Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Hãy làm một người biết chăm sóc tốt hạt giống yêu thương trong tâm hồn mình, và những hoa trái của lòng yêu thương sẽ mang lại cho bạn vô vàn niềm vui và hạnh phúc.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: áp kế »»
hd. Khí cụ đo áp suất của chất lỏng và chất khí.
nd. Giống bò sát nhỏ con như kỳ nhông, cắc kè nhưng loại này nhỏ con nhất; chỉ người thấp kém nhất trong bọn. Hắn chỉ là cắc ké trong nhóm cai thầu.
hdg. Đến lúc cài trâm, tức đến tuổi lấy chồng thời xưa. Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê (Ng. Du).
nt. Không vững, gập ghềnh. Cái ghế cấp kênh. Cũng nói Cập kênh.
nt. Vì các góc kê không đều nên dễ lệch bên này bên kia. Bộ ván cập kênh.
nt. Như Cập kênh.
hdg. Kìm hãm, ngăn giữ, không cho hoạt động. Chế áp kẻ địch.
hdg. Mời và nhận vào: Chiêu nạp kẻ có tài.
nđg. Cất giữ, cho ở trong nhà một cách bất hợp pháp. Chứa chấp hàng lậu. Chứa chấp kẻ gian.
nt hd. Người thấp kém, không ra gì.
nd. Dân thường, địa vị thấp kém trong xã hội. Con quan thì vẫn con quan, Con đen thì lại ra hoàn con đen (c.d).
nđg. Nỡ ra tay, nỡ làm: Đang tay đánh đập kẻ yếu.
nt. Thấp kém, hèn hạ. Thủ đoạn đê hèn.
nđg. Điều tra thực tế để làm cơ sở cho việc lập kế hoạch.
hId. Cấp dưới. Hạ cấp phục tùng thượng cấp.
IIt. Loại thấp kém. Văn chương hạ cấp.
hd.1. Dòng sông về miền hạ hạn. Hạ lưu sông Hồng Hà.
2. Chỉ hạng thấp kém trong xã hội. Bọn hạ lưu.
nđg. Tự hạ xuống với tư cách thấp kém. Hạ mình làm điều vô liêm sỉ.
ht. Thấp kém, bần tiện.
nt.1. Đê tiện, khiếp nhược. Hắn đã tỏ ra hèn khi trả thù bằng cách ấy.
2. Thấp kém, nhỏ mọn. Hạt mưa sá nghĩ phận hèn (Ng. Du).
hdg. Nói về quân đội tập kết. Các cánh quân đã hợp điểm tại một vùng định trước.
hdg. Hết hẳn, chấm dứt. Mùa mưa sắp kết thúc. Buổi lễ kết thúc năm học.
nt&p. 1. Như Kèm nhèm. Bà cụ mắt lèm nhèm.
2. Không được sạch sẽ, rõ ràng. Viết lèm nhèm. Sổ sách tẩy xóa lèm nhèm.
3.Không được minh bạch. Làm nhiều việc lèm nhèm.
4. Thấp kém không ra gì. Làm ăn lèm nhèm.
hdg. Tự nghĩ rằng mình thấp kém và buồn trong lòng. Mặc cảm về lỗi lầm ngày trước.
nt. Nghèo và ở địa vị thấp kém trong xã hội.
nl. Ước như, nếu. Phỏng như gặp kẻ phũ phàng thì sao (H. H. Qui).
hdg.1. Tập trung vào một vùng theo quy định. Tập kết ra Bắc. Cán bộ tập kết.
2. Tụ tập lại một khu vực để chiến đấu. Bí mật tập kết quanh cứ điểm địch.
nt. Vì địa vị thấp kém kêu ca oan ức cũng vô ích.
nt. Thấp kém, hèn hạ. Những ham muốn thấp hèn.
nt. Dưới mức bình thường. Trình độ thấp kém.
hd. Kim loại chất lỏng, trắng như bạc, thường dùng trong nhiệt kế, áp kế.
nd.1. Tập hợp sự vật giống nhau, phân biệt với tập hợp khác. Thứ vải mỏng. Đầu hai thứ tóc. Nhà không thiếu thứ gì. Dặn dò đủ thứ.
2. Loại người bị coi là thấp kém. Ai thèm đếm xỉa đến thứ người ấy.
ht. Tự cho mình là thấp kém, thiếu tự tin. Tự ti về năng lực của mình.
hdg. Lợi dụng kế của đối phương mà lập kế đối phó.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.21.92.87 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập