khả năng sinh sản của một kiểu cấu tạo từ.
hdg.1. Sinh ra và nuôi dạy cho thành người. công ơn sinh thành của cha mẹ.
2. Được tạo ra và hình thành. Quá trình sinh thành của quặng.
np. Gồm tất cả. Mua soát một món hàng. Lãnh soát cả công trình.
nd. Giống cây cùng họ với thầu dầu, lá để nhuộm, hạt có thể ép lấy dầu dùng trong công nghiệp.
nd.1. Từ hay tổ hợp từ dùng để đếm. Đếm từ số một đến số hai mươi.
2. Ký hiệu viết số tự nhiên, chữ số (nói tắt). Số 4. Cộng sai một con số.
3. Tập hợp những vật cùng loại, về mặt đếm được nhiều hay ít. Số học sinh tăng nhanh. Một số tiền lớn.
4. Số gán cho một vật làm ký hiệu phân biệt nó với những vật cùng loại. Tìm số nhà. Đánh số trang.
5. Con số dùng trong hộp tốc độ. Xe chạy số4. Sang số cho xe tăng tốc độ.
6. Số khác nhau ghi trên vé trong một trò chơi may rủi. Quay số. Trúng số.
7. Bản báo hay tạp chí ra vào một ngày, một kỳ. Số báo chủ nhật. Tạp chí một tháng ra hai số.
8. Phạm trù ngữ pháp của danh từ, tính từ, động từ, đại từ trong một số ngoại ngữ. Trong tiếng Pháp, danh từ, tính từ, động từ, đại từ thay đổi hình thức từ số ít sang số nhiều.
nd. Số trung bình cộng của nhiều con số.
nd. Số mà đem cộng với số nào cũng không làm thay đổi số ấy.
nd.1. Sổ nhỏ mang theo người, để ghi những điều cần nhớ. Sổ tay công tác.
2. Sách cỡ nhỏ, dùng tra cứu những điều chỉ dẫn thiết yếu về một ngành chuyên môn. Sổ tay toán học.
nd. Sổ ghi trang trọng tên những người có đóng góp, có công lao, hay ý kiến, cảm tưởng, những người được coi trọng. Ghi tên vào sổ vàng cứu trợ nạn nhân. Ghi cảm tưởng vào sổ vàng.
hd. Đường nổi giữa mũi. Sống mũi dọc dừa: cong đẹp như cái cuống đóng trên trái dừa.
nt. Tỏ ra nhiệt tình với công việc. Sốt sắng giúp đỡ bạn. Sốt sắng hưởng ứng cuộc cứu trợ.
nd. Cây nhỡ cùng họ với chè, hạt ép lấy dầu dùng trong công nghiệp hay để ăn.
nd.1. Cơ quan quản lý một ngành chuyên môn của nhà nước ở cấp tỉnh và thành phố. Sở giáo dục. Giám đốc sở.
2. Tổ chức kinh doanh của nhà nước hay tư nhân thời trước. Sở xe lửa. Sở cao-su.
3. công sở hay trụ sở. Đến sở làm việc.Bị đuổi khỏi sở.
hdg. Nhìn lại một phần, phần bắt đầu của việc đã làm. Sơ kết học kỳ. Sơ kết công tác sáu tháng đầu năm.
nt&p.1. Đơn sơ và ít ỏi. Đồ đạc sơ sài. Dụng cụ sơ sài.
2. Không kỹ, qua loa. Bài làm sơ sài. công tác chuẩn bị quá sơ sài.
hdg. Lấy đem vào làm của công. Sung công tài sản của phạm nhân chiến tranh.
np.1. Phát ra tiếng như tiếng nước đang sôi mạnh. Nước sôi sùng sục.
2. Khí thế mạnh của một hoạt động. Làn sóng công phẫn sùng sục dâng cao.
nt&p.1. Thẳng, trơn tru. Suôn như cây cau. Vuốt tóc cho thật suôn.
2. Trôi chảy, không vấp váp. Nói suôn lời. công việc suôn chảy.
nd.1. Chức quan nhà vua sai phái đi giao thiệp với nước ngoài. Chỉnh nghi tiếp sứ vội vàng (Ng. Du).
2. công sứ ở tỉnh thời Pháp thuộc (nói tắt). Tòa sứ.
hd.1. công việc lớn, có ích lợi chung và lâu dài cho xã hội. Sự nghiệp xây dựng đất nước. Thân thế và sự nghiệp của một nhà văn.
2. Hoạt động có tính chất nghiệp vụ riêng biệt. Cơ quan hành chánh sự nghiệp.
hId. công việc có tính chất lặt vặt, không liên quan với nhau, không có tính cách chuyên môn. Làm công tác sự vụ ở phòng hành chánh.
IIt. Cách làm việc chỉ lo giải quyết những công việc sự vụ, không nắm được những vấn đề chính, không suy nghĩ, nghiên cứu. Làm việc một cách sự vụ.
nd. Sức của con người. Cống hiến sức lực.
nd.1. công việc lao động nặng nhọc mà từ mười tám đến sáu mươi tuổi thời xưa phải làm cho nhà nước phong kiến.
2. Khoản tiền mà đàn ông từ mười tám đến sáu mươi tuổi phải nộp hằng năm cho các nhà nước phong kiến, thực dân. Nộp sưu.
hd. Người sáng tác những công trình, tác phẩm có ảnh hưởng lớn. Các tác gia văn xuôi trước Cách mạng tháng Tám.
hd. công trình do nhà văn hóa, nghệ thuật hay khoa học tạo ra. Tác phẩm văn học.
nId. Khả năng đặc biệt trong một công việc. Một nhà văn có tài. Tài ngoại giao.
IIt. Có tài. Người tài. Tài nhớ thật!
hd. Tài làm nồi công việc. Thiếu người tài cán. Hắn chẳng có tài cán gì đâu.
hd.1. Việc quản lý tiền bạc chi thu. công tác tài chính.
2. Tiền bạc. Tài chính eo hẹp.
ht.1. Đương chức, đương làm việc. Cán bộ tại chức.
2. Chỉ hình thức học tập của người đang giữ công tác hằng ngày. Lớp học tại chức.
hd. Của cải vật chất dùng để sản xuất hay tiêu dùng. Bảo vệ tài sản công cộng.
hdg. Giúp đỡ về tài chính. Cuộc thi được một công ty kinh doanh tài trợ.
hd. công việc chi thu, sử dụng vốn của một cơ quan nhà nước.
nIp.1. Chỉ trong một thời gian, trong lúc đợi chờ thay đổi. Tạm thay giám đốc. Hội nghị tạm hoãn.
2. Chưa đạt yêu cầu nhưng được chấp nhận. Làm tạm đủ ăn. Bài thơ nghe tạm được. công việc tạm gọi là ổn.
IIt. Dùng trong một thời gian. Nhà tạm.
nd. Thể văn cổ, nội dung ca ngợi công đức, sự nghiệp của một cá nhân.
nđg.1. Khen, nói khéo cho người ta thích. Nó tán công lao của thủ trưởng quá mức. Tán mãi nó mới chịu nghe.
2. Nói với nhau những chuyện linh tinh, cốt cho vui. Ngồi tán chuyện.
3. Nói thêm thắt vào. Có một tán thành năm.
4. Nói cho người ta thích, chứ không thật lòng, chỉ cốt lợi dụng. Tán gái. Tán mãi mới vay được tiền.
nd.1. Sườn hay bầu cộng hưởng của cái trống. Trống thủng còn tang (tng).
2. Thành giếng. Tang giếng.
hd. Rau tảo và rau tần, chỉ công việc khó nhọc của người đàn bà đảm đương. Tảo tần nuôi con.
hd.1. Việc lao động phu phen mà người dân phải làm không công ở thời phong kiến, thực dân.
2. Như Tạp vụ.
nd.1. Bộ phận của cơ thể người ta, từ vai đến các ngón, thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể. Cánh tay. Tay làm hàm nhai (tng). Nhanh tay lên.
2. Chi trước của một số động vật, có khả năng cầm, nắm. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc.
3. Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia việc gì. Giúp một tay.Tác phẩm đầu tay. Nhúng tay vào một việc.
4. Tay của con người coi là biểu tượng của trình độ nghề nghiệp, khả năng hành động. Tay nghề. Non tay. Cho biết tay. Tay chèo.
5. Tay của con người coi là biểu tượng của quyền định đoạt. Chính quyền về tay nhân dân. Sa vào tay bọn cướp.
6. Chỉ con người về mặt hoạt động nói đến với ý chê trách. Tay anh chị. Một tay không vừa.
7. Chỉ người giỏi về một môn, một nghề. Tay búa thạo. Tay súng giỏi.
8. Một trong các bên tham gia vào một công việc. Hội nghị tay tư. Tay đôi.
9. Bộ phận của vật có hình dáng, chức năng như tay. Vịn vào tay ghế.
nt. Tắc hoàn toàn. Cống nước tắc tị.
ht. Làm qua loa cho xong việc. Thói tắc trách trong công sở.
nd.1. Cọng tre nhỏ dùng để xỉa răng.
2. Que tre, gỗ nhỏ và dài dùng để đan mành, làm que hương. Tăm mành. Tăm hương.
nt&p.1. Đường ngắn, đi nhanh hơn. Con đường tắt. Đi tắt qua vườn.
2. Cắt bớt đi cho ngắn, gọn nhanh hơn. Chữ viết tắt. “công nghiệp nông nghiệp” nói tắt là “công nông nghiệp”.
hd. Như Tâm lực. Cống hiến hết tâm sức.
hdg. Tiến công bất ngờ sau khi bí mật đến gần; đánh úp. Tập kích sân bay.
NđgI.1. Biểu diễn một bản nhạc trước công chúng. Tấu đàn bầu một bài dân ca.
2. Biểu diễn một bài độc tấu. Tiết mục tấu.
IId. Bài độc tấu.
ht.1. Có tình cảm thắm thiết, luôn luôn nghĩ đến, quan tâm đến. Tha thiết với công việc chung.
2. Thấy là khẩn thiết với mình và hết sức van xin để được đáp ứng. Nguyện vọng tha thiết. Tha thiết cầu xin.
hd. Người được công nhận có thể dạy ở trường trung hay đại học sau khi đỗ ở bậc đại học và trải qua một kỳ thi, ở một số nước. Thạc sĩ toán học.
hdg. Cho nghỉ việc ở cơ quan nhà nước. Một công chức bị thải hồi.
ht&đg. Tham lam một cách dơ bẩn, lợi dụng chức vụ để ăn cắp của công. Tham ô công quỹ.
hd. Chức vụ ngoại giao ở sứ quán, sau đại sứ, công sứ, phụ trách một công tác quan trọng ở sứ quán, như chính trị, văn hóa, kinh tế, quân sự.
hd. Thành công hay thất bại. Trận đánh quyết định sự thành bại của chiến dịch.
hdg. Nên công, hoạt động có kết quả. Hội nghị đã thành công mỹ mãn.
hdg. Chính thức lập nên, xây dựng thành. Thành lập chính quyền. Thành lập công ty.
hd. công trình kiên cố để bảo vệ một vị trí. Tiến công vào thành lũy của chủ nghĩa thực dân.
ht. Đã đúng tuổi hưởng quyền công dân và chịu trách nhiệm về hành vi của mình. Tuổi thành niên.
hd.1. Yếu tố, bộ phận không thể tách rời yếu tố bộ phận khác để tạo nên một sự vật, một tổ chức. Các thành phần của câu. Thành phần hội nghị gồm giám đốc các xí nghiệp quốc doanh.
2. Tập hợp người có cùng một tiêu chí trong một tập hợp lớn hơn. Thành phần công nhân. Các thành phần giai cấp trong xã hội.
hd. Nơi tập trung nhiều dân cư, phố xá đông đúc và thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển.
nđg.1. Tính toán để trả tiền. Thanh toán các khoản nợ. Thanh toán tiền đi công tác.
2. Giải quyết cho xong các tồn tại, vướng mắc. Thanh toán hậu quả chiến tranh. Thanh toán mối thù riêng.
3. Diệt trừ nhau. Bọn cướp tìm cách thanh toán lẫn nhau.
hIđg. Kiểm soát, xem xét tại chỗ. Sở Thanh tra Lao động.
IId. Người làm công tác thanh tra. Thanh tra quan thuế. Đoàn thanh tra của bộ.
hIđg. Xong xuôi, đạt kết quả tốt đẹp. công việc trong bao nhiêu năm đã thành tựu.
IId. Cái đạt được có ý nghĩa, tác dụng lớn. Những thành tựu của khoa học.
hd. Mây xanh, chỉ đường công danh lên cao. Thênh thang đường cái, thanh vân hẹp gì (Ng. Du).
hdg. Làm một động tác trong công việc sản xuất. Thao tác vận hành máy dệt. Cải tiến thao tác.
nt&p.1. Thẳng một đường một mạch. Con đường thẳng băng. công việc tiến hành một cách thẳng băng.
2. Thẳng thắn, ngay thật, không quanh co. Tính thẳng băng. Cách nói thẳng băng.
nt. Thẳng một đường không có chỗ nào cong vẹo. Chân thẳng đuột như chân voi. Tính thẳng đuột như ruột ngựa.
ht. Kín đáo, nghiêm mật. Thâm nghiêm kín cổng cao tường (Ng. Du).
ht. Cẩn thận trong công việc, trong đối xử. Cử chỉ thận trọng.
. Không đạt được kết quả dự định, phải chịu thua đối phương. công việc thí nghiệm thất bại. Trận đánh đã thất bại.
nd. Danh hiệu nhà nước tạng thưởng cho những thầy thuốc tài đức, có nhiều cống hiến.
nIđg.1. Đi liền với phía sau không rời ra. Lẽo đẽo theo sau.
2. Đi cùng với ai đến nơi nào. Theo mẹ về quê.
3. Làm đúng như ai đã làm, đã nói. Làm theo lời dặn của thầy. Nói theo sách. Theo gương người trước.
4. Tin vào và làm theo lời dạy của một tôn giáo, một tổ chức. Theo đạo Phật. Một lòng theo Cách mạng.
5. Hoạt động liên tục trong một thời gian với một công việc nhất định. Theo lớp chính trị. Theo học ngoại ngữ.
IIgi.1. Lối, hướng di chuyển trong họat động. Chạy ra ngoài theo cửa sau. Chị khóc, em cũng khóc theo.
2. Dựa vào, căn cứ vào. Phân phối theo lao động. Hát theo tiếng đàn. Nói theo tin trên báo.
nđg.1. Chuyên chú, miệt mài với một công việc. Theo đòi nghiên bút.
2. Cố bắt chước. Theo đòi chúng bạn.
hd.1. Tổng thể những sự vật vật chất và hiện tượng tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức của con người. Nhận thức và cải tạo thế giới.
2. Trái đất, nơi sinh sống của loài người. Đi vòng quanh thế giới. Một hành động bị cả thế giới lên án.
3. Xã hội, cộng đồng người có một đặc trưng chung nhất định. Thế giới phương Tây. Thế giới tư bản.
4. Khu vực, lĩnh vực của đời sống có một số đặc trưng nhất định. Thế giới động vật. Thế giới âm thanh.
nd. Một thế giới nhỏ, hình ảnh thu nhỏ của một thế giới lớn, của vũ trụ, đặc biệt: a/ Con người, coi là hình ảnh thu nhỏ của thế giới loài người. b/ Một cộng đồng, coi là hình ảnh thu nhỏ của toàn xã hội.
hd.1. Khoảng thời gian một trăm năm. Một thế kỷ đã qua.
2. Từng khoảng thời gian một trăm năm tính từ năm 1 sau hay trước công nguyên trở đi. Thế kỷ XX (từ năm 1901 đến năm 2000). Nửa đầu thế kỷ.
hd. Những quy định chung về cách thức làm một công việc. Thể lệ bầu cử.
npI.1. Chỉ thể cách muốn hỏi, muốn biết. công việc thế nào rồi? Luống cuống không biết làm thế nào.
2. Chỉ thể cách không tốt, không bình thường nhưng không thể xác định. Dạo này cậu ta thế nào ấy.
3. Chỉ thể cách không xác định. Nói thế nào cũng không nghe. Khó khăn thế nào cũng không ngại.
IItr. Thế nào, anh lại không đi à?Thế nào, có chịu nói không?
nđg.1. Tham gia cuộc đọ hơn kém về sức lực, tài năng để tranh nhau giải thưởng. Thi hát.Đoạt giải nhất cuộc thi viết truyện ngắn.
2. Dự những hình thức kiểm tra theo quy định về kiến thức, kỹ năng để xét chính thức công nhận có đầy đủ một tư cách, một trình độ. Thi tốt nghiệp. Thi tay nghề. Ôn thi. Chấm thi.
hdg. Tiến hành xây dựng một công trình theo thiết kế. Thi công khu nhà ở cao tầng.
hdg. Đem hết tài năng hay thủ đoạn dùng vào một công việc. Thi thố tài năng với đời.
hd. Khu vực tập trung dân cư sinh hoạt chủ yếu về thương nghiệp, công nghiệp, nhỏ hơn thị xã.
ht. Vui thích, thú vị. Cảm thấy thích thú. Một công việc không thích thú gì.
hd.1. Khoảng thời gian một ngàn năm.
2. Từng khoảng thời gian 1000 năm từ năm 1 sau công nguyên (hoặc từ năm 1 trước công nguyên về trước). Nhân loại sắp bước vào thiên kỷ thứ ba (từ năm 2001 đến năm 3000). Cũng nói Thiên niên kỷ.
hdg. Lập tài liệu kỹ thuật toàn bộ gồm bản vẽ, bản tính toán v.v... để theo đó mà xây dựng công trình, sản xuất thiết bị, sản phẩm v.v... Thiết kế kiểu máy mới. Thiết kế và thi công.
nd. Không đầy đủ, khuyết điểm. công việc làm nhiều thiếu sót.
nđg.1. Ra khỏi nơi bị vây hãm hay bị ràng buộc. Thoát vòng vây. Thoát chết. Thoát cảnh đói nghèo.
2. Làn cho ra khỏi tình trạng bị tắc nghẽn, ứ đọng. Quần áo mỏng để thoát mồ hôi. Cống thoát nước.
3. Thể hiện được nội dung một cách tự nhiên, không có gì gò bó. Nghệ sĩ tuồng diễn rất thoát vai. Bài thơ dịch chưa thoát.
np. Mới vừa, vừa. Thoạt vào đã công kích rồi. Thoạt đến thoạt đi không sao biết trước được.
hdg.1. Xa rời, tách khỏi nơi tập thể vốn có quan hệ mật thiết. Thoát ly gia đình. Thoát ly quần chúng.
2. Rời khỏi gia đình, địa phương, công việc sản xuất để tham gia công tác cách mạng. Cán bộ thoát ly. Tổ du kích thoát ly.
nt. 1. Có hình dáng không gọn, đường nét thiếu mềm mại. Dáng người thô. Loại vải thô.
2. Thiếu tế nhị, không thanh nhã. Lời diễn đạt còn thô.
3. Chưa qua tinh chế, chỉ gia công sơ sài. Dầu thô. Tơ thô.
hd. công văn của một chính phủ gửi cho một chính phủ khác hoặc của tổng thống gửi cho quốc hội.
hd. Viên chức trung cấp làm việc ở các công sở thời Pháp thuộc.
nd. Thợ thủ công giỏi tay nghề, đứng đầu một nhóm thợ cùng nghề.
nđg. Thở mạnh, dồn dập, vì quá mệt sau một công việc nặng nhọc. Khiêng nặng quá ngồi thở dốc một hồi.
nd. Thợ đóng đồ gỗ hay các bộ phận gỗ trong các công trình xây dựng.
hd. Bản kê thời gian và trình tự các công việc thích ứng. Thời gian biểu của hội nghị.
hd. Kỳ hạn, giới hạn thời gian của một công việc. Không thời hạn, vô thời hạn. Hoàn tất công trình đúng thời hạn.
hd.1. công nghệ làm bằng tay. Thợ thủ công.
2. Môn học dạy làm những vật đơn giản bằng tay. Giờ thủ công.
. công chức cao cấp coi một miền lớn, thời Pháp thuộc. Thủ hiến Bắc kỳ.
hIđg. Đền đáp công lao, trả công.
IId. Khoản tiền thù lao. Thanh toán thù lao.
hdg. Đền đáp công người bằng quà biếu. Đã thù tạ người cứu giúp.
hd.1. Thuật dùng tay để mổ xẻ về y học.
2. Cách thực hiện có hiệu quả một công việc. Thủ thuật nhà nghề.
nt. Chỉ công việc trôi chảy, không gặp trắc trở. Mọi việc đều thuận buồm xuôi gió.
nđg. Chế biến da súc vật thành nguyên liệu dùng trong công nghiệp. Xưởng thuộc da.
nđg. Lấy cắp của công mà mình có trách nhiệm coi giữ. Thụt tiền công quỹ. Thụt của nhà nước hàng tấn gạo.
nđg. Lấy cắp tiền công quỹ do mình giữ. Thụt két mấy triệu đồng.
hd. công trình thủy lợi, như đập nước, âu tàu, nhà máy thủy điện v.v... công trình thủy công. Kỹ sư thủy công.
hd. công việc tưới tiêu, chống hạn hán, chống lũ lụt cho ruộng đồng. công trình thủy lợi.
hdg. Đổi chỗ này qua làm việc chỗ khác. Thuyên chuyển công chức. Cơ quan đã thuyên chuyển đi nơi khác.
Thuyết do Men-thớt chủ xướng cho rằng thức ăn trên thế giới tăng theo cấp số cộng mà dân số lại tăng theo cấp số nhân nên không thể tránh khỏi đói nghèo nếu không có giảm dân số do chiến tranh, nạn đói, bệnh dịch hay sự hạn chế sinh đẻ.
nIt. Không bị công việc thúc bách. Hôm nay thư việc mới đi chơi.
IIđg. Đồng ý cho hoãn lại ít lâu. Thư cho ít ngày về món nợ. Xin thư cho ít lâu.
hd.1. Người làm công việc giấy tờ, sổ sách. Thư ký văn phòng. Thư ký hãng buôn.
2. Người làm nhiệm vụ soạn thảo giấy tờ, văn bản điều hành công việc hằng ngày của một số tổ chức, cơ quan đoàn thể. Thư ký khoa học của viện. Thư ký công đoàn.
3. Bí thư. Thư ký của một đảng.
nd. Người giúp việc một nhân vật cao cấp về giấy tờ, giao thiệp, sắp xếp và chuẩn bị nội dung công việc hằng ngày. Thư ký riêng của bộ trưởng.
. Người chịu trách nhiệm tập hợp bài vở trong công tác biên tập của một tòa soạn.
hd. Viên chức nhỏ trông nom việc văn thư ở công đường thời phong kiến thực dân.
hd. Viên chức làm việc bàn giấy trong các công sở của nam triều thời thực dân Pháp.
hdg.1. Tiếp nhận. Thừa tiếp công văn.
2. Tiếp đãi. Thừa tiếp tân khách.
nđg. Khuyến khích vì có công , có hành động tốt. Được thưởng huân chương. Lãnh tiền thưởng.
nd. Hằng ngày, mỗi ngày. Thường ngày vẫn đi làm sớm. công việc thường ngày.
hd. Áo quần mặc thường (không phải sắc phục hoặc lễ phục). công an mặc thường phục.
hđg. Khen thưởng. Những người có công được thưởng tưởng. Cũng nói Tưởng thưởng.
hd. công việc về thương mại kinh tế ở nước ngoài. Đặt cơ quan thương vụ ở nước ngoài.
hd. Tập thể những người do ban chấp hành bầu ra để giải quyết công việc hằng ngày của một chính đảng, một đoàn thể. Ủy viên thường vụ.
hd. Quan hệ so sánh của mức giá các loại hàng hóa khác nhau có liên quan trong sản xuất và tiêu dùng. Tỉ giá trao đổi hàng công nông nghiệp.
nId. Tỉ số. Tỉ lệ nữ so với nam trong công nhân nhà máy là 1/2.
2. Tỉ số giữa kích thước các vật trên hình vẽ, ảnh chụp, bản đồ với kích thước thật của vật ấy.
IIt. Tỉ lệ thuận (nói tắt). Trong chuyển động đều, quãng đường tỉ lệ với thời gian.
nt&p. Kiên nhẫn chú ý đến từng chi tiết nhỏ. Gọt tỉa công phu, tỉ mẩn.
nđg. Tỉa từng chi tiết nhỏ một cách tỉ mỉ công phu. Người trồng hoa tỉa tót từng lá cây. Câu văn tỉa tót, cầu kỳ.
hIt.1. Có tính cách tiến tới thúc đẩy sự phát triển. Phần tử tích cực.
2. Tỏ ra chủ động, tạo ra sự biến đổi để phát triển. Đấu tranh tích cực. Phương pháp phòng bệnh tích cực.
IIp. Hăng hái, nhiệt tình với nhiệm vụ. Tích cực học tập. công tác rất tích cực.
nt.1. Dễ dàng, thuận lợi cho công việc. Đun than tiện hơn đun củi. Ở gần thư viện, tiện cho việc nghiên cứu.
2. Hợp lẽ thông thường. Nói ở đây không tiện.
3. Có hoàn cảnh thuận lợi để kết hợp làm một việc gì. Tiện đây xin góp một vài ý kiến.
hdg.1. Tiến đánh. Tiến công một cứ điểm.
2. Hoạt động với khí thế mạnh mẽ. Tiến công vào nghèo nàn lạc hậu.
hdg. Dâng cống lễ cho vua của nước mà mình thần phục, thời phong kiến.
hd. Nhịp độ tiến hành công việc. Đẩy nhanh tiến độ thi công.
hdg.1. Làm, thực hiện. Tiến hành tổng kết cuối năm. Tiến hành cuộc điều tra.
2. Diễn ra, được thực hiện. công việc tiến hành thuận lợi.
hd. Người đời trước có công lớn, đã hy sinh. Noi gương các bậc tiên liệt.
hd.1. Như Tiên phong. Đi tiền phong.
2. Cầu thủ bóng rổ thuộc hàng tiền đạo, khi tiến công thường hoạt động ở bên cánh của sân.
hd. Phòng lớn ở khu cửa vào của một nhà công cộng, phải đi qua để vào các phòng khác. Tập trung tại tiền sảnh hội trường.
hd.1. Bộ phận đi đầu của đội hình hành quân. Đơn vị tiền vệ.
2. Cầu thủ hoạt động ở giữa hàng tiền đạo và hậu vệ, có nhiệm vụ vừa tiến công vừa phòng thủ.
hd. Mặt phẳng đi qua một điểm của một mặt và chứa tất cả các tiếp tuyến của những đường cong nằm trong mặt đó tại điểm nói trên. Tiếp diện của mặt cầu ở điểm A.
hd. Điểm tiếp giáp nhau. Tiếp điểm trong công tắc điện phải thật khít.
hIđg. Cung cấp thực phẩm cho cơ quan, xí nghiệp.
IId. Nhân viên làm công tác tiếp phẩm.
nđg.1. Dùng tiền vào việc mua sắm. Đi phố tiêu hết cả tiền.
2. Chỉ thức ăn được tiêu hóa. Ăn không tiêu.
3. Thoát nước thừa, nước thải. công trình thoát nước và tiêu nước.
4. Mất hẳn đi. Thuốc tiêu độc. Tiêu sầu.5. Ỉa (lối nói lịch sự). Đi tiêu. Cầu tiêu.
hdg.1. Xây dựng và áp dụng các tiêu chuẩn thống nhất trong sản xuất, trong công tác. Tiêu chuẩn hóa sản phẩm.
2. Chuẩn hóa.
hd. Thủy nông nhỏ, gồm việc đào giếng khai mương nhỏ để tiêu tưới cho ruộng. công trình tiểu thủy nông.
nđg.1. Làm sao cho thấy ra được, cho có được. Tìm trẻ lạc. Tìm người cộng tác.
2. Cố nghĩ ra được điều dang cần. Tìm đáp số bài toán. Tìm cách giải quyết.
hdg. Tin cậy để ủy nhiệm công việc. Được cử tri tín nhiệm bầu vào Quốc hội.
nd. Khuynh hướng thấm nhuần hệ tư tưởng của đảng trong hoạt động trong công tác. Tính đảng vô sản.
nd. Khuynh hướng thấm nhuần hệ tư tưởng của giai cấp trong công tác, hoạt động.
ht. Ở cố định một nơi, không hoặc rất ít chuyển dịch. Làm công tác tĩnh tại.
hd.1. Toàn bộ hoạt động nội tâm của con người, như ý nghĩ, tinh cảm. Đời sống tinh thần phong phú.
2. Bản lĩnh, ý thức trách nhiệm trong công việc. Giữ vững tinh thần chiến đấu. Có tinh thần đoàn kết.
3. Điều cốt yếu nhất, sâu sắc nhất toát ra từ một nội dung. Theo tinh thần của nghị quyết.
nIt.1. Có kích thước, số lượng đáng kể hay hơn hẳn mức độ thông thường. Quả to. Nhà to. To tiền. Bé xé ra to.
2. Có mức độ đáng kể về sức mạnh, tác động, phạm vi. Gió to. Lập công to.
3. Có địa vị, quyền hành cao. Làm quan to. To chức.
IIp. Phát ra tiếng có cường độ mạnh. Nói to. Đọc to cho mọi người cùng nghe.
nd.1. Từng đơn vị những công trình xây dựng lớn. Tòa lâu đài. Tòa nhà quốc hội.
2. Nơi làm việc của một số cơ quan cấp cao thời trước. Tòa đô sát. Tòa sứ. Tòa khâm (Khâm sứ).
nd.1. Tòa án. Ra tòa. Tòa mở phiên xử công khai.
2. Chỉ chung hội đồng xét xử. Tòa tuyên án.
hd. Cuộc họp mặt để trao đổi ý kiến về một vấn đề. Tổ chức tọa đàm về công tác thanh niên.
hd. Trọn bộ. Xuất bản toàn bộ công trình. Cống hiến toàn bộ cuộc đời.
hd. Trọn cả cảnh, tất cả những gì thấy được ở một nơi nào, vào một lúc. Trên màn ảnh hiện lên toàn cảnh công trường.
ht&p. Để hết tâm trí vào công việc. Toàn tâm toàn ý phục vụ Tổ quốc.
nđg.1. Chỉ gia súc, gia cầm chết nhiều một lúc vì bệnh dịch. Bệnh toi gà.
2. Chết, mất đi. Lại toi một thằng nữa.
3. Mất một cách uổng phí. công toi. Tiền toi.
nd. Tập hợp có tổ chức của một số người cùng làm một công việc. Tổ sản xuất. Tổ kỹ thuật.
nđg. Nói công khai cho mọi người biết việc làm sai trái, phạm pháp. Tố tội ác của một cường hào.
hIđg. 1. Làm cho thành một chỉnh thể có cấu tạo và chức năng nhất định. Tổ chức một đoàn du lịch.
2. Làm cho có trật tự, nền nếp. Tổ chức đời sống gia đình.
3. Làm những gì cần thiết để tiến hành tốt một hoạt động. Tổ chức hội nghị. Cán bộ tổ chức của xí nghiệp.
4. Đưa vào, kết nạp vào một tổ chức. Được tổ chức vào Đoàn Thanh niên.
5. Tổ chức lễ cưới. Hai anh chị dự định sẽ tổ chức vào cuối năm.
IId.1. Tập hợp người được tổ chức nhằm một mục đích chung. Tổ chức công đoàn.
2. Tổ chức chính trị - xã hội chặt chẽ. Theo sự phân công của tổ chức.
nd. Cộng đồng người có tên gọi, khu vực cư trú, ngôn ngữ, đặc điểm văn hóa riêng (có thể là bộ lạc hay dân tộc).
nd.1. Hành vi phạm pháp đáng bị xử phạt. Mắc tội tham nhũng. Lập công chuộc tội.
2. Hành vi trái với đạo đức, tôn giáo. Tội loạn luân. Đến nhà thờ xưng tội.
3. Khuyết điểm đáng khiển trách. Bị mắng vì tội nói láo.
nđg.1. Phải dùng một số lượng vào việc gì. Tốn ít nguyên liệu. Tốn nhiều công sức.
2. Dùng vào nhiều mà kết quả không tương xứng. Không biết ghi chép, tốn giấy quá nhiều. Đi làm gì cho tốn công.
hdg. Bãi công của tất cả mọi ngành. công nhân mỏ tổng bãi công.
hdg. Cộng tất cả lại. Tổng cộng các khoản.
hd. công trình sư lãnh đạo việc thiết kế hay thi công hoặc cả hai việc trong một công trình lớn.
hd. Tổ chức kinh doanh gồm nhiều công ty trong cùng một ngành kinh tế. Tổng công ty bách hóa.
hdg. Trình diễn để duyệt toàn bộ lần cuối cùng trước khi công diễn.
hd. Bản dự toán chung của ngân sách trong một thời kỳ hay dự án chung các khoản chi cho toàn bộ các hạng mục công trình.
nd. Chức vụ thấp hơn đại sứ và công sứ đắc mệnh toàn quyền, thay mặt chính phủ một nước bên cạnh chính phủ nước khác.
ht. Bao quát cả. công thức tổng quát. Đánh giá một cách tổng quát.
hd. Toàn bộ sản lượng trong một năm. Tổng sản lượng công nghiệp.
hd. Số cộng chung tất cả. Tổng số học sinh của trường.
hd. Người đứng đầu lãnh đạo công tác thanh tra trong cả nước.
hd. Người đứng đầu nhà nước ở một số nước cộng hòa.
hd. Người đứng đầu ban thư ký phụ trách công việc chung của một tổ chức, một đoàn thể lớn.
nđg. Tiến công có tính chất chiến lược, để giành thắng lợi quyết định trong chiến tranh.
hdg. Lấy một phần rất nhỏ của công hay của người khác làm của riêng. Không bao giờ tơ hào một đồng xu của ai. Cũng nói Ti hào.
nd. Trại để vui chơi hay để tập trung làm một công tác đặc biệt, tổ chức trong dịp hè. Trại hè bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên.
hd. Phiếu chứng nhận khoản tiền vay tư nhân của nhà nước hay công ty tư bản, người chủ của phiếu hưởng lợi tức hàng năm cho đến khi vốn được hoàn trả theo quy định.
nd.1. Nhà làm ở từng chặn dọc đường cái quan, làm nơi vận chuyển công văn thời phong kiến. Phu trạm.
2. Nhà, nơi bố trí ở dọc đường giao thông để làm một nhiệm vụ nhất định. Trạm giao liên. Trạm kiểm soát.
nd. Ngành trắc địa học phục vụ công tác thăm dò, xây dựng và khai thác mỏ.
hd. Khó khăn, không xuôi, không thuận. Gặp nhiều trắc trở trong công việc.
nIt.1. Ở vào tuổi đang phát triển mạnh. Thế hê trẻ. Sức còn trẻ.
2. Còn mới, hoạt động chưa lâu như những cái, những người cùng loại. Nên công nghiệp trẻ. Một cây bút trẻ.
IId. Đứa bé, dứa nhỏ. Lũ trẻ. Nuôi dạy trẻ.
np. Không ăn khớp, trái ngược nhau. Bố trí công tác tréo giò.
nt&p. Không đúng giờ, chậm chạp. công việc trễ nải. Học hành trễ nải.
nIđg. 1. Chữa, làm cho lành bệnh. Thuốc trị sốt rét.
2. Làm cho mất khả năng gây hại. Trị sâu phá lúa. công trình trị thủy.
3. Trừng phạt, đưa vào khuôn khổ. Trị tội. Trị bọn côn đồ.
4. Cai trị. Chính sách chia để trị.
IIt. Yên ổn, thái bình. Nước trị nhà yên.
ht. Sửa sang đường nước cho thông để tránh lụt lội và sử dụng được sức nước. công tác trị thủy.
ht. Chậm chạp trong sự phát triển như ngưng lại, không tiến lên được. công việc trì trệ. Xã hội trì trệ.
nđg. Lấy, rút một phần. Trích một số tiền trong công quĩ. Trích một đoạn văn.
hdg. Mở mang, khai rộng ra. Triển khai đội hình. Triển khai công việc.
hdg. Dâng cống phẩm nộp cho nước mà mình chịu thần phục.
nt. Sà xuống, cong oằn xuống vì sức nặng. Cành cây trĩu quả. Lòng trĩu nặng ưu phiền.
nId. Vị trí thuộc một phạm vi nhất định. Trong ấm ngoài êm. Che kín cả trong ngoài.
IIt.1. Thuộc về vị trí gần trung tâm hay ở phía trước. Vòng trong vòng ngoài. Nhà trong.
2. Thuộc về phía nam so với một vị trí trên đất nước Việt Nam. Đàng Trong, Đàng Ngoài. Người miền trong.
IIIgi. 1. Biểu thị quan hệ về vị trí. Người Hà Nội vào công tác trong Vinh. Sống trong cảnh nghèo đói. Ý kiến phát biểu trong cuộc họp. Ngồi trong nhà. Mời vào trong này.
2. Biểu thị quan hệ về thời gian. Đi từ hồi trong Tết. Hoàn tất trong một tháng. Sẽ gặp lại trong vòng ba ngày.
hd. Điểm quan trọng. Trọng điểm công tác. Vùng trọng điểm lúa của huyện.
nIt.1. Lưu loát. Văn trôi chảy.
2. Tiến tới một cách êm thắm. công việc trôi chảy lắm.
IIp. Một cách dễ dàng. Trả lời trôi chảy. Đọc chưa trôi chảy lắm.
nId. Trời và biển. Trời biển một màu.
IIt.1. Rộng lớn bao la. công ơn trời biển.
2. Lắm chuyện không đáng tin. Cái thằng trời biển đó. Cũng nói Trời bể.
nth. Trời bao giờ cũng sáng suốt, công bằng. Hắn đã thất bại, thật là trời có mắt.
nIt.1. Có bề mặt nhẵn, không gồ ghề, lồi lõm. Mặt bàn trơn tru.
2. Êm thấm, không vướng mắc. công việc trơn tru.
IIp. Lưu loát không vấp váp. Trả lời rất trơn tru.
nđg.1. Rủa. Trù cho chết.
2. Lợi dụng quyền lực đối xử thô bạo hay bất công với người dưới quyền để trả thù nhỏ nhen. Vì phê bình thẳng thắn mà bị trù.
nđg. Hạ xuống, bỏ đi. công chức vừa bị truất. Vua bị truất ngôi.
nl. 1. Chỉ máy móc hoạt động không tốt do có bộ phận hỏng. Máy bay trục trặc trước khi cất cánh.
2. Gặp khó khăn vướng mắc. công việc trục trặc. Trục trặc về thủ tục.
nd. Số có được khi lấy tổng các số trong tập hợp rồi chia cho số các số ấy. Trung bình cộng của ba số 2, 4, 6 là4.
hId.1. Ở chính giữa. Khu trung tâm.
2. Nơi tập trung các hoạt động thuộc một lĩnh vực. Thủ đô là trung tâm chính trị, văn hóa của cả nước.
3. Cơ quan tập trung, phối hợp những hoạt động nghiên cứu, dịch vụ trong một lĩnh vực. Trung tâm nghiên cứu bệnh ung thư.
IIt. Quan trọng nhất. Nhiệm vụ trung tâm. công tác trung tâm.
hdg. Sửa chữa lại công trình kiến trúc. Ngôi chùa được trung tu nhiều lần.
hIt.1. Thuộc bộ phận chính, quan trọng nhất. Thần kinh trung ương. Máy phát điện trung ương.
2. Thuộc cấp lãnh đạo cao nhất, chung cho cả nước. Cơ quan trung ương.
3. Thuộc quyền quản lý của các cơ quan trung ương. Xí nghiệp trung ương. công nghiệp trung ương và công nghiệp địa phương.
IId. Ban chấp hành trung ương, ủy ban trung ương, cơ quan trung ương, cấp lãnh đạo cao nhất nước. Phân cấp quản lý giữa trung ương và địa phương.
nIđg. Trực theo phiên để theo công việc trong thời gian nhất định. Cán bộ trực ban.
IId. Người làm nhiệm vụ trực ban. Đưa khách vào gặp trực ban.
hIđg. Làm nhiệm vụ theo dõi thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh của cơ quan, trường lớp trong một ngày. Phân công trực nhật. Tổ trực nhật.
IId. Người trực nhật. Làm trực nhật.
nđg. Bày ra cho công chúng xem. Trưng bày hàng hóa. Trưng bày các hiện vật khảo cổ.
nId. 1. Phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng thấy được. Nhìn trước ngó sau. Đằng trước.
2. Vị trí ở mặt chính của sự vật. Xe đỗ ngay trước nhà. Đi cổng trước.
IIt. Ở vị trí gần vị trí lấy làm mốc hơn. Ngồi ở hàng ghế trước, gần sân khấu. Nó đi từ tháng trước.
IIIp. Chỉ hành động xảy ra trước khi thời điểm quy định đến. Không chờ, ăn cơm trước. Đã cho biết trước rồi.
IVgi. Biểu thị hoàn cảnh, tình hình tác động trực tiếp đến hành động. Trước cảnh đó ai cũng thương tâm.
np. Trước tất cả các cái khác vì quan trọng hơn. Trước hết phải xác định mục đích của công việc.
nd. Nơi để học tập. Các trường chuẩn bị khai giảng. công trường là trường học của thanh niên.
hd. Sở đúc tiền thời phong kiến, sở công chánh thời thực dân.
nIđg. Đi để quan sát trong một khu vực nhằm giữ gìn trật tự. công an đi tuần. Xe tuần đường. Tàu tuần ven biển.
IId. Tuần đinh hay Tuần phiên (nói tắt).
hp. Theo một thứ tự nhất định. Tuần tự giải quyết công việc.
hdg. Tiến hành theo đúng một trình tự nhất định. công việc vẫn tuần tự nhi tiến.
hdg. Nộp cống hằng năm.
ht.1. Vụn vặt, nhỏ nhặt. công việc tuế toái.
2. Qua loa, sơ sài. Làm tuế toái cho xong.
nd. 1. Thời gian sống được của một người, một sinh vật. Tuổi thọ trung bình của dân tộc đã được nâng lên.
2. Thời gian sử dụng được của một sản phẩm. Tuổi thọ của máy. Tuổi thọ của một công trình xây dựng.
hd. Người chuyên chạy giấy và làm những việc lặt vặt ở công sở thời Pháp thuộc.
hp. Tiện đâu làm đó. Phát ngôn tùy tiện. Sử dụng của công một cách tùy tiện.
hd. Chức ở một sứ quán, phụ trách công tác văn hóa hay quân sự. Tùy viên văn hóa, thiếu tướng tùy viên quân sự.
nd. Văn bản do hai hay nhiều chính phủ, chính đảng công bố các vấn đề quan hệ giữa các bên.
hdg. Chọn để nhận vào làm việc ở cơ quan, xí nghiệp. Tuyển dụng công nhân.
hdg. Trịnh trọng và chính thức khen ngợi. Tuyên dương công trạng.
hdg. Tuyên truyền và huấn luyện. Ban tuyên huấn. công tác tuyên huấn.
hdg. Tuyển chọn người một cách rộng rãi để tổ chức thành một lực lượng. Tuyển mộ công nhân mỏ.Tuyển mộ lính đánh thuê.
hdg. Đọc trịnh trọng lời thề trước công chúng. Lễ tuyên thệ nhậm chức tổng thống.
dt. Vị linh mục hoặc nhà sư làm công việc tôn giáo trong quân đội một số nước. Sĩ quan tuyên úy.
nđg. (Cơ quan chính quyền) Gửi công văn cho nhau. Huyện tư giấy về làng. Tư lên tỉnh.
np. Từ đầu đến cuối một công việc, một sự kiện. Nhận làm từ A đến Z.
hd.1. Cách ăn ở, cư xử biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người. Người đứng đắn, có tư cách.
2. Những điều yêu cầu ở một cá nhân để được công nhận ở một vị trí, một chức năng xã hội. Kiểm tra tư cách đại biểu. Có đủ tư cách thay mặt giám đốc vì có giấy ủy nhiệm.
3. Một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị của một người, một sự vật. Phát biểu ý kiến với tư cách cá nhân. Nghiên cứu từ với tư cách đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
ht.1. Tự điều hành công việc của mình, không bị ai chi phối. Quyền độc lập tự chủ.
2. Tự làm chủ tình cảm, hành động của mình, không để hoàn cảnh chi phối. Giận quá, không còn tự chủ nổi.
nđg. Chào người có quan hệ thân thiết để đi. Từ giã gia đình đi công tác.
nd. Những thứ như công cụ sản xuất, nhiên liệu v.v... dùng trong khi lao động.
nd. Những thứ dùng làm điều kiện vật chất của sản xuất, gồm đối tượng lao động (như ruộng đất, hầm mỏ, nguyên liệu v.v...) và công cụ sản xuất.
nd. Những quy tắc và quy phạm pháp lý quy định quan hệ giữa công dân nước này với các nước khác hay công dân các nước khác.
hdg. Tự mình quản lý công việc của mình. Buổi lao động do học sinh tự quản.
nđg.1. Giúp đỡ thầm lén. Người mẹ thì hay tư túi cho con gái.
2. Lén lút lấy của công làm của riêng. Tư túi mấy khoản tiền quyên góp.
nđg.1. Bóc ra mà kéo xuống. Tước vỏ cây. Tước đay.
2. Lột bỏ. Tước khí giới.Tước chức. Tước quyền công dân.
nt.1. Chỉ hoa lá, cây cối mới cắt, còn giữ chất nước, chưa úa, chưa héo, chưa khô. Rau tươi. Hoa tươi. Củi còn tươi không cháy.
2. Chỉ cá, tôm, thịt chưa ươn, chưa bị biến chất. Cá tươi. Miếng thịt còn rất tươi.
3. Còn rất mới, chưa ráo nước, chưa khô. Chữ viết còn tươi nét mực. công sự mới đắp còn tươi đất.
4. Đẹp, sáng, có biểu hiện vui vẻ, phấn khởi. Tươi màu ngói đỏ. Mặt tươi như hoa.
5. Chỉ đời sống vật chất khá hơn bình thường, vui vẻ hơn. Đời sống ngày một tươi hơn.
nđg.1. Nghĩ đến nhiều với tình cảm ít nhiều tha thiết. Lúc nào cũng tưởng đến công việc.
2. Nghĩ và tin chắc. Nó cứ tưởng là nó giỏi.
3. Tỏ ý kiến với ý khẳng định dè dặt. Việc đó tưởng cũng dễ thôi.
hd. Tượng lớn đặt tại địa điểm thích đáng để đánh dấu một sự kiện lịch sử hay tưởng niệm người có công lớn.
nd. công trình có cửa thông với sông, biển, có thể tháo nước và bơm nước ra, làm nơi đưa tàu thuyền vào để sửa chữa.
hd. Chứa điều cong queo, bí mật. Vấn đề ấy còn nhiều uẩn khúc.
nđg.1. Đùn lên thành lớp dày đặc. Cột khói ùn lên.
2. Dồn, đọng lại thành khối lớn. công việc cuối năm ùn lên.
3. Đùn, đẩy cho người khác. Ùn việc cho nhau.
nd.1. Giày cao cổ, mũi cong của các quan võ thời xưa.
2. Giày cổ cao đến gần hay quá đầu gối. Cưỡi ngựa đi ủng. Giày ủng bảo hộ lao động.
nđg. Chỉ bông lúa vào mẩy, nặng hạt cong trĩu xuống như cần câu. Lúa đã uốn câu.
nđg. Uốn cong và lượn qua lượn lại. Dòng sông uốn lượn.
nt. Phí, toi, đáng tiếc. Rốt cuộc chẳng được gì, uổng công chờ đợi.
hd.1. Tổ chức gồm một nhóm người được bầu hay cử ra để làm một nhiệm vụ quan trọng. Ủy ban dự thảo hiến pháp.
2. Cơ quan nhà nước đứng đầu là một chủ nhiệm, lãnh đạo và quản lý một ngành công tác. Ủy ban kế hoạch nhà nước.
3. Ủy ban nhân dân (nói tắt). Ủy ban tỉnh.
nd. Cơ quan chấp hành có nhiệm vụ thực hiện các nghị quyết của hội đồng nhân dân, làm công tác nhà nước ở địa phương.
hd. Ủy ban gồm đại diện nhiều nước làm một công tác có tính cách quốc tế ở một nước. Ủy hội kiểm soát đình chiến.
hd. Cong quẹo, khúc khuỷu. Những ủy khúc của lòng.
nIt. Quá sức chịu đựng. Chừng ấy công việc đã ứ hơi rồi.
IIp. Không nói ra được vì bực tức. Giận ứ hơi. Lo ứ hơi.
ht&p. Trước cả. Quyền ưu tiên. Ưu tiên nhận công nhân lành nghề.
nđg.1. Va vào nhau. Tiếng bàn ghế va chạm nhau lộc cộc.
2. Có mâu thuẫn trong quan hệ tiếp xúc. Va chạm trong công tác.
3. Động chạm. Quyền lợi bị va chạm.
nđg.1. Đụng mạnh vào khi đang đi, do không chú ý. Trời tối, đi trên các lối mòn hay va vấp.
2. Gặp trở ngại khó khăn trong công tác, do thiếu kinh nghiệm. Gặp nhiều va vấp trong cuộc sống.
nt. Có số lượng giảm dần, đến như tan hết. Chợ đã vãn người. công việc đã vãn. Vãn hát.
nIđg.1. Di chuyển đến một vị trí ở phía trong. Vào nhà. Vào đất liền.
2. Bắt đầu là thành phần của một tổ chức. Vào hội. Vào biên chế nhà nước.
3. Bắt đầu tham gia một hoạt động. Vào tiệc. Vào đám.
4. Đúng khuôn phép, đúng các quy định. công việc đã vào nền nếp.
5. Ở trong một thời gian được xác định. Vào dịp tết.
6. Thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại. Học vào loại trung bình. Vào loại biết điều.
7. Thu nhận được, tiếp thu được. Đầu óc rối bời, học mãi mà không vào.
IIgi. Biểu thị cái để hướng tới, để làm cơ sở. Nhìn vào trong nhà. Trông vào sự giúp đỡ của bạn. Nô lệ vào sách vở. Dựa vào điều dự tính.
IIIp. 1. Biểu thị sự yêu cầu về mức độ cao hơn. Làm nhanh vào.
2. Biểu thị sự phê phán, chê trách về một việc làm thái quá. Ăn kẹo cho lắm vào để rồi đau bụng.
nđg. Ghi thành mục trong sổ sách để làm bằng, để tiện theo dõi. Vào sổ một công văn gửi đi.
hd.1. công tác biểu diễn nghệ thuật sân khấu. Đoàn văn công.
2. Diễn viên văn công. Cô văn công.
hd.1. Tổng thể giá trị vật chất và tinh thần do con người tạo ra. Kho tàng văn hóa dân tộc.
2. Những hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu đời sống tinh thần. công tác văn hóa.
3. Tri thức, kiến thức. Học văn hóa. Trình độ văn hóa.
4. Biểu hiện văn minh trong các sinh hoạt xã hội. Sống có văn hóa.
5. Nền văn hóa của một thời kỳ lịch sử. Văn hóa gốm màu. Văn hóa Đông Sơn.
nd. Những đường cong lượn song song trên mặt gỗ, trên mặt đá hay ở đầu ngón tay. Đánh bóng mặt gỗ cho nổi vân. Loại đá có vân. Lấy vân tay.
nđg.1. Va mạnh chân vào một vật lúc đang đi. Vấp phải mô đất, suýt ngã.
2. Bị ngắc ngứ, không trôi chảy. Mới học tiếng Nhật, nói còn vấp.
3. Gặp trở ngại hoặc thất bại bất ngờ. Bị vấp nhiều trong công tác. Vấp phải sự chống đối.
hd. Những phương tiện vật chất dùng vào một công việc. Tập trung nhân lực, vật lực cho một công trình.
nIt. Cong lên một bên. Ván vênh một đầu. Nắn lại vành xe đạp bị vênh.
IIđg. 1. Nghểnh, đưa lên. Vênh mặt lên cãi.
2. Tỏ vẻ kiêu ngạo, hợm hĩnh. Mới làm được một chút đã vênh.
nd. Bộ phân gồm những thanh cứng, chắc, để chống đỡ trong công trình xây dựng, trong hầm lò. Hầm đào đến đâu dựng vì gỗ chống đến đó.
nIđg. So sánh chỗ giống nhau về một tính chất. công ơn ví như trời biển.
IId. Hát ví (nói tắt).
nd. công trình dựng trong hầm lò để ngăn ngừa đất chung quanh sập xuống hay lăn ra.
hd. Người có tài đức lớn lao, vượt hẳn mọi người, có sự nghiệp, công lao đặc biệt trong xã hội.
hd. Chưa đến tuổi trưởng thành, chưa đến tuổi được nhận là công dân với tất cả quyền và nghĩa vụ.
hdg. Giảm khối lượng và kích thước các thiết bị điện tử bằng cách giảm kích thước các phần tử riêng rẽ của nó, xây dựng kết cấu và công nghệ chế tạo hợp lý hóa, áp dụng các mạch tích hợp v.v...
hd.1. Chỗ được xác định cho người, vật. Không rời vị trí chiến đấu.
2. Nơi đóng quân được bố trí tương đối cố định. Một vị trí kiên cố.
3. Chỗ đứng, vai trò trong tổ chức. Vị trí của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.
hd. Vi sinh vật thường gây bệnh. Cống rãnh là ổ vi trùng.
nd.1. Cái phải làm, về mặt công sức phải bỏ ra. Mỗi người một việc. Việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tng).
3. Việc xảy ra cần phải giải quyết. Việc lôi thôi. Tôi có chút việc, cần nhờ anh.
4. Từ có tác dụng danh từ hóa một hoạt động, một việc xảy ra. Việc học hành của con cái. Việc chăm sóc người bệnh. Việc hôm qua anh ấy vắng mặt.
nd.1. Hành động cụ thể. Lời nói đi đôi với việc làm.
2. công việc được giao cho và làm được trả công. Đã ra trường mà chưa có việc làm.
hdg. Lỗi của cầu thủ bóng đá khi nhận bóng để tiến công ở phần sân đối phương mà phía trước không có hai cầu thủ của phía đối phương. Cầu thủ bị việt vị.
nđg. Kéo mạnh cho cong hẳn một đầu xuống. Vít cành hái quả.
hd. công lao, sự nghiệp về quân sự. Lập nhiều võ công hiển hách.
nd.1. Vật hình uốn vòng cung bao chụp xuống. Vòm cây. Vòm trời.
2. Bộ phận hình cong xây giữa hai tường. Vòm nhà thờ.
nId.1. Đường cong khép kín. Cầm bút chì khoanh một vòng.
2. Vật được tạo ra có hình một đường tròn. Đôi vòng đeo tai. Vòng hoa.
3. Vòng tránh thai (nói tắt). Đặt vòng.
4. Lần di chuyển từ một điểm nào để rồi quay trở về điểm ấy. Vòng lượn của máy bay. Đi một vòng thăm bà con trong xóm.
5. Chu vi một vật có hình tròn. Số đo vòng ngực.
6. Phạm vi về mặt giới hạn của một hoạt động. Trong vòng một phút. Sống ngoài vòng pháp luật.
7. Lần thi đấu hay bỏ phiếu. Bị loại ngay từ vòng đầu.
IIđg.1. Làm cho có hình vòng cung. Vòng hai tay ôm chặt con.
2. Di chuyển theo một đường cong. Xe vòng lại phía sau.
IIIt. Cong, quanh co. Việc này phải làm lại, đi đường vòng.
IVp. Không theo đường thẳng mà theo đường cong. Không biết đường đi vòng nên đến muộn.
nId. Đồ dùng bện bằng sợi hay làm bằng vải, hai đầu mắc cao lên, ở giữa chùng xuống để nằm, ngồi và có thể đưa qua đưa lại. Mắc võng. Nằm võng.
IIđg. Khiêng người đi bằng võng. Võng người ốm đi bệnh viện.
IIIt. Cong xuống, chùng xuống ở giữa. Rầm nhà võng xuống.
np. Chỉ âm thanh từ xa đưa lại. Đứng ngoài cổng nói vọng vào.
nd. Hình cong như một phần đường tròn. Lông mày vòng cung.
nt. Cong queo. Đường lên núi vòng vèo.
nt. Thường xuyên không có việc làm. Những kẻ vô công rồi nghề.
hId. Người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê và bị bóc lột trong chế độ tư bản. Cố nông là những người vô sản ở nông thôn.
IIt.1. Thuộc giai cấp công nhân. Cách mạng vô sản.
2. Hoàn toàn không có tài sản gì. Anh ta nghèo lắm, là một người vô sản hoàn toàn.
hdg.1. Làm cho người lao động bị đoạt hết tư liệu sản xuất. Chủ nghĩa tư bản làm cho nhiều nông dân bị vô sản hóa.
2. Làm cho người không thuộc thành phần công nhân có lập trường tư tưởng và tác phong sinh hoạt của giai cấp vô sản qua lao động và sinh hoạt cùng với quần chúng công nhân. Làm việc trong nhà máy, hầm mỏ để được vô sản hóa.
ht&p. Nhiều lắm không thể đếm hết. Vô số công việc đang chờ.
nIđg. Cong lên như hình cung. Sóng vồng lên.
IId.1. Luống đất đấp cao, hình khum khum. Vồng khoai.
2. Cầu vồng (nói tắt). Vồng rạp mưa rào, vồng cao gió táp (tng).
nd. Thời kỳ trong năm tập trung vào một công việc về lao động sản xuất nông nghiệp. Vụ gặt. Vụ chiêm. Ruộng ba vụ.
nd. Đơn vị công tác thuộc các bộ hay cơ quan ngang bộ có chức năng giúp lãnh đạo nghiên cứu và quản lý việc thi hành chế độ, chính sách. Vụ kế hoạch.
hd&t. Mưa bão, mạnh như mưa bão. Thế như vũ bão. Cuộc tấn công vũ bảo.
hd.1. Sân khấu xiếc, đấu võ.
2. Nơi diễn ra các cuộc tranh đấu công khai. Bước lên vũ đài chính trị.
nđg.1. Nâng, đỡ cho ngồi dậy, dựng đứng. Vực người bệnh ngồi lên.
2. Giúp đỡ cho khắc phục tình trạng yếu kém. Vực học sinh kém. Vực phong trào dậy.
3. Tập công việc cho con vật còn non hay chưa quen biết việc làm. Vực ngựa kéo xe. Trâu mới vực cày.
nđg. Bị cản lại, giữ lại. Tầm mắt bị vướng. Vướng công việc, chưa đi được.
nđg.1. Đi từ bên này qua bên kia một cách lâu dài và khó khăn. Vượt biển.
2. Đi quá lên trên, lướt qua. Vượt cả chúng bạn. Vượt khó khăn.
3. Ra khỏi một giới hạn. công việc vượt phạm vi quyền hạn. Thành công vượt quá mơ ước.
hd. 1. Hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, trên cơ sở một phương thức nhất định. Xã hội phong kiến. Xã hội tư bản.
2. Đông đảo những người cùng sống một thời. Dư luận xã hội. Làm công tác xã hội.
3. Tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị như nhau. Xã hội thượng lưu.
hd. Binh khí có cán dài mũi cong như đầu rắn.
hIđg. 1. Biết được rõ ràng, chính xác. Xác định niên dại thời kỳ Hùng Vương.
2. Định rõ, vạch rõ để theo đó mà làm. Xác định phương hướng công tác. Tự xác định cho mình một thái độ.
IIt. Đã được biết hay định trước rõ ràng, chính xác. Máy dừng lại ở vị trí xác định.
nđg. Lựa cách chuyển khoản nọ sang khoản kia để lấy đi một ít cho mình, làm người khác khó phát hiện. Xàng xê một ít tiền công quỹ.
nđg. Quên đi, không để tâm vào công việc phải làm. Xao nhãng việc học hành.
nđg. Lật ra và gấp cạp váy vào trong thắt lưng cuộn tròn lại như quai cái cồng để kéo váy lên cho gọn; chỉ dáng vẻ lao động tất bật của phụ nữ ngày trước.
nđg.1. Làm nên một công trình kiến trúc. Xây dựng nhà cửa. Xây dựng một cung văn hóa. công nhân xây dựng.
2. Làm cho thành một tổ chức hay một chính thể xã hội chính trị kinh tế. Xây dựng chính quyền. Xây dựng gia đình. Xây dựng con người mới.
3. Tạo ra cái có ý nghĩa trừu tượng. Xây dựng cốt truyện. Xây dựng một học thuyết mới.
4. Xây dựng gia đình. Chưa xây dựng với ai.
5. Muốn làm cho tốt hơn. Góp ý phê bình trên tinh thần xây dựng.
nđg. Xây dựng nhà cửa, công trình mới hay mở rộng, cải tạo những nhà cửa, công trình đang được sử dụng.
nđg. Xây dựng, bồi đắp cho vững chắc thêm. Xây đắp công sự. Xây đắp tình hữu nghị.
nđg. Xây dựng công trình và lắp thiết bị, máy móc bên trong.
nđg. Láng lớp bột giấy vào khuôn thủ công hay vào lưới trên máy để hình thành tờ giấy. Xeo giấy. Thợ xeo. Cũng nói Seo.
nIt.1. Ở chếch về phía tây. Nắng xế.
2. Ở chếch về một bên của vị trí. Nhà ở xế cổng nhà máy.
IId. Thời gian quá trưa gần chiều. Mới đi hồi xế.
nđg. Sắp xếp theo ý định của mình. Xếp đặt công việc đâu ra đấy.
hd. Lực lượng vũ trang của đảng cộng sản ở địa phương trong thời kỳ đầu cách mạng ; tự vệ đỏ. Đội xích vệ.
nd. Xoài quả nhỏ, đầu nhọn và cong lại, thịt không ngon.
nIđg. Xông vào một cách bạo dạn. Xông xáo vào nhà người lạ.
IIt. Hăng hái. Có vẻ xông xáo. Thiếu xông xáo trong công tác.
hdg. Làm cho tiến triển mạnh hơn. công việc đang được xúc tiến.
nIt.1. Thuận chiều, thuận dòng. Gió xuôi. Thuyền xuôi theo dòng nước.
2. Ổn thỏa, không vướng mắc. công việc chắc xuôi. Tình hình nghe không xuôi lắm.
3. Ở đồng bằng ven biển phía có thể xuôi dòng sông mà đến. Từ miền xuôi lên miền ngược.
IIđg. 1. Đi về phía miền xuôi hay theo một hướng được coi là chiều xuôi. Tàu Hà Nội xuôi Nam Định.
2. Chịu đổi ý, nghe theo. Nghe chừng anh ta cũng đã xuôi.
pd. Chất rắn để hút ẩm, dễ tan trong nước, có tính ba dơ mạnh, trong các hóa chất cơ bản dùng trong công nghiệp hóa học.
nd. Cơ sở sản xuất hay sửa chữa công nghiệp hay thủ công nghiệp, quy mô nhỏ hơn xí nghiệp. Xưởng in. Xưởng cưa.
hId. 1. Khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong trí óc. Vật chất và ý thức là hai phạm trù cơ bản của triết học.
2. Sự nhận thức trực tiếp, tức thời về hoạt động tâm lý và hành động của bản thân mình. Nó làm việc đó một cách có ý thức.
3. Sự nhận thức đúng đắn biểu lọ bằng thái độ, hành động. Giáo dục ý thức lao động. Nâng cao ý thức tổ chức.
IIđg. Có ý thức. Anh ta ý thức được công việc anh ta đang làm.
hd. Bộ phân quản lý, điều hành công việc chuyên môn theo các chế độ, quy chế trong bệnh viện. Phòng y vụ.
nd.1. Mảnh da uốn cong đặt trên lưng ngựa, làm chỗ ngồi cho người cưỡi ngựa.
2. Bộ phận bọc da thường có đệm lò xo, gắn trên xe hai, ba bánh, làm chỗ ngồi cho người đi xe. Yên xe đạp.
nđg. Nêu ở nơi công cộng cho mọi người biết. Yết danh sách ứng cử viên.
nIđg. Yết giá cả hàng hóa.
IId. Bảng kê giá cả của những hợp đồng đã được ký kết ở sở giao dịch do sở đăng ký và công bố.
nIđg. Xin hay đòi người khác làm việc gì. Yêu cầu mọi người trật tự. Yêu cầu cho xem giấy tờ.
IId. Điều cần đạt được. Đạt yêu cầu về chất lượng. Yêu cầu của công việc.
hd. Điểm mấu chốt trong một công việc. Những yếu lĩnh trong việc bắn súng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.153.48 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập