Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lây nhây »»
nt. Kéo dài. Lây nhây như thầy kiện (t.ng).
hd. Bệnh của đàn bà có thứ nước trắng lầy nhầy và tanh hôi chảy ra ở âm hộ.
nd. Gân mỡ lầy nhầy dính ở xương thịt.
nd. Chất lầy nhầy trong cổ khạc ra.
nd. Chất lầy nhầy chảy ra ở khóe mắt. Đổ ghèn. Cũng gọi Dử.
nd.1. Chất chua do mước men rượu gây ra. Con giấm: cục lầy nhầy đóng trong nước rượu đang lên men giấm. Giấm bã, giấm bỗng: giấm gây bằng bã rượu. Giấm mật: giấm gây bằng chất ngọt. Giấm thanh: giấm gây bằng rượu và các loại quả.
nt. 1. Dạn dày, không biết xấu hổ. Người lầy lữa.
2. Lầy lụa, lầy nhầy.
nd. Bệnh làm cho đi tiêu nhiều lần, phẩn lầy nhầy, lẫn máu. Cũng nói Kiết lỵ, Kiết.
nIt. Nhầy, dính lầy nhầy. Độ nhớt của dầu.
IId. 1. Chất nhầy trên da một số động vật. Da lươn có nhớt.
2. Dầu nhờn; dầu nhớt (nói tắt). Xăng pha nhớt.
nt. Rất lầy nhầy. Mồ hôi nhớt nhợt.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.23.92.193 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập