Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: cắp »»
đt. Kẹp, cặp trong tay, dưới nách. Cắp sách đi học.
nd. Sự ràng buộc hẹp hòi của giai cấp trưởng giả.
nđg. Lấy đồ đạc hoặc tiền của kẻ khác khi người ta vắng mặt. Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt (tng).
hd. Danh vị cấp cho con trai quan lại thời xưa.
nd. 1. Tiếng xưa ở miền Nam chỉ xứ Mã lai. Bậu có thương qua, khăn bà ba đừng đội, phường hát bội đừng mê, bài cách tê đừng đánh (cd).
2. Quần áo vốn kiểu Nam Bộ, áo cánh tay dài rộng, tà xẻ thấp và quần dài không túi, cạp rộng luồn dải rút. Áo bà ba cái ngắn cái dài, sao anh không bận bận chi hoài áo bành tô ? (Cd).
hd. 1. Phẩm hàm cấp cho người giàu có thời phong kiến.
2. Người giàu có ở nông thôn thời trước.
nd. Thẻ thuế, ngày xưa cấp cho từng người đã nộp thuế, thời Pháp thuộc.
nđg. Cấp cho người dưới. Ban ân. Lệnh ban xuống.
nđg. Khen tặng người cấp dưới.
nđg. Cấp phát cho người dưới.
nđg1. Làm thành một lớp che chắn chung quanh. Lũy tre bao quanh nhà.
2. Lãnh làm toàn bộ một công việc. Bao cung cấp nguyên vật liệu cho nhà máy. Thuê bao.
3. Trả thay hay cấp toàn bộ chi phí. Bao một chầu nhậu. Bao bạn xem ca nhạc.
dt. Thanh gỗ cặp vào dưới khung cửa, bậu cửa.
nđg. 1. Che kín, vây chung quanh.
2. Nhận nuôi, cấp dưỡng.
hđg. Cấp phát, phân phối trả công bằng tiền và hiện vật mà không đòi hỏi hiệu quả tương ứng.
hd. Bảo đảm chịu chi phí hay đền bù cho công nhân viên chức về các tai nạn (bệnh tật, tàn phế, thất nghiệp, tai nạn lao động, chết) và giúp đỡ về việc sinh đẻ hoặc cấp dưỡng gia đình.
nđ. Tiếng dùng gọi nhiều người trẻ, cấp dưới. Sống chết mặc bay, tiền thầy bỏ bị (tng).
hd. Giấy làm bằng của Chính phủ hoặc một tổ chức có thẩm quyền cấp cho thí sinh trúng tuyển.
nd. Bằng Nhà nước cấp nhìn nhận quyền sở hữu về một sáng chế.
hd. Dân nghèo ở giai cấp dưới cùng.
hđg. Không tới, không bằng. Lợi bất cập hại.
ht. Chỉ một lối văn có những cặp câu có hai hoặc nhiều vế đối nhau. Câu đối, phú, văn tế là những loại văn biền ngẫu.
nđg. Phụ cấp tiền để bù lại việc nâng giá một mặt hàng trước đây giá thấp.
nđg. Cấp một khoảng tiền cho đơn vị sản xuất kinh doanh bị lỗ.
ht. Cấp bách lắm, phải giải quyết ngay. Nhiệm vụ bức xúc.
hđg&d. Ngăn cách, phân cắt ra. Sự cách bức giữa cấp trên và cấp dưới.
ht. Bậc cao, cấp cao. Trường Cao đẳng Mỹ thuật.
hd. Cấp cao nhất của bậc tiểu học trong hệ thống giáo dục thời thuộc địa Pháp tương đương với phổ thông cơ sở ngày nay.
hd. Nhân viên cao cấp được ủy nhiệm một sứ mạng quan trọng. Cao ủy Liên Hiệp Quốc về vấn đề người tị nạn.
nđg. Vào cuộc. Gái chửa hoang, ngàn quan chẳng cáp (t.ng), Cáp chạn gà đá.
pd. Dây, đỏi lớn bằng thép: Cáp có bọc cao su, Cáp dưới biển. Cáp điện cao thế.
nId. Mép, vành viền. Cạp rỗ. Cạp chiếu, Cạp quần.
IIđg. 1. Cặp mép hoặc viền với một cái vành cho khỏi xơ, khỏi sứt. Cạp rổ, Cạp bờ ao, Cạp chân đê.
2. Cắn lần lần với răng: Cạp bắp.
nId. 1. Tập hợp gồm hai cá thể cùng loại đi đôi với nhau. Cặp gà thiến. Cặp nhân tình.
2. Đồ dùng có hai thanh cây, thanh sắt kẹp lại với nhau (cũng gọi là cái gắp).
IIđg. 1. Dùng cặp mà kẹp lại.
2. Kẹp, mang, choàng ở trong tay: Cặp sách đi học.
3. Ghé sát: Tàu cặp bến. Cặp tàu: cặp theo tàu, đi theo người khác mà chơi. Anh đi chơi đâu cho tôi cặp tàu với.
nđg. Ghép đôi trai và gái coi như là xứng với nhau. Chúng cặp đôi hắn với cô gái ở cạnh nhà.
nđg. Lượm lặt giữ gìn từng chút. cắp nắp mãi mới được mấy trăm.
pd. Người coi sóc một nhóm người làm một công việc bằng sức lao động: Cặp rằng bán báo.Chế độ cặp rằng: chế độ đứng ra lãnh thầu và ăn chận của công nhân.
nd. Thứ lụa màu, thường gọi là Cấp hoa. X. Cấp hoa.
nd. 1. Bậc để bước lên bước xuống. Thềm ba cấp.
2. Bậc, thứ: Trường cấp hai. Chính quyền các cấp.
nđg. Giúp, phát cho. Cấp dưỡng, cung cấp. Cấp kinh phí cho một bệnh viện.
nđg. Ghé sát vào, nói về thuyền tàu. Thuyền cập bến.
hd. Bậc, thứ: Cấp bậc trong quân đội.
hd. Tổ chức của nhà nước, đảng hay đoàn thể theo từng cấp hoặc địa phương. Các cấp bộ chính quyền.
nđg. Như Cấp củm.
nđg. Để dành từng đồng một. Cấp củm được mấy trăm bạc.
hdg. Cứu gấp. Phao cấp cứu.
hdg. Giúp đỡ, nuôi nấng. Cấp dưỡng người già yếu, tàn tật.
hd. Dấu hiệu chỉ cấp bậc của quân nhân, cảnh sát.
nd. Lụa óng ánh: Yếm cấp hoa anh đề con nhạn, Biết bao giờ cho nhạn biết bay (c.d).
hdg. Đến lúc cài trâm, tức đến tuổi lấy chồng thời xưa. Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê (Ng. Du).
nt. Không vững, gập ghềnh. Cái ghế cấp kênh. Cũng nói Cập kênh.
nt. Vì các góc kê không đều nên dễ lệch bên này bên kia. Bộ ván cập kênh.
nt. Như Cập kênh.
ht. Kịp ngày, kịp thời. Sổ sách chưa cập nhật.
hd. Tiền cấp thêm để tiêu về việc gì. Được cấp phí đi đường.
nt. Gấp và vội. Công việc cập rập.
hd. Cấp số cộng: hàng số mà mỗi số trong đó bằng số trước cộng thêm một số nhất định. Ví dụ: 1 4 7 10 13... là một cấp số cộng. Cấp số nhân: hàng số mà mỗi số trong đó bằng số trước nhân cho một số nhất định. Ví dụ: 10 20 40 80 là một cấp số nhân.
hdg. Xử gấp: Thủ tục cấp thẩm.
ht. Ngay, tức khắc, tức thời: Công việc cấp thời.
ht. Có tư tưởng chính trị tiến bộ, trái với bảo thủ. Đảng cấp tiến: đảng chủ trương những cuộc cải cách toàn diện theo đường lối dân chủ.
hd&t. Chủ nghĩa, đường lối của tư tưởng cấp tiến.
ht. Tính cách phát triển nhanh, trái với mãn tính. Sốt rét cấp tính.
ht. Mau chóng. Hành quân cấp tốc.
nd. Ban chấp hành một cấp bộ đảng. Các cấp uỷ xã, huyện, tỉnh.
hd. Ủy viên một cấp uỷ.
nd. Công trình xây dựng ở bến cảng, để tàu thuyền cập bến và hành khách, hàng hóa lên xuống.
nd. Cây cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
hd. Cây cung cấp thức ăn cho người như lúa, ngô, khoai, sắn v.v...
nd. Cây cung cấp thức ăn cho người và gia súc.
hdg. Giúp, cấp phát cho người nghèo.
hd. Đơn vị quân sự cấp quận của chính quyền Sài Gòn trước 1975.
nd. Người phụ nữ làm cấp dưỡng.
hd. Chỉ dẫn cho cấp dưới thi hành. Chỉ thị đặc biệt của bộ trưởng về việc chuẩn bị chống bão.
hd. Sự xung đột vũ trang giữa các nước, các dân tộc, các giai cấp để thực hiện mục đích kinh tế, chính trị nhất định. Chiến tranh xâm lược. Dập tắt lò lửa chiến tranh. Chiến tranh cục bộ: chiến tranh diễn ra trên một khu vực địa lý hạn chế giữa hai nước hay một số nước. Chiến tranh đế quốc: chiến tranh giữa các nước đế quốc để chia lại thị trường và cướp thuộc địa lẫn nhau. Chiến tranh giải phóng: chiến tranh để giải phóng dân tộc khỏi chế độ thực dân. Chiến tranh hạt nhân: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí hạt nhân. Chiến tranh lạnh: Tình trạng căng thẳng và thù địch của nước này đối với nước khác. Chiến tranh nhân dân: chiến tranh do toàn dân tiến hành, đấu tranh toàn diện bằng mọi hình thức có lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Chiến tranh phá hoại: chiến tranh tiến hành bằng các hoạt động phá hoại về các mặt kinh tế, chính trị, tư tưởng, quân sự, nhằm làm cho đối phương suy yếu và sụp đổ. Chiến tranh tâm lý: chỉ chung các hoạt động tuyên truyền nhằm làm giảm ý chí chiến đấu và làm tan rã tổ chức của đối phương. Cũng nói tâm lý chiến. Chiến tranh vi trùng: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí vi trùng.
nIt. Có hình thức, cách cấu tạo đúng quy cách. Bài văn chỉnh. Câu đối rất chỉnh.
IIđg. Sửa lại cho ngay ngắn cho đúng. Chỉnh đồng hồ. Bị cấp trên chỉnh.
hd. Quyền hành chính trị, quyền điều khiển bộ máy nhà nước. Chính quyền về tay nhân dân. Các cấp chính quyền.
hd. Các bộ chỉ huy chịu trách nhiệm về công tác chính trị trong lực lượng vũ trang nhân dân, thường ở cấp đại đội hoặc tiểu đoàn.
hd. Cán bộ làm nhiệm vụ chính trị viên từ cấp trung đoàn trở lên.
nd. Địa vị, cấp bậc cao nhất. Cơ quan chóp bu.
nđg. Giúp đỡ, cung cấp để bảo đảm đời sống. Tiền chu cấp hằng tháng.
nd. Học thuyết chủ trương xây một xã hội dựa trên chế độ sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất trong đó không còn bóc lột giai cấp và áp bức dân tộc, sản xuất xã hội phát triển thỏa mãn ngày càng đầy đủ các nhu cầu vật chất và tinh thần của mọi người.
nd. Trào lưu chính trị biểu hiện quyền lợi của những tập đòan phản động nhất trong giai cấp tư sản đế quốc chủ nghĩa, thi hành chính sách bạo lực cực đoan, chống cộng sản, phân biệt chủng tộc, thực hiện chính sách xâm lược.
nd. Khuynh hướng chính trị đề cao lợi ích của nước mình, coi quốc gia là trên tất cả nhưng thật ra là để bênh vực lợi ích của giai cấp thống trị trong nước và thường đưa đến sự bài ngoại và chủ trương bành trướng.
nd. Hình thái xã hội - kinh tế xuất hiện sau chế độ phong kiến, trong đó tính chất cơ bản của nền kinh tế là sản xuất hàng hóa, các tư liệu sản xuất do giai cấp tư sản chiếm hữu và dùng làm phương tiện để bóc lột lao động làm thuê.
hd. Bậc quân hàm quá độ từ cấp tá sang cấp tướng trong quân đội một số nước.
hd. Bậc quân hàm quá độ, trên thượng sĩ và dưới cấp thiếu úy.
hdg. Thuận cấp cho. Chuẩn cấp một giấy phép xuất cảng.
ht. Chính trị dùng quyền lực trấn áp giai cấp chống đối. Chuyên chính vô sản: Chính quyền của giai cấp công nhân thiết lập bằng cách mạng xã hội chủ nghĩa để xây dựng chủ nghĩa xã hội.
hdg. Đưa, chuyển lên cấp trên. Văn kiện đã được chuyển đạt.
hd. Ngôn ngữ dùng để dạy học, truyền thụ kiến thức. Tiếng Việt đã được dùng làm chuyển ngữ ở tất cả các cấp học.
nđg.1. Dập tắt lửa của đám cháy.
2. Giải quyết việc cấp bách do tình hình nghiêm trọng, không có điều kiện để giải quyết toàn bộ vấn đề.
nd.1. Danh vị thể hiện cấp bực, quyền hạn và trách nhiệm của một người trong hệ thống tổ chức chính quyền hay đoàn thể.
2. Đặc tính hóa học của một chất. Chức a-xít, chức rượu.
hd. Tên gọi thể hiện cấp bực, quyền hạn, nhiệm vụ của mỗi chức.
hd.1. Toàn bộ những hoạt động dự kiến theo một trình tự và trong một thời gian nhất định. Chương trình hành động. Chương trình nghị sự. Chương trình văn nghệ.2. Toàn bộ nội dung học tập, giảng dạy quy định chính thức, nêu vắn tắt cho từng môn, từng lớp học hay từng cấp học, bậc học. Chương trình Toán lớp 10. Chương trình huấn luyện. Đã học hết chương trình đại học về sử.
hd. Cấp bậc trong quân đội ngày trước tương đương với trung đoàn trưởng.
hd. Số tăng bội trong một cấp số nhân: Trong một cấp số nhân 5, 10, 20, 40... chẳng hạn, công bội là 2.
hd. Số sai biệt không đổi trong một cấp số cộng: Trong cấp số cộng, 1, 4, 7, 10, công sai là 3.
hd. 1. Viên chức người Pháp đứng đầu một tỉnh ở Bắc và Trung Kỳ thời Pháp thuộc.
2. Đại diện ngoại giao cấp thấp hơn đại sứ.
hd. Xe của chính phủ cấp cho công chức cao cấp dùng trong khi làm việc công.
hd. 1. Hình thức kinh tế xã hội của xã hội Cộng sản nguyên thủy, tư liệu sản xuất và sản phẩm đều là của chung, chưa có giai cấp, chưa có nhà nước.
2. Một hình thức tổ chức chính quyền của giai cấp vô sản trong lịch sử trước đây. Công xã Paris. Công xã Quảng Châu.
nd. Cơ quan nhà nước mà các thành viên do nhân dân trực tiếp hoặc gián tiếp bầu ra. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp là những cơ quan dân cử.
hdg. 1. Đưa đến cho. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
2. Phân phối vật phẩm tiêu dùng theo tiêu chuẩn định lượng. Chế độ cung cấp. Giá cung cấp.
hdg. Cung cấp và yêu cầu trên thị trường. Quy luật cung cầu. Điều chỉnh quan hệ cung cầu.
hdg. Cung cấp phụng dưỡng.
hdg. Cung cấp và tiêu thụ. Phòng cung tiêu của xí nghiệp. Hợp tác xã cung tiêu.
hd. Phẩm trật thứ chín, thấp nhất trong các cấp bậc quan thời phong kiến.
hd. Bề tôi cũ, quan lại cao cấp ngày trước trọng thời phong kiến.
nd. 1. Lớp màng bọc ngoài cơ thể con người và một số động vật. Màu da. Nước da.
2. Da đã thuộc của một số động vật. Cặp da. Giày da.
3. Mặt ngoài của một số vật như quả, cây... Da bưởi sần sùi. Da bát.
nd. Dây luồn vào cạp để buộc quần hay váy.
nd. Chế độ dân chủ của giai cấp tư sản.
nd. Bọ có cánh, râu dài, cặp chân sau to, đào hang ở dưới đất, ăn hại rễ cây.
nd. Dế có cặp chân sau to và khỏe, cánh dài chấm đuôi (thường dùng để chơi chọi dế) cũng gọi Dế mọi.
nd. 1. Chỗ quân đội đóng thời phong kiến.
2. Nhà lớn, nơi công chức cao cấp thời trước ở. Dinh thủ tướng. Dinh tổng đốc.
hd. Nhà to và đẹp dành cho quan lại, công chức cao cấp thời trước.
hdg. Xem xét và chuẩn y. Dự toán đã được cấp trên duyệt y.
ngi&t.1. Phía những vị trí thấp hơn. Để dưới bàn. Anh ấy ở dưới tầng hai. Tầng dưới của ngôi nhà. Mạn dưới.
2. Phần sau những vị trí khác trong một trật tự sắp xếp. Hàng ghế dưới. Xóm dưới. Dưới đây xin nêu vài thí dụ. Dạy các lớp dưới. Cấp dưới.
3. Mức thấp hơn, số lượng ít hơn. Sức học dưới trung bình. Giá dưới một triệu đồng.
4. Ở trong phạm vi tác động, bao trùm, chi phối của một người hay sự việc. Đi dưới mưa. Làm việc dưới chế độ cũ. Dưới sự lãnh đạo của giám đốc.
nt. Ở dưới cấp bực của mình và làm việc dưới quyền mình. Người dưới tay.
hd. Sĩ quan dưới chức thiếu tướng và cao nhất cấp tá.
hd. 1. Chứng bón nặng.
2. Chế độ ăn uống của chiến sĩ và cán bộ cấp thấp.
hd. Bậc quân hàm cao nhất của cấp tướng.
hd. Bậc quân hàm cao nhất của cấp úy.
nd. Tôn giáo và triết học làm cơ sở cho chế độ đẳng cấp ở Ấn Độ, tin ở sự hóa kiếp của con người và thờ nhiều thần.
nđg. 1. Đi với phương tiện gì. Đáp máy đi Pháp. Đáp tàu hỏa đi Hà Nội.
2. Đính miếng vải cặp thêm vào. Áo quần may bằng vải khổ hẹp phải có miếng đáp.
hd. Thứ bậc, hạng: Đẳng cấp xã hội.
hd. Cặp biểu thức nối liền nhau bằng dấu bằng.
nd. Cuộc đấu tranh giữa các giai cấp để thủ tiêu hay để duy trì áp bức bóc lột.
nd. Chỉ sự sáng suốt của người cấp trên có quyền thế.
hdg. Nói đến. Đề cập vấn đề tài binh.
hdg. Trình lên cho người trên biết. Đề đạt sáng kiến của cấp dưới.
hdg. Đưa trình lên cấp trên.
hd. Thực vật cấp thấp, thường mọc bám trên mỏm đá, gốc cây.
nt. Đỏ tươi. Chiếc cạp điều. Áo gấm khăn điều.
nt.1. Cần ăn, thiếu lương thực. Đói ăn vụng, túng làm càn (tng). Nạn đói. Cứu đói.
2. Thiếu nhiều và đang rất cần. Những cặp mắt đói ngủ. Lúa đang đói nước.
hd.1. Quan võ thống suất một đạo binh thời xưa.
2. Cấp quân hàm cao nhất của hải quân nhiều nước.
nđg.1. Cân xứng về nội dung, giống nhau về từ loại, ngược nhau về bằng trắc, thành một cặp tương ứng. Một đôi câu đối.
2. Đâu mặt cân xứng với nhau. Hai dãy nhà đối nhau. Đối mặt với kẻ thù.
3. Xử sự với người, với việc. Đối với anh, tôi không giấu.
4. Trả lời. Bên gái hò hai, bên trai đối một (tng).
5. Chống lại, chọi lại. Tên lửa đất đối không.
hdg. Đối nhau về lời cũng như ý theo từng cặp câu trong cách viết văn ngày xưa.
ht1. Chỉ những vật thể cùng sự cấu tạo như nhau.
2. Ngang nhau về cấp bậc.
hd. Cùng nhau tham gia một hành động phạm pháp. Đồng lõa ăn cắp của công.
hd. Viên chức điều khiển việc hành chánh ở một cơ quan cao cấp thời trước. Đổng lý văn phòng của Thống đốc Nam Kỳ.
nt. Xấu hổ, nhục nhã đến mức không còn dám nhìn mặt ai. Người như vậy mà đi ăn cắp thật ê trệ. Cũng nói Ê chệ.
nt. Như Hấp háy. Cặp mắt gấp gay như đang say ngủ.
hd. Cấp bậc trên dưới.
hd. Bậc trong hệ thống sản xuất và các quyền lợi thụ hưởng của con người trong xã hội. Giai cấp phú hào. Giai cấp vô sản.
hdg. Xem xét và kiểm tra. Hội đồng nhân dân giám sát hoạt động của ủy ban nhân dân cấp mình.
hd. Quan có chức vụ khuyên can vua khi lầm lỗi. Lại khoa cấp sự giữ phần gián quan (N. Đ. Mai).
hdg. Giảng giải cho người cấp dưới hiểu mà làm theo.
hd. Giáo viên từ cấp Trung học trở xuống. Nghiệp đoàn giáo học tư thục.
hd.1. Thầy dạy cấp Trung và Đại học thời trước.
2. Chỉ chung những người dạy cấp đại học.
3. Chức vụ cao nhất của người giảng dạy, nghiên cứu khoa học ở bậc đại học.
hd. Thầy giáo dạy các bậc tiểu học và trung học. Giáo viên cấp III.Giáo viên Toán. Giáo viên chủ nhiệm.
nd. Giấy chứng nhận tên tuổi, quê quán, nơi cư trú do cơ quan thẩm quyền cấp cho công dân.
hId. Cấp dưới. Hạ cấp phục tùng thượng cấp.
IIt. Loại thấp kém. Văn chương hạ cấp.
hdg. Đoái đến, nghĩ đến người cấp dưới. Được ông ấy hạ cố đến thăm.
hdg. Ra lệnh cho cấp dưới thi hành. Ban chỉ huy hạ lệnh tấn công.
hd. Bậc quân hàm đầu tiên của cấp hạ sĩ quan.
hd. Quân nhân có quân hàm trên binh nhất và dưới cấp úy.
hd. Cấp bậc và chức vụ nói lên quyền hạn và vinh dự của cán bộ trong một số ngành.
nd. Thể ca trù kết hợp cả ngâm, hát và nói, bài hát nói thường 11 câu, từng cặp vần trắc và vần bằng liên tiếp, mỗi câu mấy chữ cũng được, ngoại trừ câu chót chỉ sáu chữ. Có thể thêm ở trước hay sau bài một hay hai cặp thơ lục bát, gọi là mưỡu đầu hay mưỡu hậu.
hId. Lời kêu gọi quan trọng về một việc làm cấp bách cần đông đảo quần chúng thực hiện. Ra hiệu triệu.
IIđg. Phát hiệu triệu. Hiệu triệu nhân dân khởi nghĩa.
hd. Bài, thẻ bằng gỗ được dùng để ghi truyền lệnh khẩn cấp thời xưa. Hỏa bài tiến lộ ruổi mau (Ng. Du).
hd. Súng thời xưa, bắn bằng cách châm ngòi. Một tay thì cắp hỏa mai, Một tay cắp giáo quan sai xuống thuyền (cd).
hd. Chức sự cao cấp trong đạo Phật.
hd. Tiền cấp cho học sinh giỏi để giúp đỡ.
hd. Cấp bậc của người nghiên cứu giảng dạy ở bậc đại học. Học hàm giáo sư.
nđg.1. Chỉ chim kêu thành chuỗi những tiếng cao và trong như có làn điệu. Tiếng hót của khướu.
2. Nói để tâng công, nói nịnh. Hót với cấp trên.
hd. Giấy chứng nhận do cơ quan nhà nước, thường là cơ quan ngoại giao, cấp cho công dân khi ra nước ngoài. Hộ chiếu công vụ.
hdg. Kêu, gọi to lên cho mọi người biết. Thấy kẻ cắp thì hô hoán lên.
hth. Tình trạng rối ren, không còn phân biệt cấp bậc, chức vụ.
hd. Lệnh được ban bố cho cấp dưới thi hành.
hd. Lời chỉ dạy của cấp trên, thường là do cấp bộ trưởng trở lên. Huấn thị của bộ trưởng.
hd. Lời phát biểu có tính chất chỉ bảo, dặn dò của cấp trên trong buổi khai mạc một hội nghị của cấp dưới.
hd. Cấp bộ huyện của tổ chức đoàn Thanh niên Cộng sản.
ht. Có tài sản. Giai cấp hữu sản.
nđg.1. Theo sát một bên. Đi kè bên mẹ.
2. Cặp vào nách hay quàng tay để dìu đi. Phải có người kè mới đi được.
nđg.1. Đính theo, thêm. Đơn có chứng chỉ kèm theo. Bán máy có kèm phụ tùng.
2. Đi theo sát một bên để giữ. Có hai cảnh sát viên kèm hai bên.
3. Ở gần để dìu dắt, chỉ vẽ trong nghề nghiệp, học tập. Thợ giỏi kèm cặp thợ kém. Thầy giáo dạy kèm học sinh.
nđg. Kèm cặp. Bạn bè kềm cặp nhau cùng học tập.
ht. Cần thiết và cấp bách. Lời kêu gọi khẩn thiết.
nd. 1. Thú cao cấp gần với người, bàn tay bàn chân có thể cầm nắm được, leo trèo rất giỏi.
2. Tiếng rủa thân mật khi bực mình, không vừa ý. Khỉ thật, có thế mà không nhớ. Chẳng biết khỉ gì.
hdg. Phê phán nghiêm khắc khuyết điểm của cấp dưới. Bị khiển trách vì không hoàn thành nhiệm vụ.
nđg. Kêu nài. Gởi đơn khiếu lên cấp trên.
nd. Lính Việt Nam trong quân đội Pháp thời thuộc địa, ống chân quấn xà cạp đỏ. Lính khố đỏ.
nd. Lính Việt Nam canh gác ở phủ huyện thời thực dân Pháp, ống chân quấn xà cạp lục. Lính khố lục.
nd. Lính Việt Nam canh gác cung điện vua ở Huế thời thực dân Pháp, ống chân quấn xà cạp vàng. Lính khố vàng.
nd. Lính Việt Nam canh gác ở các tỉnh thời Pháp thuộc, ống chân quấn xà cạp xanh. Lính khố xanh.
nt. Không có trong thực tế nhưng được tính, được xem như có thật. Cấp hóa đơn khống.
nd. Đơn vị hành chánh dưới cấp phường, thành lâp trong các thành phố lớn, đông dân.
nđg. Có bộ dạng như cúi đầu chắp tay, khom lưng... để tỏ ra lễ phép, cung kính. Khúm núm trước cán bộ cấp trên.
hd. Khoản tiền nhà nước cấp cho các cơ quan để chi cho những hoạt động thuộc chức năng. Kinh phí cho giáo dục đào tạo.
hd. Người thuộc tầng lớp thấp nhất trong giai cấp lãnh chúa phong kiến thời Trung Cổ ở châu Âu, phục vụ trong kỵ binh của lãnh chúa phong kiến.
nd. Viên chức sơ cấp làm công việc bàn giấy trong guồng máy nhà nước thời phong kiến.
hd. Đất thời phong kiến vua cấp cho một lãnh chúa ở châu Âu thời Trung Cổ.
nđg. Có ý định và chờ thuận tiện là làm ngay. Tên kẻ cắp lăm le rút trộm cái ví.
nđg. Nhìn chung quanh, vẻ dò la với ý đồ gian giảo. Cặp mắt lúc nào cũng lấc láo.
nđg. 1. Run làm rung động cả chân tay. Chân tay run lập cập.
2. Vội vã trong lúc mất bình tĩnh. Lập cập thu dọn đồ đạc.
hd. 1. Chỗ đứng và thái độ khi nhận thức và xử lý một vấn đề. Lập trường hai bên đã gần nhau.
2. Lập trường giai cấp (nói tắt). Lập trường kiên định.
nIđg. 1. Di chuyển đến một vị trí cao hơn hay được coi là cao hơn. Lên dốc. Lên chùa. Lên đường. Lên gác.
2. Chuyển đến một vị trí ở phía trước. Lên hàng đầu. Học sinh lên bảng.
3. Tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn. Hàng lên giá. Nước sông lên to. Lên lương lên chức. Cháu được lên lớp năm.
4. Đạt một mức tuổi, nói về trẻ con dưới 10 tuổi. Năm nay cháu lên mấy?
5. Phát triển đến lúc hình thành và hiện ra bên ngoài. Lúa lên đòng. Lên mụn nhọt.
6. Làm cho hình thành hay có thể hoạt động. Lên kế hoạch. Lên dây cót. Lên đạn.
IIp.1. Biểu thị sự hướng lên của một hoạt động. Lửa bốc lên. Đứng lên. Nói lên. La lên.
2. Biểu thị hướng của một hoạt động từ ít đến nhiều, từ không đến có. Tăng lên. Lớn lên. Mặt đỏ bừng lên. Phát điên lên.
IIgi. Chỉ tác động ở mặt trên của vật gì. Treo lên tường. Đặt lọ lên bàn. Giẫm lên cỏ.
IIItr. Biểu thị ý thúc gịuc, động viên người khác trong một hành động. Nhanh lên! Tiến lên!
nId. 1. Điều cấp trên truyền cho cấp dưới thi hành. Làm trái lệnh. Không tuân lệnh. Nhận lệnh đi công tác. Vâng lệnh.
2. Văn bản có tính pháp luật, do chủ tịch nước ký. Lệnh tổng động viên. Lệnh ân xá.
3. Giấy cho phép làm một việc gì. Viết lệnh xuất kho. Xuất trình lệnh khám nhà.
4. Thanh la dùng để báo hiệu lệnh. Đánh lệnh. Nói oang oang như lệnh vỡ.5. Vật dụng để báo hiệu lệnh. Cờ lệnh. Súng lệnh.
IIđg. Ra lệnh. Lệnh cho đơn vị nổ súng.
hId. Khối liên kết giữa nhiều nước, nhiều lực lượng nhằm phối hợp hành động vì mục đích chung. Liên minh quân sự.
IIđg. Liên kết với nhau thành một liên minh. Hiệp ước liên minh giữa hai nước. Giai cấp công nhân liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân.
nd. Người trong quân đội, trong các lực lượng vũ trang, cấp thấp nhất. Lính trơn. Lính dù. Lính không quân. Lính thủy.
nd. Lính chuyên phục vụ ở các công đường cấp tỉnh thời phong kiến.
ht&p.1. Linh lợi. Hoạt bát. Tuổi đã già nhưng cặp mắt vẫn còn linh hoạt.
2. Nhanh nhạy trong việc xử trí, ứng phó phù hợp với tình hình thực tế, không cứng nhắc theo nguyên tắc. Vận dụng linh hoạt các quy định. Linh hoạt trong công việc.
nt. Nhanh và có vẻ vội vã. Em bé long tong cắp sách đến trường.
hd. Tiền tiêu phí dọc đường. Cấp lộ phí.
hd. Ruộng cấp cho quan lại để hưởng hoa lợi, kể như bổng lộc của vua ban.
nd. Cặp trai gái, vợ chồng xứng đôi với nhau. Hạnh phúc lứa đôi.
nd. 1. Phần phía sau của cơ thể người, phần trên của cơ thể động vật có xương sống, đối với ngực và bụng. Khom lưng. Quay lưng lại. Ngồi trên lưng ngựa.
2. Dải hay bao dài bằng vải buộc ngang lưng. Tiền lận lưng.
3. Cạp quần. Lưng quần.
4. Phần ghế để dựa lưng khi ngồi. Lưng ghế.
5. Bộ phận phía sau của một số vật. Lưng tủ. Nhà quay lưng ra hồ.
ht. Chỉ giấy tờ hoàn toàn hợp lệ, có chữ ký, đóng dấu sẵn nhưng phần nội dung để trống, cho người được cấp tự ghi theo yêu cầu công việc của mình. Giấy phép lưu không.
hd. Người chuyên làm môi giới buôn bán giữa những người kinh doanh trong nước và tư bản nước ngoài. Giai cấp tư sản mại bản.
hd. Sự giáo dục trẻ nhỏ trước tuổi vào cấp tiểu học. Trường mẫu giáo.
nđg. Lấy cắp tiền hay đồ vật trong túi áo, túi quần người khác. Bị móc túi hết cả tiền và giấy tờ.
nd.1. Đồ đan bằng tre, giống như thúng nhưng nhỏ hơn. Mủng gạo. cắp mủng đi chợ.
2. Thuyền thúng.
nId. 1. Phần dưới vai và đầu cánh tay nối liền với ngực.
2. Góc, cạnh, chỗ sát bên nhà. Cửa nách. Nách tường.
IIđg. cắp ở nách để mang theo. Nách con đi chơi. Nách theo một gói to.
hd. Người mắc nạn. Đưa nạn nhân đi cấp cứu.
nIđg. Há miệng lớn mà cắn hay cặp lấy. Cho ngoạm miếng thịt.
IId. Gầu ngoạm (noi tắt).
nd. Cấp bậc trong xã hội, địa vị. Vấn đề ngôi thứ.
hd. Cấp quân hàm cao nhất của quân đội chính quy trên cấp đại tướng.
nd. Cơ quan hành chính cấp cao trong chính quyền trước kia, tương đương với tổng cục. Nha Thông tin. Nha Kiến thiết.
nd. Nhà máy điện cung cấp điện cho một thành phố, một địa phương.
nd. 1. Tổ chức quản lý công việc chung của một nước, đứng đầu là chính phủ. Bộ máy nhà nước.
2. Phạm vi cả nước, quốc gia. Ngân hàng nhà nước. Đề tài nghiên cứu cấp nhà nước.
nđg. 1. Nhảy bằng dù trên máy bay xuống. Lính nhảy dù.
2. Ăn cắp một cách rất kín đáo. Đồ nhảy dù trong xí nghiệp.
hd.1. Người làm việc trong một cơ quan, tổ chức, phân biệt với thủ trưởng của cơ quan, tổ chức ấy. Nhân viên bán hàng. Nhân viên đại sứ quan.
2. Ngạch cán bộ thấp nhất, dưới cấp cán sự. Nhân viên đánh máy.
hd. Cấp bậc cao nhất trong các cấp quan lại thời xưa. Làm quan nhất phẩm triều đình.
hd. Đại lượng vật lý cho biết nhiệt lượng cần cung cấp cho một vật thể để nhiệt độ của nó tăng một độ. Nước có nhiệt dung lớn.
nđg. Nhỏ từng giọt, cung cấp từng tí một, quá chậm. Cấp tiền nhỏ giọt.
nđg. Khen quá đáng hoặc khen không đúng chỉ cốt làm vui lòng người. Nịnh cấp trên. Cười nịnh.
nt.1. Nóng đến mức tưởng như có thể làm phỏng da. Bãi cát nóng bỏng dưới nắng hè.
2. Có tính chất thời sự cấp thiết. Những vấn đề thời sự nóng bỏng.
hd.. Dân làm ruộng. Giai cấp nông dân.
nd. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp tập thể ở một số nước xã hội chủ nghĩa giống như hợp tác xã cấp cao.
nđg. Cạp miệng, vành đồ đan bằng tre nứa. Nức lại cái rổ.
nt. Chải chuốt cho sáng lên. Cặp ngà óng chuốt. Lời văn óng chuốt.
nd.1. Đồ dùng để che mưa nắng. Cũng nói Dù.
2. Kẻ cấp trên che chở cho người cấp dưới. Cậy có ô to.
nd. Kẻ cấp trên che chở cho người cấp dưới làm điều sai trái. Có lắm ô dù nên vẫn không mất chức.
nđg.1. Hủy một bản án của tòa cấp dưới. Tòa phá án.
2. Kết thúc điều tra về một vụ án, làm rõ đối tượng và các tình tiết. Chỉ sau ba ngày đã phá án.
hdg. Trình bày với người có trách nhiệm những sự kiện thực tế. Phản ảnh ý kiến của quần chúng lên cấp trên.
nđg.1. Đưa cho, cấp cho từng người theo chế độ chung. Phát lương. Phát thưởng.
2. Chặt ngang với lưỡi dao dài. Phát cỏ. Phát bờ rào. Phát quang.
3. Đánh bằng bàn tay. Phát đen đét vào lưng.
hdg. Đem tiền gạo cấp phát cho người nghèo đói hay bị tai họa.
hd.1. Cấp hạng, thứ bậc của chức vụ.
2. Thứ bậc về phẩm chất của hàng hóa, sản phẩm. Mặt hàng có ghi rõ phẩm cấp.
hd. Lễ phục theo cấp bậc của quan thời xưa.
nđg.1. Tách ra thành các phần riêng biệt. Phân làm hai phần bằng nhau. Con sông phân ranh giới giữa hai tỉnh.
2. Cấp cho để sử dụng. Được phân nhà mới.
3. Phân công (nói tắt). Được phân về phòng hành chánh.
4. Phân biệt. Chưa phân thắng bại.5. Tỏ bày. Xin được phân phải trái.
nd. Tập hợp người hay tổ chức cùng đứng về một phái với nhau, đối lập với những người khác hay tổ chức khác. Phe cấp tiến và phe bảo thủ.
nd.1. Những quy định chính thức, mọi người trong xã hội phải tuân theo. Giữ nghiêm phép nước. Phép vua thua lệ làng (tng).
2. Cách thức đối xử hợp đạo lý. Ăn nói cho phải phép. Giữ phép lịch sự.
3. Những nguyên tắc, phương pháp phải theo trong từng loại hoạt động. Phép dùng binh. Phép đo đạc.
4. Sự đồng ý của cấp trên, cấp có thẩm quyền. Hiệu trưởng cho phép.Xin phép xây cất.
5. Nghỉ phép (nói tắt). Đi phép. Về phép.
6. Khả năng huyền bí tạo nên những điều kỳ lạ. Phép tàng hình. Có phép lạ.
nđg. Cỡi ngựa chạy mau. Phi ngựa về cấp báo.
ht. Không phải của giai cấp vô sản. Tư tưởng phi vô sản.
nd. Người trực tiếp giúp việc và khi cần có thể thay mặt cấp trưởng. Phó giám đốc. Phó chủ nhiệm. Đại đội phó. Cục phó.
hId. 1. Chế độ phong kiến (nói tắt). Tư tưởng chống phong kiến.
2. Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến. Phong kiến cấu kết với đế quốc.
IIt. Thuộc về chế độ hoặc giai cấp phong kiến. Lối bóc lột phong kiến. Anh ấy còn phong kiến lắm.
nd. Cấp học thấp nhất trong bậc phổ thông. Trường phổ thông cơ sở.
nd. Cấp học cao nhất trong bậc phổ thông. Trường phổ thông trung học.
hdg&d. Cấp thêm, tiền cấp thêm. Lãnh phụ cấp. Phụ cấp gia đình. Phụ cấp lộ phí.
hd. Giàu và thế lực ở nông thôn thời phong kiến. Giai cấp phú hào.
hdg. Xét xử lại một vụ án do tòa án cấp dưới đã xử vì có chống án.
nd. Quà biếu. Quà cáp ngày Tết.
nd. Chức vụ trong quân đội và cảnh sát thời Pháp thuộc, trên cấp đội. Quản khố xanh. Quản cơ (nói tắt).
nt. Gườm gườm trông dễ sợ. Cặp mắt quăm quắm.
ht. Túng bấn, cấp bách. Trong lúc quẫn bách thì dễ làm bậy.
hdg. Cấp ruộng đất theo đầu người do nhà nước thời phong kiến. Quân cấp công điền. Nhận ruộng quân cấp.
hdg. Chia cấp ruộng đất công theo đầu người, thời phong kiến.
hd.1. Cấp bậc trong quân đội. Quân hàm thiếu tá.
2. Phù hiệu quân hàm. Đeo quân hàm đại tá.
hd.1. Vũ khí, trang bị chiến đấu của quân đội. Kho quân khí.
2. Ngành công tác của quân đội chuyên bảo quản, cấp phát và sửa chữa các thứ quân khí.
nd. Quần đàn ông ngày trước, không có dải rút, cạp quần (lưng quần) rất rộng, khi mặc để một phần cạp quần vắt qua thắt lưng và rũ xuống, trông có vẻ cẩu thả.
nđg. Đã làm ít lần, thấy dễ dàng và có lợi nên muốn làm nữa. Ăn cắp quen mui.
hd. Bài hát chính thức cho các đảng của giai cấp công nhân các nước trên thế giới.
hIđg.1. Đề ra và dứt khoát phải làm. Quyết định hạ giá hàng.
2. Định đoạt lấy. Mỗi người tự quyết định số phận của mình.
IIt. Quan trọng nhất, có ý nghĩa quyết định về những gì sẽ xảy ra. Giờ phút quyết định.
IIId.1. Điều đã được quyết định. Hội nghị đã thông qua nhiều quyết định quan trọng.
2. Văn bản hành chính về quyết định của một cấp có thẩm quyền. Bộ đã ra quyết định.
hd. Thư gửi cấp trên tỏ quyết tâm thực hiện một chủ trương.
nđg. Dạy bảo, chỉ dẫn cặn kẽ. Thợ già rèn cặp thợ trẻ.
nđg.1. Đổ chất lỏng ra từ bình chứa. Rót rượu. Nói như rót vào tai. Đạn đại bác rót như mưa.
2. Cấp cho. Rót vật tư và kinh phí cho công trình.
nd. Giun đất, sinh theo mùa, ở vùng nước lợ, ăn được. Mắm rươi. Trộm cắp như rươi (rất nhiều).
hd.1. Cái do lao động của con người tạo ra. Sản phẩm văn hóa.
2. Cái được tạo ra như một kết quả tự nhiên. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp.
hd. Quân nhân có quân hàm từ cấp úy trở lên. Sĩ quan cấp tá.
hd. Tiền chi tiêu cho đời sống hằng ngày do nhà nước cấp theo tiêu chuẩn. Cấp sinh hoạt phí cho cán bộ.
hd. Cặp kiếm. Múa song kiếm.
nd.1. Cơ quan quản lý một ngành chuyên môn của nhà nước ở cấp tỉnh và thành phố. Sở giáo dục. Giám đốc sở.
2. Tổ chức kinh doanh của nhà nước hay tư nhân thời trước. Sở xe lửa. Sở cao-su.
3. Công sở hay trụ sở. Đến sở làm việc.Bị đuổi khỏi sở.
ht. Thuộc cấp thấp nhất. Cán bộ sơ cấp.
hdg. Cấp cứu bước đầu. Sơ cứu người bị nạn.
ht. Bậc đầu, cấp thấp nhất. Những kiến thức sơ đẳng.
hd. Cấp học khởi đầu, thấp nhất thời Pháp thuộc, tương đương với tiểu học ngày nay.
nd. Cấp học gồm ba năm đầu bậc sơ học, cuối năm lớp ba có thi lấy bằng sơ học yếu lược, thời Pháp thuộc.
pd. 1. Áo kiểu Âu, cổ đứng hay cỏ bẻ, tay dài hay tay ngắn.
2. Cặp đơn giản bằng giấy cứng để đựng giấy tờ, hồ sơ.
hdg. Xét xử ở cấp thấp nhất. Tòa sơ thẩm.
nd. Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp úy, dưới cấp tướng.
hd. Ruộng đất của vua phong cấp cho công thần.
ht&đg. Tham lam một cách dơ bẩn, lợi dụng chức vụ để ăn cắp của công. Tham ô công quỹ.
hd. Viên chức cao cấp thấp nhất thời Pháp thuộc.
hd. Cấp bộ thành của tổ chức đoàn thanh niên. Bí thư thành đoàn.
hd. Cấp bộ thành của một hội.
hd.1. Yếu tố, bộ phận không thể tách rời yếu tố bộ phận khác để tạo nên một sự vật, một tổ chức. Các thành phần của câu. Thành phần hội nghị gồm giám đốc các xí nghiệp quốc doanh.
2. Tập hợp người có cùng một tiêu chí trong một tập hợp lớn hơn. Thành phần công nhân. Các thành phần giai cấp trong xã hội.
nIđg.1. Đưa lên một cấp bậc, chức vụ cao hơn. Được thăng chức.
2. Chỉ việc thần linh chấm dứt cuộc lên đồng. Thánh phán mấy câu rồi thăng.
IId. Dấu đặt trước nốt nhạc để cho biết nốt được nâng cao lên nửa cung. Fa thăng.
nd. Phần linh hồn, yếu tố vô hình tạo nên sức sống. Cặp mắt đã hết thần. Nét vẽ có thần.
hdg.1. Vua tự mình cầm quân ra trận.
2. Tự mình làm một việc đáng lẽ giao cho người cấp dưới. Vị tướng thân chinh quan sát trận địa.
hd. Người có học vấn thuộc đẳng cấp trên trong xã hội.
nd. Người làm việc giấy má ở văn phòng các công, tư sở vào hạng trung cấp thời trước.
nId. 1. Trạng thái tồn tại của vật chất. Thể rắn. Thể lỏng. Thể khí.
2. Hình thức sáng tác văn thơ. Thể thơ lục bát. Thể tùy bút.
3. Hình thức biểu hiện của sự vật, hiện tượng. Con người là một thể thống nhất.Bệnh ở thể cấp tính.
IIđg. Là, vẫn là. Chẳng thơm cũng thể hoa lài ... (cd).
nđg. Thi ra trường, vào trường hay để nhận bằng cấp học vị. Thể lệ thi cử.
hd. Tiếng các viên chức cao cấp thời trước khiêm xưng đối với người khác. Về việc ấy, thiểm chức sẽ xét lại.
hd. Bệnh cấp tính của mắt, làm tăng áp suất trong cầu mắt, gây nhức đầu, mờ mắt.
hdg. Xin ý kiến, chỉ thị của cấp trên. Việc này cần phải thỉnh thị cấp trên.
nd. Đất để cất nhà, làm vườn. Được cấp ba sào thổ để ở.
nđg. Hà hơi cho người bị ngạt thở để cấp cứu.
hd. Viên chức trung cấp làm việc ở các công sở thời Pháp thuộc.
hdg. Thu thập và biên tập tin tức để cung cấp cho các nơi. Cơ quan thông tấn.
hIđg. Báo cho cấp dưới biết. Thông tri cho các đơn vị cơ sở.
IId. Văn bản để thông tri. Nhận được thông tri.
nd. Công nhân nói chung. Giai cấp thợ thuyền.
. Công chức cao cấp coi một miền lớn, thời Pháp thuộc. Thủ hiến Bắc kỳ.
ht. Toàn một thứ, không lẫn lộn. Nông dân không phải là một giai cấp thuần nhất.
hd. Viên chức cấp dưới. Không ở cương vị lãnh đạo.
nđg.1. Bỏ, nhét vào. Thuồn đồ vào túi.
2. Như Tuồn.Thuồn của ăn cắp cho đồng bọn.
nđg. Lấy cắp của công mà mình có trách nhiệm coi giữ. Thụt tiền công quỹ. Thụt của nhà nước hàng tấn gạo.
nđg. Lấy cắp tiền công quỹ do mình giữ. Thụt két mấy triệu đồng.
hd. Cấp quân hàm cao nhất trong hải quân một số nước.
Thuyết do Men-thớt chủ xướng cho rằng thức ăn trên thế giới tăng theo cấp số cộng mà dân số lại tăng theo cấp số nhân nên không thể tránh khỏi đói nghèo nếu không có giảm dân số do chiến tranh, nạn đói, bệnh dịch hay sự hạn chế sinh đẻ.
nd. Người giúp việc một nhân vật cao cấp về giấy tờ, giao thiệp, sắp xếp và chuẩn bị nội dung công việc hằng ngày. Thư ký riêng của bộ trưởng.
hd. Cấp trên.
hd. Đỉnh trên hết, cấp cao nhất. Hội nghị thượng đỉnh.
hđg. Chống án, xin được xét xử lại ở tòa án cấp trên.
pd. Vé, phiếu cấp cho người được hưởng một quyền lợi. Phát tích kê lên máy bay cho khách.
ht&p. Tùy tình hình mà tự mình quyết định cách xử lý, không phải chờ lệnh cấp trên. Cho quyền tiện nghi hành sự.
hdg. Chém trước rồi mới tâu lên vua sau. Chỉ việc làm xong rồi mới báo cáo với cấp trên, không xin ý kiến trước.
nd. Tiền trợ cấp cho thân nhân liệt sĩ hay thân nhân của người làm việc nhà nước chết trong khi làm nhiệm vụ.
hIđg. Cung cấp thực phẩm cho cơ quan, xí nghiệp.
IId. Nhân viên làm công tác tiếp phẩm.
hdg. Cung cấp vật liệu, lương thực, v.v... Ban tiếp tế.
hd.1. Điều quy định làm căn cứ để đánh giá. Tiêu chuẩn để xét khen thưởng.
2. Mức quy định được hưởng, được cung cấp theo chế độ. Tiêu chuẩn nghỉ phép hằng năm.
hd. Cấp học thấp nhất trong bậc học phổ thông. Trường tiểu học.
hd. Bọn người trộm cắp gian manh dưới sự điều khiển của một tên đầu sỏ. Bầy tiểu yêu.
nđg. Tin để dựa vào, trông cậy vào. Được cấp trên tin cậy. Số liệu đáng tin cậy.
hd.1. Giấy đặc biệt dùng để viết khế ước, văn tự.
2. Giấy chứng nhận thành tích học tập cấp cho sinh viên đạt yêu cầu trong từng đơn vị giáo trình, ở đại học một số nước.
hId. Phần tinh túy, tốt đẹp nhất. Thác là thể phách, còn là tinh anh (Ng. Du).
IIt. Chỉ mắt sáng có vẻ thông minh, lanh lợi. Cặp mắt tinh anh.
hd. Cấp bộ tỉnh của tổ chức đoàn thanh niên.
nd. Khuynh hướng thấm nhuần hệ tư tưởng của giai cấp trong công tác, hoạt động.
hd. Cấp bộ tỉnh của một hội.
nd. Cặp nạng để chống đỡ. Chân bị thương, đi phải chống tó.
nd.1. Từng đơn vị những công trình xây dựng lớn. Tòa lâu đài. Tòa nhà quốc hội.
2. Nơi làm việc của một số cơ quan cấp cao thời trước. Tòa đô sát. Tòa sứ. Tòa khâm (Khâm sứ).
nd. Tòa án cấp cao, xử lại những vụ của các tòa án cấp dưới.
hd.1. Quyền hành hoàn toàn, đầy đủ. Được toàn quyền hành động.
2. Viên chức cao cấp nhất thay mặt nước Pháp ở một nước thuộc địa. Toàn Quyền Đông Dương thời Pháp thuộc.
ht&p. Đi tuyến đường dài với tốc độ nhanh và ít đỗ dọc đường. Tàu tốc hành. Phỏng vấn tốc hành: phỏng vấn cấp tốc.
hd. Cơ quan lãnh sự cấp cao hơn lãnh sự quán.
hd. Cơ quan hành chính cấp cao của chính quyền Sài Gòn trước 1975. Tổng nha cảnh sát.
nt. Đôi nam nữ tương xứng có thể thành cặp vợ chồng hạnh phúc. Trông họ thật tốt đôi.
hd. Đạt tiêu chuẩn kiến thức hay nghiêp vụ khi học xong một bậc, một cấp học. Thi tốt nghiệp.
hIđg. Cung cấp cho mọi thứ cần thiết để hoạt động. Trang bị súng ống. Trang bị máy móc. Kiến thức được trang bị ở nhà trường.
IId. Những thứ được trang bị. Các trang bị hiện đại.
nd. Hộp hình chữ nhật, có ngăn, dùng để đựng vật quí. Tráp bạc. cắp tráp theo hầu.
hđg. Trình bày với cấp trên việc riêng hay ý kiến riêng của mình. Trần tình nỗi oan.
nd. Cấp bậc quan thời phong kiến. Thăng trật.
nt.1. Trễ xuống một cách lỏng lẻo. Mái tóc cặp trễ tràng.
2. Như trễ nải. Việc vội, không trễ tràng được.
nId. Người cấp trên, người lãnh đạo. Theo sự sắp xếp của trên. Trách nhiệm trên giao.
IIt.1. Ở phía cao hơn hay phía trước. Mạn trên. Các hàng ghế trên. Các tầng lớp trên trong xã hội.
2. Ở phía trên, phía trước trong một trật tự sắp xếp. Ở mấy trang trên. Làng trên xóm dưới.
3. Ở vị trí cao trong một hệ thống cấp bậc. Học sinh các lớp trên. Điểm trên trung bình.
4. Ở mức độ cao về số lượng. Sức khỏe trên trung bình. Trên sáu mươi tuổi.
IIIp. Biểu thị sự cao về vị trí. Đứng trên nhìn xuống.
IVgi. 1. Biểu thị quan hê về nơi chỗ của hành động. Máy bay lượn trên thành phố. Nghe giảng trên lớp. Tranh luận trên báo.
2. Nơi chỗ của vị trí. Vết sẹo trên trán. Trên trang đầu của tờ báo.
3. Chỗ dựa, cơ sở của hành động. Đồng ý trên nguyên tắc. Cho điểm trên 10. Nhận thấy trên thực tế.
nđg.1. Báo cáo cho người cấp trên biết. Lý trưởng đi trình quan huyện.
2. Đưa ra cho người cấp trên xem xét để thông qua hay giải quyết. Trình dự án lên quốc hội. Trình bộ trưởng ký.
3. Từ để mở đầu lối nói với cấp trên tỏ ý tôn kính, lễ phép. Trình cụ lớn, nhà có khách.
nIđg. Lấy trộm, lấy cắp của cải. Phạm tội trộm cắp.
IId. Kẻ trộm, kẻ cắp. Trộm cắp như rươi.
nđg. Trồng cây cung cấp sản phẩm nông nghiệp. Đẩy mạnh chăn nuôi và trồng trọt.
hdg. Giúp đỡ, cấp dưỡng. Tiền trợ cấp nghỉ việc.
hd. Tiền nhà nước cấp cho người sản xuất do phải bán sản phẩm giá thấp.
nIt.1. Rất nhẵn, khiến dễ bị trượt. Đường trơn.
2. Có bề mặt giữ nguyên trạng thái đơn giản. Vải trơn.
3. Chỉ làm nhiệm vụ bình thường, không có cấp bậc, chức vụ gì. Lính trơn.
IIp.1. Lưu loát, trôi chảy. Đọc không trơn.
2. Nhẵn, hết nhẵn. Hết trơn. Sạch trơn.
nđg. Trợn to mắt. Cặp mắt trợn dộc.
nIđg. Chỉ mắt trợn lên vẻ dữ tợn. Cặp mắt trắng dã trợn trạo đảo nhanh.
IIt. Xấc láo, tỏ vẻ không coi ai ra gì.
ht. Cấp trung bình, trên sơ cấp. Cán bộ trung cấp.
hd. Cấp học dưới đại học trên tiểu học. Trường trung học sư phạm mẫu giáo.
nd. Cấp học trên tiểu học, dưới trung học phổ thông.
hd. Cấp quân hàm dưới thượng sĩ trên hạ sĩ.
hd. Cấp quân hàm dưới đại tá và trên thiếu tá.
hIt.1. Thuộc bộ phận chính, quan trọng nhất. Thần kinh trung ương. Máy phát điện trung ương.
2. Thuộc cấp lãnh đạo cao nhất, chung cho cả nước. Cơ quan trung ương.
3. Thuộc quyền quản lý của các cơ quan trung ương. Xí nghiệp trung ương. Công nghiệp trung ương và công nghiệp địa phương.
IId. Ban chấp hành trung ương, ủy ban trung ương, cơ quan trung ương, cấp lãnh đạo cao nhất nước. Phân cấp quản lý giữa trung ương và địa phương.
hdg. Làm cho người khác biết được để chấp hành chỉ thị của cấp trên.
nId. Người phụ trách chính, đứng đầu một đơn vị tổ chức. Trưởng tiểu ban văn nghệ
IIt. Người lớn nhất trong hàng anh. Anh trưởng. Chị dâu trưởng. Để lại phần gia tài cho con trai trưởng. III. Từ tố ghép trước (danh từ nôm) hay sau (danh từ Hán Việt) để chỉ người cấp trưởng. Trưởng phòng, trưởng ban, hội trưởng, kế toán trưởng.
nd. Trường đào tạo nhân viên kỹ thuật sơ cấp thời Pháp thuộc.
hdg. Theo lệnh, theo điều cấp trên định. Tuân hành mệnh lệnh.
hd. Số thứ hai trong cặp số dùng để xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ.
hd. Tướng giúp việc một tướng cấp cao hơn thời phong kiến.
hdg. Mình cung cấp cho mình. Sản xuất tự cấp một phần lương thực.
ht. Sản xuất để tự tiêu dùng, không trao đổi rộng rãi trên thị trường. Nền kinh tế mang tính chất tự cấp tự túc.
hdg. Như Tự cấp tự túc.
hd. Sĩ quan cao cấp chỉ huy một đơn vị từ lữ đoàn hay tương đương trở lên. Bộ tư lệnh.
hId. Người thuộc giai cấp chiếm hữu - các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và tàm giàu bằng cách bóc lột lao động làm thuê. Nhà tư sản.
IIt. Thuộc giai cấp tư sản, có tính chất của giai cấp tư sản. Lối sống tư sản.
nd. Từ có nghĩa trái ngược nhau. “Tốt” và “xấu” là một cặp từ trái nghĩa.
nId. 1. Quan võ cầm đầu một đạo quân thời trước; cấp quân hàm trên cấp tá. Binh hùng tướng mạnh.
2. Tên gọi quân cờ hay quân bài trong các loại bài tam cúc, tứ sắc. Chiếu tướng.
3. Từ để gọi người ngang hàng hay người còn ít tuổi với ý vui đùa. Nhanh lên các tướng ơi!
IIt. Rất to. Gánh một gánh tướng.
IIIp. Biểu thị mức độ cao của tính chất, trạng thái. Cái bát to tướng. Kêu tướng lên.
nd. Bệnh cấp tính, làm cơ thể co cứng, khó thở, thường dẫn đến tử vong.
nd. Cấp quân hàm dưới cấp tá. Sĩ quan cấp úy.
nd.1. Thứ bậc trên dưới trong gia đình, họ hàng.
2. Vị trí quan trọng do chức vụ cấp bậc trong xã hội. Người vai vế trong làng.
hd. Các cấp quan văn.
nIt. Nhỏ bé, không quan trọng. Chuyện vặt.
IIp. Ăn cắp vặt. Khôn vặt.
hd. Chứng từ cấp cho người gửi hàng, xác nhận trách nhiệm chuyên chở hàng tới nơi quy định và giao cho người nhận hàng.
nd.1. Mấu. Vấu tre.
2. Mấu làm chỗ dựa cho chi tiết máy. Mâm cặp ba vấu.
ht.1. Có quy mô nhỏ, được coi là thấp nhất trong hệ thống. Thế giới vi mô.
2. Thuộc cấp xí nghiệp và đơn vị kinh tế cơ sở. Quản lý cấp vi mô.
hId. Đối tượng quy mô lớn nhất, bao quát toàn hệ thống. Thế giới vĩ mô.
IIt. Thuộc phạm vi toàn bộ nền kinh tế. Quản lý cấp vĩ mô.
nt. Bị sưng đỏ, nóng và đau ở một bộ phận. Viêm họng. Viêm khớp cấp tính.
hIđg. Giúp đỡ, cứu trợ. Viện trợ khẩn cấp cho vùng bị bão lụt.
hd. Danh vị cấp cho người đỗ ở khoa thi võ của các tỉnh thời phong kiến.
hId. Người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê và bị bóc lột trong chế độ tư bản. Cố nông là những người vô sản ở nông thôn.
IIt.1. Thuộc giai cấp công nhân. Cách mạng vô sản.
2. Hoàn toàn không có tài sản gì. Anh ta nghèo lắm, là một người vô sản hoàn toàn.
hdg.1. Làm cho người lao động bị đoạt hết tư liệu sản xuất. Chủ nghĩa tư bản làm cho nhiều nông dân bị vô sản hóa.
2. Làm cho người không thuộc thành phần công nhân có lập trường tư tưởng và tác phong sinh hoạt của giai cấp vô sản qua lao động và sinh hoạt cùng với quần chúng công nhân. Làm việc trong nhà máy, hầm mỏ để được vô sản hóa.
nđg.1. Cho mời một người cấp dưới. Vua cho vời một cận thần vào cung.
2. Đưa tay ra hiệu mời làm việc gì. Vời ngồi.
hd. Cấp bộ xã của tổ chức đoàn thanh niên.
nđg. Lật ra và gấp cạp váy vào trong thắt lưng cuộn tròn lại như quai cái cồng để kéo váy lên cho gọn; chỉ dáng vẻ lao động tất bật của phụ nữ ngày trước.
nt&p. Vô lễ, xúc phạm người trên. Cặp mắt xấc xược. Ăn nói xấc xược.
nIđg.1. Di chuyển đến một vị trí thấp hơn. Xuống ngựa. Xe xuống dốc.
2. Giảm mức độ hay hạ cấp bậc. Nước thủy triều đã xuống. Xuống giá. Xuống chức.
3. Truyền đến các cấp dưới. Vua xuống chiếu.
IIgi. Theo hướng từ trên cao xuống. Nằm xuống giường. Nhảy xuống sông.
nt. Ở tình trạng chất lượng sút kém hẳn so với trước. Tòa nhà quá cũ, đã xuống cấp rõ rệt.
hdg. Y theo bản do tòa cấp dưới xử.
hd.1. Cách nhìn, cách nghĩ, cách đánh giá riêng của mỗi người về một sự vật, một vấn đề. Trao đổi ý kiến. Xin ý kiến của cấp trên.
2. Lời phát biểu có tính cách nhận xét, phê bình. Phải có ý kiến với anh ta.
hd.1. Giản lược, tóm tắt các điểm chính yếu. Sử học yếu lược.
2. Cấp học thấp nhất trong hệ thống giáo dục thời Pháp thuộc, tương đương với các lớp 1, 2, 3 ngày nay, gọi là sơ học yếu lược. Đỗ yếu lược.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.21.92.87 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập