Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ngay cả khi ta không tin có thế giới nào khác, không có sự tưởng thưởng hay trừng phạt trong tương lai đối với những hành động tốt hoặc xấu, ta vẫn có thể sống hạnh phúc bằng cách không để mình rơi vào sự thù hận, ác ý và lo lắng. (Even if (one believes) there is no other world, no future reward for good actions or punishment for evil ones, still in this very life one can live happily, by keeping oneself free from hatred, ill will, and anxiety.)Lời Phật dạy (Kinh Kesamutti)
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lêu »»
nc. Tiếng để trêu chọc trẻ con. Lêu! có đứa ham ăn. Lêu lêu!
nt. Dáng người quá cao và gầy, mất cân đối. Người cao lêu nghêu.
nđg1. Ấn xuống cho đứng vững: Cắm hoa. Nước sâu hồ dễ cắm sào đợi ai (c.d).
2. Dựng cọc để chiếm lấy. Ruộng đã bị nhà nước cắm để làm đường.
3. Cúi. Cắm đầucắm cổ mà đi.
4. Dựng chổ ở tạm. Cắm trại, cắm lều.
nId. Lều làm cao để ở hoặc để canh giữ. Che chòi giữ mả tâm tang chọn bề (N.Đ.Chiểu).
IIđg. 1. Thọc cho rơi xuống: Cây cao quả chín đồi mồi, Càng trông mỏi mắt, càng chòi mỏi tay (c.d).
2. Ngoi lên từ dưới nước hoặc dưới đất. Dế chòi lên mặt đất. Cây không chòi lên được vì đất cằn.
3. Muốn lên địa vị cao hơn. Đũa mốc chòi mâm son (t.ng).
nt. Lẻ loi trong cảnh vắng vẻ. Chiếc lều cô quạnh giữa rừng.
nt. Hỏng nát và dột nhiều chỗ. Túp lều dột nát.
nđg.1. Giúp. Giùm một buổi.Nói giùm.
2. Dựng tạm. Giùm lều để tạm trú.
nd. Lá các loại cây rụng xuống hay được hái để dùng. Kiếm ít lá lảu làm bánh. Mái lều lợp bằng đủ thứ lá lảu. Cũng nói Lá lẩu.
nđg. Làm lếu láo, qua loa, đại khái. Do hắn làm lếu mà hư việc.
np. Như Lếu láo. Ăn nói láo lếu.
nđg. Làm cho không còn giữ nguyên vị trí hay trạng thái ổn định. Túp lều bị gió giật lay chuyển dữ dội. Khó mà lay chuyển được ông ấy.
nt. Rất thấp và bé nhỏ. Túp lều thấp le te.
nd. Túp nhà nhỏ, thường chỉ gồm một hoặc hai mái che sơ sài. Căng lều vải cắm trại. Túp lều tranh xiêu vẹo.
nt. Nổi lềnh bềnh trên mặt nước trông dơ bẩn. Rác nổi lều bều.
nd. Lều và chõng của học trò ngày xưa đi thi phải mang theo đến trường.
nt&p. Cao quá cỡ, mất cân đối so với bề ngang. Người lêu dêu như con hạc. Cây cọ già cao lêu dêu.
nt&p. Như Lảo đảo. Đi lểu đểu như người say.
np.1. Vô lễ, không kể gì đến khuôn phép đối với người trên trước. Ăn nói lếu láo, hỗn xược.
2. Làm qua loa cho có, cho xong việc. Ăn lếu láo vài lưng cơm. Học lếu láo năm ba chữ.
nđg. Ăn chơi biếng nhác, không chịu học hành, làm lụng. Suốt ngày lêu lổng ngoài đường.
nt. Cao hay dài quá mức, mất cân đối. Người lêu nghêu như sếu vườn. Cái sào dài lêu nghêu.
nt. Như Lều khều. Tay lều nghều như tay vượn.
nt. Như Lều nghều. Những thân tre lểu nghểu.
nđg. Rong chơi hết chỗ này đến chỗ khác, không có cuộc sống đứng đắn. Đi lêu têu suốt ngày.
nt. Thấp bé, tồi tàn. Lều tranh lụp xụp.
nt. Hư nát, thối mục. Túp lều mục nát. Chế độ phong kiến mục nát.
nt. Như Nhọn hoắt. Lưỡi gươm nhọn lểu.
nt. Hư hỏng nhiều, dễ sụp đổ. Túp lều ọp ẹp, xiêu vẹo.
nt&p. Đùa bỡn, lếu láo. Nói phượu. Tình phèo nghĩa phượu.
nt. Nhô lên trơ trọi giữa khoảng trống. Túp lều thoi loi giữa cánh đồng.
nd.1. Túp lều cao trong rừng để ngồi bắn thú.
2. Lều nhỏ để ở tạm.
ht. Có vẻ buồn, héo hắt lại. Gương mặt tiều tụy. Mái lều cũ nát, tiều tụy.
nd.1. Lều dùng làm nơi ở tạm. Cắm trại bên bờ suối.
2. Khu dân cư mới lập ra hay khu nhà xây cất riêng có tính chất biệt lập. Dựng trại, lập ấp để khai hoang. Trại chăn nuôi.
3. Nơi tổ chức để nhiều người đến ở tập trung trong một thời gian. Trại an dưỡng. Trại giam.
nt. Lếu láo, không đúng đắn.
nd. Nhà tranh nhỏ và thấp. Túp lều.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.217.47.171 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập