Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: biên »»
nđg. Chép, biên, viết vào sổ: Biên tên vào sổ.
hd. Chỗ qua lại hẹp và hiểm trở ở biên giới một nước; khó khăn phải làm hay phải chịu đựng. Ải cuối cùng đã qua được.
hd. Vị thuốc đông y, chế biến từ quả á phiện đã lấy hạt và nhựa.
hđg. Biến hóa mập mờ, làm cho thành hư ảo.
Hd. Thuật dựa vào động tác nhanh và khéo léo làm biến hóa các đồ vật, hiện tượng. Làm trò ảo thuật.
nd. Điện phát sinh do những sức ép hoặc do những biến dạng của những vật thể kết tinh. Áp điện thạch anh.
nđg.1. Cắn, nhai và nuốt để nuôi sống. Thức ăn. Ăn cơm. Ăn thì có, mó thì không (tng).
2. Ăn uống nhân dịp mừng, dịp lễ. Ăn liên hoan. Ăn cưới. Ăn Tết.
3. Được, hơn trong cuộc tranh chấp, cờ bạc. Canh bạc ấy hắn ăn hay thua ? Ăn cuộc: thắng cuộc.
4. Vựa văn, thích hợp. Mộng ráp chưa ăn. Màu áo rất ăn với da mặt.
5. Nhận lấy để hưởng. Ăn lương. Ăn hoa hồng. Ăn lời. Ăn của thừa tự.
6. Nhận chịu thiệt hại. Ăn đòn. Ăn đạn.
7. Thuộc về. Đất này ăn về làng anh.
8. Tiêu thụ, mua. Dạo này gạo hút vì có tàu ăn nhiều.
9. Phá hư, hủy hoại dần. Nắng ăn da. Sơn ăn tay.
10. Dính. Hồ dán không ăn.
11. Thấm. Giấy không ăn mực.
12. Lan ra, hướng đến. Rễ tre ăn ra tới ruộng. Sông ăn ra biển.
13. Đổi ngang giá, nói về tiền tệ. Một đô-la ăn bao nhiêu đồng Việt Nam?
nđg. Sống lười biếng, không chịu làm việc.
nđg.1. Ăn ngay, nói về thức ăn không cần chế biến. Món này làm để ăn xổi.
2. Sống tạm thời, không tính việc lâu dài. Những phường ăn xổi ở thì, tiết trăm năm nỡ bỏ đi một ngày (Ng. Du).
nd. 1. Công trình sáng tác, biên tập, có nội dung tương đối hoàn chỉnh nhưng không dài. Bài báo. Bài thơ. Bài bình luận.
2. Một phần nhỏ hoàn chỉnh của chương trình học tập, giảng dạy, huấn luyện. Bài lịch sử. Soạn bài. Học bài. Giảng bài.
3. Đơn thuốc đông y. Bài thuốc gia truyền.
nd. 1. Khoảng đất bồi ở ven sông, ven biển hay giữa dòng nước lớn. Bãi biển. Bãi phù sa.
2. Khoảng đất rộng, phẳng. Bãi sa mạc. Bãi tha ma. Bãi chiến trường.
nd. Chỗ sông hay biển có rất nhiều cá tập trung.
nd. Bánh làm bằng bột gạo, có nhân thịt, chiên rồi đổ ra dĩa, phổ biến ở Nam Trung Bộ.
hđg. Lãnh hết kể cả việc của người khác. Tính hay bao biện.
hđg. Chế biến thành thuốc chữa bệnh. Hiệu bào chế.
hd. Ốc biển, vỏ đẹp, thịt là món ăn đặc sản.
nđg. 1. Cử động trên không, phấp phới trên không: Chim bay về núi tối rồi. Bạn không toan liệu còn ngồi đó sao (cd).
2. Phai lạt, biến mất: Bay màu.
nđg. Biến mất, không để lại dấu vết. Mọi lo buồn đều bay biến hết.
nđg. Sắp đặt cho đẹp mắt. Bày biện hàng hóa.
nđg. Tan, biến thành hơi.
hd. Biển đóng băng lớn ở phương Bắc.
hd. Biển lớn đóng băng ở Bắc-cực và Nam-cực.
nIt. Vỡ ra. Chén bể.
IId. 1. Biển, khoảng rộng có nước mặn. Mối sầu dằng dặc tựa miền bể xa (Đ. Th. Điểm).
2. Vật để chứa nước. Bể cá, bể bơi.
nd. Biển lớn.
nd. Tên phần bể dọc theo bờ biển nước Việt Nam. Dã tràng xe cát bể đông, Nhọc lòng mà chẳng nên công cán gì (cd).
nd. 1. Chiều từ trên mặt xuống dưới đáy hoặc từ ngoài vào trong. Bề sâu của biển, Bề sâu của gian nhà.
2. Phần tế nhị bên trong. Tư tưởng thiếu bề sâu.
hd. Bản ghi diễn biến của bệnh, kết quả khám và chữa.
hd. Môn học về các nguyên nhân, triệu chứng, sự diễn biến v.v... của bệnh.
nd. Bãi lầy ở ven sông, ở gần chỗ ngập nước. Bưng biền.
nd. Tấm bảng. Biển số. Biển hiệu cửa hàng.
nIđg. 1. Thay đổi. Mặt biến sắc. Biến không thành có.
2. Đột nhiên không có nữa. Số tiền biến đâu mất.
IIp. Chỉ hành động nhanh chóng không theo dõi được. Hắn đã chạy biến rồi. Cứ chối biến.
IIId. Việc xấu xảy đến đột ngột. Đề phòng có biến.
nđg. Tổ chức sắp đặt. Biện một lễ mừng.
hđg. Biến hóa một cách không lường được.
hđg. Dụng cụ đổi áp lực điện, cũng nói biến thế.
hd. Âm biến đổi theo quy luật nhất định.
hđg. Dùng lý lẽ để tranh cãi. Có tài biện bác.
hd. Bản ghi những điều xảy ra hay một tình trạng để chứng nhận một việc, một quyết định. biên bản vi phạm luật giao thông.biên bản buổi họp.
nđg&p. Mất hút. Tin tức biền biệt.
hđg. Biện luận để phân biệt.
nd. Biển rộng lớn.
hđg. 1. Thay đổi cách thức, thường nói cải cách.
2. Biến đổi hình thái tùy các cách. Biến cách của danh từ trong tiếng Nga.
hđg. Biến đổi, cải cách. Biến cải lối sống.
hđg. Đổi thành chất khác, không còn giữ nguyên tính chất. Rượu đã biến chất.
hđg. Biến đổi và chế hóa. Biến chế nguyên liệu thành hóa phẩm.
hđg&d. Ghi chú ở ngoài lề. biên chú của công chứng thư đều phải có chữ ký tắt ở dưới.
hđg. Thay đổi và chuyển sang trạng thái khác. Thời cuộc biến chuyển mau.
hd. Sự biến chuyển của chứng bệnh.
Iđg. Đưa chứng cứ để biện luận.
IIt. Hợp với quy luật khách quan của vạn vật là luôn luôn vận động và phát triển hợp với phép biện chứng.
hd. Cũng gọi phép biện chứng, phương pháp biện luận căn cứ trên nhận thức các sự vật luôn luôn vận động và phát triển dựa trên những mối mẫu thuẫn và sự giải quyết các mối mâu thuẫn.
nd. Phương pháp biện chứng theo chủ nghĩa duy vật.
ht. Đổi khác, biến thành thứ khác. Hình thức biến dị.
hd. Độ rộng giữa hai nơi cùng tột, giữa hai vị trí cùng cực. biên độ dao động của quả lắc.
hd&đg. Thay đổi, chuyển động. Những biến động ở các thuộc địa sau chiến tranh thế giới.
hđg. Biện luận và giảng giải.
hd. Vi trùng hay biến đổi hình dạng.
nd. Hồ rộng như biển. Biển hồ ở xứ Chùa Tháp.
hđg. Biện luận để bênh vực cho ai: Luật sư biện hộ cho bị cáo.
nd. Phần biển rộng ngoài khơi.
hd. Người giữ việc biên chép trong tổ chức hành chánh ngày xưa. Các quan xưa dùng biện lại để giữ sổ sách.
hd. Biến đổi đột ngột và có mang tính cách bạo động xảy ra trong xã hội.
hđg. Phân giải rõ ràng. Vấn đề ấy cần được biện minh.
ht. Chỉ một lối văn có những cặp câu có hai hoặc nhiều vế đối nhau. Câu đối, phú, văn tế là những loại văn biền ngẫu.
hd. Giấy biên cho người khác giữ để chứng minh đã nhận món gì.
hd. Cách xử liệu đối với một việc gì. Dùng biện pháp ôn hòa. Biện pháp phòng vệ.
hđg. Thay đổi màu sắc. Mặt biến sắc.
hd. Số hay đại lượng chưa xác định (thường biểu thị bằng chữ) có thể lấy những giá trị tùy ý trong phạm vi biến đổi của nó. x và y là những biến số trong hàm số y = ax + b
hđg. Sưu tập để viết. Bộ biên tập: toàn thể những người viết bài trong một tờ báo.
hd. Sự biến đối của hình thái gốc.
hd. Thể văn biền ngẫu.
hd. Máy biến đổi một dòng điện xoay chiều thành một dòng điện xoay chiều khác cũng một tần số nhưng khác hiệu thế.
hd. Hình thức của một thể cũ biến đổi ra. Biến thể của thơ lục bát.
hd&đg. Sự đổi dời: Những cuộc biến thiên trong xã hội.
hđg. Lấy gian, lấy tiền trong số tiền mình có trách nhiệm giữ. Biển thủ công quỹ.
hđg.x. Biện luận.
hd. Hình thức biến đổi.
hd. Tính chất biến đổi.
hd. Hình trạng thay đổi. Biến tướng của một tổ chức phản động.
hd. Văn biền ngẫu.
nt. Nhác, lười, không chịu làm việc. Biếng trang điểm, lòng người sầu tủi (Đ. Th. Điểm).
nt. Lười biếng, nhác nhớm.
hd. Cuộc biến loạn trong quân đội. Gặp cơn binh biến.
nđg. Để hoang, không cày cấy, không ở. Ruộng bỏ hoang như vàng bỏ biển (t.ng).
nd. Động vật không xương sống ở nước biển, cơ thể gồm nhiều gai xương và mạng sợi mềm.
nd. 1. Tên một loại thú ở bờ biển.
2. Một loại chuông: Ta đi mua đồng về đúc bồ lao, Bây giờ tình nghĩa làm sao, Cho chuông chẳng bén, bồ lao chẳng bền (cd).
nđg. Biến thành hơi, lên hơi. Sự bốc hơi của nước.
hđg. Biến thành khí.
nd. Biến thể của bản trong một số từ gốc Hán.
(Bốn biển). Chỉ tất cả mọi vùng trên thế giới. Bốn bể một nhà.
nd.x. Bọt biển.
nd. Bông lấy ở trái bông gạo, chế biến cho sạch để rịt vết thương hoặc dồn nệm v.v...
nd. Cá bống ở sông và biển, lớn con, mình có hoa lốm đốm.
nd. Loại cây có trái, ruột đầy tơ trắng, chế biến làm sợi dệt vải.
nd. 1. Khoảng ven sông, ven biển. Đỗ bờ sông trắng con thuyền bé (Th. Lữ).
2. Đường đắp cao để phân giới hai bên, chỗ phân ranh. Công anh đắp đập be bờ, Để cho kẻ khác vác lờ đến đơm (c.d).
nđg. Thả xuôi hai tay. Không can thiệp để cho sự việc diễn biến theo hướng tiêu cực.
nd. Sự biến đổi quan trong trong quá trình phát triển.
nIt. 1. To, lớn: Ao sâu nước cả, khôn chài cá (Yên Đổ). Bể cả: biển lớn, biển khơi.
2. Lớn, đứng đầu, trọng hơn cả: Làm quan có mả, kẻ cả có dòng (t.ng). Thợ cả: người thợ đứng đầu trong đám.
3. Gồm hết, tóm hết: Vơ đũa cả nắm, Đã buồn cả ruột, lại dơ cả đời (Ng. Du).
IIp. Ở mức độ cao nhất, vừa nhiều vừa mạnh. Cả tin. Cả ăn cả tiêu.
nd. Thứ cá biển mình giẹp, thân và má có vảy trắng nhạt.
nd. Cá biển bay khỏi mặt nước được nhiều khoảng dài.
nd. Cá biển cùng loại với cá trích: cũng gọi Cá đé.
nd. Cá bống lớn con sống dọc bờ biển.
nd. Cá biển cùng họ với cá vược, nhỏ con, thân có sọc đen.
nd. Cả biển, thân và đầu giẹp.
nd. Cá biển cùng họ với cá trích, lớn con, thường vào sông để đẻ.
nd. Loại cá biển, hay nhảy khỏi mặt nước từng đàn, mình mỏng và cao, vảy nhỏ, vây lớn, có cá chim trắng và cá chim đen, chim đen lớn vóc hơn chim trắng.
nd. Cá biển có vây ngực phát triển, có thể vượt khỏi mặt nước và bay một khoảng dài.
nd. Cá biển, mình tròn, dài, da dày nổi u như da cóc, khi ăn phải lạng da bỏ.
nd. Cá biển thân nhỏ và dài, bên mình có sọc màu bạc từ đầu đến đuôi, thường dùng làm mắm.
nd. Cá biển cùng họ với cá nhám, có hai hàm dài, mang nhiều răng sắc.
nd. Cá biển, cũng gọi Cá bẹ.
nd. Cá biển cùng họ với cá nhám, thân giẹp hình dĩa, vây ngực rộng xòe ra hai bên.
nd. Cá biển cùng họ với cá vược.
nd. Động vật có vú sống ở biển, rất dễ huấn luyện.
nd. Cá biển thân dài và giẹp, thường dùng làm khô.
nd. Cá biển vùng ôn đới, thường vào sông để đẻ, là loại cá nuôi ở nhiều nước.
nd. Cá biển sống ở nước sâu, thân hình bầu dục, có vết màu đỏ.
nd. Cá biển nhỏ con mỏ dài và nhọn như kim.
nd. Cá có hàm dưới nhô ra, nhỏ và dài như cái kìm; có cá kìm biển và cá kìm sông. Cũng gọi Cá lìm kìm.
nd. Cá biẻn dáng như con lươn, mắt to, miệng rộng, bong bóng dùng làm món ăn quí.
nd. Cá biển cùng họ với cá trích, bụng tròn, thường dùng làm mắm.
nd. Cá biển sống ở ven bờ, cùng họ với cá cơm, thân mỏng; có cá lẹp vàng và lẹp trắng.
nd. Cá biển, thân giẹp mỏng, có hình thoi.
nd. Động vật có vú ở biển, cỡ rất lớn, có loại dài hơn 30m, thân hình giống như cá, có vây ngực, vây đuôi.
nd. Cá biển hình dáng giống như cá hố nhưng thân có vảy và lớn con hơn.
nd. Bò sát lớn, rất dữ, hình dạng giống thằn lằn, mõm dài, đuôi mạnh, vừa sống ở sông vừa sống ở biển.
nd. Cá biển cùng họ với cá mú, sống ven bờ, mình có vạch hoặc nhiều chấm tròn.
nd. Cá biển, cùng họ với cá vược, thân hình nhỏ hơn, dáng bầu dục hai bên giẹp.
nd. Cá biển hình dạng giống cá ngạnh, da trơn. Cũng gọi Cá úc.
nd. Cá biển sống ở vùng sâu, hình bầu dục, hai bên giẹp, mắt to miệng rộng.
nd. Cá biển gồm nhiều loại, mình nhỏ và giẹp, vảy mỏng, sống thành đàn.
nd. Cá biển hình dạng giống cá ngạnh, da trơn.
nd. Cá dữ, sống ở biển và cửa sông, đầu nhọn, miệng to, vây có nhiều gai cứng.
hđg. biên soạn lại, thay đổi ít nhiều một tác phẩm thời trước.
hđg. Thay đổi, biến đổi.
pd. Thứ đĩa có bắt tay chuyển, dùng truyền sức hay biến đổi chuyển động của máy móc.
nđg. Do cảm nói trại. Lên ghềnh xuống thác thương con trẻ. Vượt biển trèo non, cám phận già ( Ph. Th. Giản).
nIt. 1. Gần hết nước. Thuận vợ thuận chồng, Tát biển đông cũng cạn (t.ng).
2. Đã hết hay gần hết. Cạn chén. Cạn túi. Cạn vốn.
3.Không sâu, nông. Trên đồng cạn, dưới đồng sâu (c.d).
IId. Trên đất, trên bộ. Trên cạn, Mắc cạn. Dắt díu nhau lên cạn mà chơi (Ôn. Nh. Hầu).
IIIp. Hời hợt, không sâu sắc. Cạn nghĩ.
nt. Bận rộn, làm không thể khuây được: Nỗi nàng canh cánh bên lòng biếng khuây (Ng. Du).
hd. Khí cụ đo độ cao so với mặt biển.
pd. Dây, đỏi lớn bằng thép: Cáp có bọc cao su, Cáp dưới biển. Cáp điện cao thế.
nt. 1. Còi, tóp, không lớn lên được. Ruộng khô lúa cằn.
2. Chỉ đất không màu mỡ. Biến đất cằn thành đồng ruộng.
nd. 1. Người đứng đầu một sở, một hội do tiếng chánh giám đốc, chánh sở v.v... gọi tắt (cùng nghĩa với tiếng chính: cai trị, cai quản việc nước). Việc ấy do ông chánh quyết định.2. Biến thể của Chính trong một số từ Hán Việt. Chánh nghĩa. Chánh trị. Bản chánh. Bưu chánh. Chánh ngạch.
nd1. Nước biển lọc qua cát, phơi để lấy muối theo lối sản xuất thủ công. Cũng nói Nước chạt.
2. Khoảng đất đấp đê chứa và phơi nước chạt.
nd. Đường mà con mắt mình còn có thể trông thấy và xem như nơi gặp gỡ của bầu trời và đất hoặc bầu trời và biển.
nd. 1. Bản thể của sự vật: Chất nóng. Chất mềm. Chất nước.
2. Chỉ chung những thuộc tính cơ bản của sự vật, để phân biệt sự vật này với sự vật khác, tạo nên giá trị của từng sự vật. Bài văn có nhiều chất thơ. Qua các sự kiện ấy, có thể thấy phong trào có biến đổi về chất.
hd. Đất bồi ở bờ sông, bờ biển.
nt. Biếng nhác, không chịu làm gì cả. Chây lười lao động.
nIt. 1. Thành một hay nhiều đường xiên cắt nhau. Cắt chéo tờ giấy. Đường đi lại chéo nhau như mắc cửi.
2. Hàng dệt trên mặt có những đường xiên từ biên này sang biên kia. Vải chéo. Lụa chéo.
IId. Phần nhỏ giới hạn bởi hai cạnh của một góc và một đường chéo. Chéo áo. Mảnh đất chéo.
hdg. Làm cho thay đổi thành vật có thể dùng được hay tốt hơn. Khéo chế biến cho hợp thời.
hdg. Chế tạo, làm cho biến đổi thành chất khác: Chế hóa cao-su thành vỏ xe.
hdg. Trừng phạt những người vi phạm pháp luật. Biện pháp chế tài.
nIdg. 1. Không còn sống nữa. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng.
2. Không còn hoạt động nữa, hư hỏng. Đồng hồ chết. Ô tô chết giữa đường.
3. Mất tác dụng do biến chất. Xi-măng chết. Phẩm đã chết màu. Còn nhiều giờ chết trong thời gian lao động.
4. Mất hết khả năng họat động hay gặp khó khăn trở ngại lớn. Trước tin sét đánh ấy anh ngồi chết lặng. Làm ăn như thế thì chết. Làm được việc ấy hay không cũng chẳng chết ai.
IIp. Mức độ rất cao trong một trạng thái hay một hoạt động. Làm như thế thì chậm chết. Chán chết. Hắn đã làm thì làm chết thôi.
nđg. 1. Làm ra thành nhiều phần. Chia tổ thành nhóm. Chia bài văn làm 3 đoạn.
2. Cùng hưởng hoặc cùng chịu. Các cháu được chia quà. Viết thư chia vui. Ngỏ lời chia buồn.
3. Tìm một trong hai thừa số của một tích khi đã biết thừa số kia. Phép tính chia.
4. Tự phân ra nhiều ngả. Đoàn đại biểu chia nhau đi các tỉnh.
5. Biến đổi động từ theo ngôi số, thời gian, trong một số ngôn ngữ. Học tiếng Pháp phải chú trọng đến cách chia động từ.
hd. 1. Toàn bộ những trận đánh trên một chiến trường trong một thời gian nhằm một mục tiêu chiến lược nhất định. Chiến dịch Điện biên Phủ đã quật ngã thực dân Pháp.
2. Cuộc diệt trừ một tai họa gì coi như là chống giặc: Chiến dịch chống nạn mù chữ. Chiến dịch trừ bệnh sốt rét.
hId. 1. Phương châm và biện pháp chiến đấu. Giỏi về chiến lược. Chiến lược Cách mạng.
2. Mưu lược để thắng một cuộc tranh đua: Đội bóng nước bạn đã dùng một chiến lược rất mới để làm bàn.
IIt. Thuộc về chiến lược, phục vụ chiến lược hoặc chỉ dùng cho chiến tranh. Vị trí chiến lược. Mặt hàng chiến lược.
nd.1. Khoảng cách từ cạnh, mặt đầu này đến cạnh mặt đầu kia. Chiều cao. Chiều dài. Phong trào vừa có chiều rộng vừa có chiều sâu.
2. Phía, bề. Đoàn kết một chiều, Khổ cực trăm chiều.
3. Vẻ, dáng bên ngoài. Ra chiều nghĩ ngợi.
4. Hướng đi, hướng diễn biến. Đường một chiều. Theo chiều kim đồng hồ. Bệnh có chiều nặng hơn.
nd. Hướng biến đổi, hướng phát triển của sự việc. Chiều hướng tiến hoá của dân tộc.
hd. Biến đổi lớn về chính trị.
hdg. Làm chạy đều một dòng điện xoay chiều khi biến thành dòng điên một chiều hoặc trái lại mà không phải phân chia mạch điện. Bộ phận chỉnh lưu.
nt. Ngợp đến choáng váng. Choáng ngợp trước trời biển.
pt. Không nhận: Vâng ra thì sợ, chối sao cho đành (H. Trừu). Chối bai bải. Chối bay. Chối biến. Chối phắt.Chối dài: chối từ đầu đến cuối. Chối ngang xương: chối không có một chút ngượng ngùng.
nt. Cheo leo, trơ trọi, không bám víu vào đâu. Thuyền chơi vơi giữa biển.
nd. Biến thể của Chân trong một số từ. Chơn lý. Tay chơn.
hd. Người chủ trương việc biên tập trong tờ báo hay một công trình tập thể.
hd. Người chủ biên, cầm đầu bộ biên tập một tờ báo hay tạp chí.
hd. Sức quan trọng hơn cả: Chủ lực quân. Cây bút chủ lực: cây bút chính trong một bộ biên tập.
nd. Khuynh hướng chủ trương thực hiện những biến đổi xã hội bằng sự cải cách, không động chạm đến nền tảng xã hội bất hợp lý.
nd. Triết học của chủ nghĩa Mac - Lê nin, là sự thống nhất hữu cơ của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng, là khoa học về những quy luật phát triển chung của tự nhiên, xã hội và tư duy.
nd. Cho rằng phải khách quan trước các hiện tượng xã hội, coi đó là điều tất yếu không nên đánh giá, đi đến biện hộ cho tất cả những gì đang tồn tại.
nd. Học thuyết cho rằng chủ nghĩa tư bản có thể chuyển biến hòa bình dần dần thành chủ nghĩa xã hội.
hd. Toàn bộ diễn biến của một quá trình mà lúc kết thúc trở về trạng thái ban đầu.
nId. 1. Ngươi có quyền như vua song không cùng một địa vị, thường chiếm một khu vực rộng lớn chớ không phải cả nước. Vua Lê chúa Trịnh.
2. Người nắm quyền cai quản. Chúa ngục. Chúa đảo. Ong chúa: con ong cái giữ chức năng sinh đẻ và điều khiển cả đàn ong.
3. Chúa Trời gọi tắt: Cầu Chúa.
IIp.1. Hay làm hoặc có thái độ xấu, đáng chê trách. Chúa làm biếng. Chúa ba hoa.
2. Chỉ mức độ cao của một tính cách hay thái độ. Hắn là chúa liều. Anh ấy chúa ghét thói ba hoa.
nIđg. Lén đi, không cho biết: Ở đây đông quá, mình nên chuồn đi là hơn.
IId.1. Loại cá biển, có thể bay trên mặt nước.
2. Chuồn chuồn nói tắt. Phận mỏng cánh chuồn.
hdg. Đổi sang trạng thái khác (thường theo hướng tốt). Tạo được chuyển biến trong nghề nghiệp.
hdg. Biến đổi sang hình thức hay trạng thái khác. Sự chuyển hóa của năng lượng.
nd. Cây thấp nhỏ mọc lan trên mặt đất. Cỏ sú: sách thuốc gọi là hương phụ, loại cây lá nhỏ như lá hẹ, rễ có chùm củ da tím sậm, được dùng làm thuốc. Cỏ gà: cỏ trẻ con thường lấy làm trò chơi chọi gà. Cỏ gấu: cỏ thuộc loại cói, dùng làm thuốc. Cỏ may: cỏ hay mắc vào áo quần khi mình đi xước phải nó. Cỏ mần trầu: cỏ có hoa, bông gồm năm bảy nhánh dài, làm cỏ chăn nuôi. Cỏ mật: cỏ cao có hoa, lá sấy khô có mùi thơm như mật, làm thức ăn cho trâu bò. Cỏ mực: sách thuốc gọi là hạn liên thảo, lá vò ra biến thành nước đen như mực, có vị ngọt hơi chua. Cỏ năn: cùng họ với cói không có lá, thường mọc ở ruộng ngập nước. Cỏ roi ngựa: cỏ có hoa màu xanh mọc thành chùm ở ngọn trông như roi ngựa. Cỏ sâu róm: cỏ thấp, hoa có lông trông như con sâu róm (sâu rợm). Cỏ sữa: cỏ cùng họ với thầu dầu, có nhựa mủ như sữa, dùng làm thuốc. Cỏ tranh: cỏ lá dài cứng, mọc đứng, thường dùng để lợp nhà, thân và rễ làm thuốc. Cỏ xước: có hai loại, một là cỏ cùng họ với rau dền, quả nhọn thành gai, hay bám vào quần áo, một là loại cỏ thuốc đông y gọi là ngưu tất, lá hình bầu dục, hoa màu lục.
nd. 1. Vùng, khu, nơi. biên thùy một cõi nghêng ngang, Ai xui được anh hùng cởi giáp (Ch. M. Trinh).
2. Chỗ rộng lớn thuộc một phạm vi tồn tại nhất định. Bâng khuâng trong cõi sầu vô hạn (Th. Lữ). Cõi đời. Cõi lòng. Cõi mộng. Cõi thế gian.
nt. Bệnh ở trẻ nhỏ và súc vật con, làm cho xương kém phát triển hay biến dạng do thiếu chất vôi. Thằng bé bị còi xương.
nd. Loại cua nhỏ sống ở ven biển có cuống mắt rất dài. Cua với còng cũng dòng nhà nó (t.ng).
hd. Môn học nghiên cứu cách cấu tạo của biển và lục địa qua các thời kỳ địa chất.
nd. Giống ốc vỏ trắng, thịt ăn ngon, ở dưới cát gần bãi biển.
nd. Công khó nhọc mà vô ích như việc dã tràng xe cát. Dã tràng xe cát biển đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
hd. Từ phổ biến để chỉ đạo Thiên Chúa.
hd. Kết quả của một sự gì, việc gì: Công hiệu của thuốc. Biện pháp có công hiệu.
hIt. Do nhiều người cùng hưởng. IId. Hiện tượng tăng mạnh biên độ của dao động kích thích.
hd. Ngành chủ yếu của nền kinh tế quốc dân bao gồm các xí nghiệp khai thác và chế biến nguyên vật liệu và nhiên liệu, chế biến công cụ lao động, khai thác rừng, sông. Nước công nghiệp. Phát triển công nghiệp.
nd. 1. Cái làm cho sự vật biến hóa, sự việc phát sinh. Tùy cơ mà ứng biến. Tối nay có cơ mưa to.
2. Sự vận động biến hóa do lẽ mầu nhiệm theo quan niệm duy tâm. Cơ trời.
3. Trí tuệ để ứng phó với những biến đổi của sự vật. Thấp cơ thua trí kẻ thù. Cơ mưu bại lộ.
nd. Cuộc chơi có quân ghi dấu, bày ra thế trận do hai người đánh với nhau. Cờ cao Đế Thích chấp hai xe (Thơ cổ). Cờ bỏi: cờ tướng diễn ra trên khoảng đất mà quân cờ được đổi thành biển gỗ lớn và mỗi nước đi được ra hiệu bằng trống bỏi. Cờ chó(hoặc cờ chân chó): cờ đánh bốn quân đi từ bốn gốc. Cờ gánh: cờ chơi với 16 quân, khi nào quân của mình lọt vào giữa hai quân của phe địch thì ăn cả hai quân ấy. Cờ người: lối cờ tướng lấy người thế vào các quân cờ. Cờ tây: cờ chơi theo lối của người phương Tây trên bàn cờ có 64 ô vuông và 32 quân cờ. Cờ tướng: Cờ có 32 quân (gồm tướng, sĩ, tượng, xe, phao, mã, chốt, mỗi loại quân có cách đi riêng, bên nào ăn được tướng của bên kia là thắng. Cờ vây (cờ vi): cờ mỗi bên có 150 quân, khi đánh đặt từ quân một để vây lẫn nhau.
nd. Tình hình có nhiều diễn biến (thường không tốt). Cơ ngơi này thì trời còn mưa nhiều.
nd. 1. Phần đất nổi giữa sông, giữa nước. Cù lao ở sông, đảo ở biển.
2. Thứ nồi đồng đặc biệt có một ống tròn bên trong nằm chính giữa để than đỏ ngăn cách tiếp với một khoảng để các thức ăn và nước. Món cù lao: món ăn nấu trong cù lao.
nd. Cua lớn sống vùng nước lợ và ven biển.
nd. Cua biển có trứng non, có gạch. Chắc như cua gạch.
nđg. Biến mất đi. Không biết anh ấy củn lúc nào.
nd. Phần của hoa, lá hoặc trái dính vào cành. Mua bầu xem cuống, mua rau muống xem lá, mua cá xem mang (t.ng). Vật giống cái cuống, dính vào bộ phận chính. Cuống biên lai: phần của biên lai còn dính vào sổ khi phát ra một biên lai.
nd. 1. Chỗ sông chảy ra biển. Cửa biển Bãi Ngao các sách xưa gọi là Ngao Châu.
2. Nơi tàu thuyền ra vào, ở bờ biển hay gần bờ biển. Cửa biển Hải Phòng. Cũng gọi Cửa bể.
nd. Khoảng sông chảy ra biển, vào hồ hay vào một con sông khác.
nId. Người dùng sức mạnh, mưu mẹo mà lấy của người. Cướp đêm là giặc, cướp ngày là quan (t.ng). Kẻ cướp, quân cướp. Bọn cướp đường. Cướp biển.
IIđg. 1. Dùng vũ lực hay mưu mô thủ đoạn chiếm của cải, công sức của người khác. Giết người cướp của. Cướp công.
2. Dùng vũ lực hay một thế mạnh để giành lấy về phần mình. Khởi nghĩa cướp chính quyền. Cướp lời người đang phát biểu.
3. Tác động tai hại làm người ta phải mất đi những gì quí giá. Trận bão lụt đã cướp đi bao nhiêu sinh mạng tài sản của đồng bào vùng ven biển.
4. Nắm lấy ngay một cơ hội ít có. Cướp thời cơ để cử đồ đại sự.
hdg. Cứu trong lúc nguy biến.
nd. Da súc vật đã ngâm tẩm, chế biến để dùng.
hd. Loại giáp xác nhỏ, thường đào lỗ xe cát ở bờ bể: Dã Tràng xe cát biển đông. Nhọc lòng mà chẳng nên công cán gì (Cd). Công dã tràng: công uổng phí.
nt. Lười biếng, không chịu làm lụng.
nt. Rất dài. Đường dài dằng dặc. Mối sầu dằng dặc tựa miền biển xa (Đ. Th. Điểm).
nd. Dầu chế từ gan nhiều giống cá biển, dùng làm thuốc bổ.
hd. Bản văn của một tác giả khác với bản được phổ biến từ trước. Sưu tầm các dị bản truyện nôm.
hdg. 1. Phân giải những chất trong cơ thể thành chất đơn giản hơn, giải phóng năng lượng cần cho hoạt động.
2. Biến đổi ngữ âm đưa đến một trong hai âm giống nhau và tiếp xúc với nhau trở thành một âm khác.
hd. Biến đổi bất thường về hình thái của một bộ phân cơ thể, có từ lúc mới sinh.
hdg. Còn tồn tại. Một dân tộc di tồn sau cơn tai biến.
hdg. Môn học nghiên cứu những trạng thái di truyền và biến đổi của sinh vật. Nhà di truyền học.
hdg. Dân bày ra và biến đổi. Tư tưởng có nhiều diễn biến phức tạp.
nIđg. 1. Tìm, theo dõi cho biết sự thật: Dò sông dò biển dễ dò (c.d). Dò biển: tìm xem biển sâu hay cạn.
2. Soát, kiểm lại: Dò bài học trước khi đi thi.
IId. Thứ bẫy thường thắt bằng dây hoặc bôi nhựa dính: Chim khôn đã mắc phải dò (c.d).
IIIt. Nứt, rạn, để cho chảy nước. Bát dò nước. Cũng nói Rò.
nd. 1. Phần đất gie ra sông, ra biển: Nước còn quyện cát làm doi, Huống chi ta chẳng tài bồi lấy nhau (c.d).
2. Hàng tiền bạc xỉa ra mỗi lần khi đếm. Mỗi doi năm đồng.
nd. Loại hến nhỏ sống ở ven biển.
nIđg. 1. Thu xếp hay bày biện ra. Dọn đồ đạc. Mâm cơm đã dọn sẵn.
2. Thu xếp để đi nơi khác: Có lệnh phải dọn gấp. Dọn nhà: dời đồ đạc đến ở nhà khác.
3. Làm cho hết những trở ngại, những cái vướng. Bắn dọn đường. Đằng hắng để dọn giọng trước khi phát biểu.
IIt. Sượng, không thể nấu cho nhừ (nói về gạo hoặc đậu). Đậu dọn.
hd. Sự biến đổi, thay đổi.
hd. Nơi ven bờ biển. Miền duyên hải.
hdg. Đề phòng trước việc không hay có thể xảy ra. Biện pháp dự phòng.
hd. Biển lớn và biển nhỏ.
hd. Cũng gọi là: hải học. Môn nghiên cứu về hình thể và cách sinh hoạt của sinh vật hoặc thực vật dưới biển.
nd. Đá vôi biến chất, kết tinh cao độ, thường có vân đẹp.
hd. Biển lớn. Địa cầu có Thái bình dương, Ấn độ dương, Đại tây dương, Bắc băng dương và Nam băng dương.
hd. Toán quân tùy theo hệ thống tổ chức quân đội của mỗi nước gồn ba bốn trung đội, thuộc biên chế tiểu đoàn hay được tổ chức độc lập.
ht. Rất lười biếng (thường là tiếng mắng). Đồ đại lãn.
hd. Đất liền rộng lớn, chung quanh có nhiều biển đại dương. Đại lục châu Á.
hd. Cái có thể đo được bằng cách này hay cách khác. Độ dài, thể tích, khối lượng, con số đều là những đại lượng. Đại lượng biến thiên: đại lượng có thể nhận những giá trị khác nhau. Đại lượng không đổi (bất biến): đại lượng giữ nguyên giá trị trong những điều kiện nhất định, hằng số.
hdg. Bàn bạc giữa hai hay nhiều chính phủ để giải quyết một vấn đề quan trọng. Đàm phán tài binh. Cuộc đàm phán về vấn đề biên giới.
nđg. Đánh cá ngoài biển xa bờ.
nđg. Đánh cá ở vùng biển gần bờ.
nđg. Lấy cuốc, thuổng hoặc vật gì xới đất lên thành lỗ trống. Núi kia ai đắp nên cao, Sông kia biển nọ, ai đào nên sâu (c.d).
nd. Khoảng đất lớn có nước bao quanh ở sông, hồ, biển.
hd. Số nói lên tốc độ biến thiên của một hàm số quanh một điểm
nđg. Đặt tiền hoặc biên thư cho biết trước hàng hóa mình muốn mua.
nth. Cảnh sống đang yên ổn bỗng có biến.
nđg. Cuộc đấu tranh bằng lực lượng vũ trang và biện pháp quân sự.
nd. Đèn pha đặt ở bờ biển hải đảo để giúp tàu thuyền định hướng đi ban đêm. Cũng nói Hải Đăng.
nIđg. 1. Di chuyển bằng hoạt động của hai chân. Bé đi chưa vững. Cho ngựa đi thong thả.
2. Di chuyển đến nơi khác do một nhu cầu hay một hành động gì. Đi chợ. Đi học. Đi biển. Đi bộ đội.
3. Rời bỏ cõi đời, chết. Cụ ốm nặng, đã đi hôm qua rồi.
4. Di chuyển trên một mặt bằng. Xe đi chậm rì. Thuyền đi ngược gió. Thời gian đi rất nhanh.
5. Biểu thị hành đông làm cho một tình trạng không còn nữa hay giảm sút. Cắt đi vài đoạn trong bài. Anh ấy chết đi, ai cũng thương tiếc. Tình hình xấu đi. Cơn đau có dịu đi ít nhiều. Tiếng nhạc nhỏ đi.
6. Hoạt động theo một thể cách nào đó hay một phương hướng nào đó. Đi vài đường kiếm. Đi ngược lại nguyện vọng chung. Nghiên cứu đi sâu vào vấn đề.
7. Đưa đến một kết quả hay một sự chuyển biến. Hội nghị đi đến nhất trí. Làm như thế không đi đến đâu. Đi vào con đường tội lỗi. Công việc đi vào nề nếp.
8. Đem tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ. Đi một câu đối nhân dịp mừng thọ.Đi điếu.
9. Mang vào chân tay để che giữ. Chân đi dép. Đi găng tay.
10. Phù hợp nhau. Màu vàng đi rất tốt với màu đỏ. Hai việc ấy không đi với nhau.
11. Đi tiêu (nói tắt). Chột bụng đi chảy.
IIp. Biểu thị một mệnh lệnh hay một sự thúc giục. Im đi! Chúng ta đi chơi đi.
IIItr. Biểu thị ý nhấn mạnh về một tính chất bất thường, một mức độ cao, một kết quả tính toán hay một giả thiết. Ai lại đi nói thế, Thích quá đi chứ! Cộng các chi phí, tất cả là đi một triệu đồng. Cứ cho là như thế đi, cũng vẫn tốt.
nđg. Đánh cá ở biển.
hd. Vị thuốc đông y chế biến bằng vỏ của rễ cây củ khỉ.
hd. Khoa học nghiên cứu thành phần và những biến đổi hóa học của vỏ Trái Đất.
dt. 1. Hình thức năng lượng biến ra nhiều hiện tượng như hút vào hoặc đẩy ra, phát ra ánh sáng hoặc sức nóng v.v... Máy phát điện. Đèn điện.
2. Dòng điện. Bắt điện. Cúp điện.
3. Điện báo. Gửi điện mừng.
4. Điện thoại. Gọi điện.
IIđg. Đánh điện báo. Tin tức khắp nơi điện về.
nd. 1. Động vật thân mềm, có hai vỏ mỏng sống ở biển. 2. Chất bột trắng chế từ vỏ điệp, dùng làm trắng mịn và óng ánh, dùng trong ngành giấy và khắc gỗ dân gian.
hdg. Trình bày chính thức để giải thích, biện bạch về một vấn đề thuộc trách nhiệm của mình. Tổng thống điều trần trước quốc hội.
nd. Bức vẽ. Tranh biếng ngắm trong đồ tố nữ (Ô. Nh. Hầu).
nđg.1. Ngã nằm ngay xuống. Bão làm đổ cây cối. Tường đổ. Con trâu bị đổ trong vụ rét.
2. Không còn đứng vững, không tồn tại được nữa. Nội các đổ. Bị lật đổ.
3. Làm cho vật được chứa đựng ra khỏi vật đựng. Làm đổ mực. Đổ thóc vào bồ.
4. Tạo vật rắn bằng cách cho chất dẻo hay chất nhão vào khuôn. Đổ móng xây tường. Đổ bánh đúc.
5. Thoát hoặc làm cho thoát ra ngoài. Mồ hôi đổ như tắm. Đổ máu.
6. Dồn nhiều về một chỗ. Sông đổ ra biển. Thác đổ.
7. Quy cho người khác để giấu trách nhiệm của mình. Đổ tội. Đổ cho hoàn cảnh.
8. Chuyển đột ngột sang trạng thái khác. Trời đổ tối. Đổ đốn.
9. Trở về một phía từ một điểm làm mốc. Các tỉnh từ Phan Thiết đổ vào.
10. Phát ra tiếng, nói về chuông trống. Chuông đổ. Đã đổ lung tung tiếng trống thành (Th. T. Thị).
hd. Bức vẽ biểu diễn sự biến thiên của một hàm số hay sự thay đổi của một số lượng trong những điều kiện nhất định. Đồ thị của hàm số y=ax+b. Đồ thị số cao su sản xuất.
nđg. Đi nhiều về một phía nào. Đổ xô ra bờ biển.
nđg. Nói về cây ăn quả biến hóa. Ngô bị đốc.
nđg Thay đổi, biến đổi. Cuộc thế đổi dời.
hdg. Bên nguyên và bên bị cùng biện bạch. Đối nại trước tòa án.
hd. Biến số được coi như biến thiên độc lập trong một tương quan hàm số. Đối số của hàm số y = sinx là x.
ht. Tương đương nhau trong một phép biến đổi. Hai cạnh đối ứng của tam giác đồng dạng.
nd.1. Chỗ quân đóng để phòng vệ. Đại quân đồn đóng cõi đông (Ng. Du).
2. Nơi tổ chức cơ sở của công an đóng và làm việc. Đồn công an biên phòng.
hdg. Huy đông binh lính để đánh giặc. biên quan có nước Sa Đà động binh (Nh. Đ. Mai).
nd. Nơi đất xấu vùng ven biển, khó trồng trọt.
hd.1. Máy biến một năng lượng thành cơ năng.
2. Cái chi phối thúc giục người ta hành động. Việc làm do động cơ cá nhân.
hdg. Dùng khi có biến. Phải sẵn sàng khí giới phòng khi động dụng.
hdg. Vận dụng nhiều đến trí óc, suy nghĩ nhiều. Chịu khó động não sẽ tìm ra biện pháp.
hd.1. Chuyển động. Động tác của máy móc.
2. Lối diễn biến của một vở kịch, một cốt truyện. Động tác quá mau.
hd. Biểu hiện biến đổi của một tình trạng theo sự phát triển, theo thời gian.
nt.1. Chỉ thời tiết chuyển biến xấu sau một thời kỳ nắng lâu. Những ngày động trời.
2. Có khả năng gây ảnh hưởng rất lớn. Làm những việc động trời.
hIđg. Biến đổi lớn, đột ngột. Tình hình đột biến, cần có biện pháp đối phó.
IId.1. Sự biến đổi đột ngột. Những đột biến không lường được.
2. Sự thay đổi ở cá thể sinh vật do thay đổi cấu trúc di truyền. Gây đột biến để tạo giống mới.
hp. Không ngờ trước. Mặt ông ấy đột nhiên biến sắc.
nd.Dải đất và biển vòng quanh Trái Đất có những đặc điểm địa lý hay khí hậu tương đối đồng nhất.
ht. Một mình, lẻ loi. Đời sống đơn độc. Chỉ áp dụng đơn độc một biện pháp kỹ thuật.
ht. Chỉ hàm số có đặc điểm là tương ứng với mỗi giá trị của biến số chỉ nhận một giá trị duy nhất. Hàm số đơn trị.
nd.1. Lượng chung, tiêu chuẩn dùng để đo lường các thứ cùng loại. Đơn vị đo lường. Đơn vị tiền tệ.
2. Vật riêng lẻ trong số những vật cùng thứ loại. Giá thành mỗi đơn vị sản phẩm.
3. Tổ chức bộ phận trong hệ thống tổ chức. Xã là đơn vị hành chánh cơ sở.
4. Bộ phận lực lượng vũ trang được biên chế theo quy định. Đơn vị phòng không. Đơn vị tác chiến.
nđg.1. Nói hay làm cho vui, nói nửa đùa nửa thật. Không phải chuyện đùa.
2. Đẩy đi, dồn lại. Gió đùa sóng biển. Ngọn cỏ gió đùa. Đùa phân để trộn đều với đất.
nd. Đường biển của tàu thủy.
pd. Máy phát điện một chiều, biến cơ năng thành điện năng.
nId. Chỗ đường hẹp hoặc khúc sông, khúc biển hẹp. Ghe vừa qua khỏi eo.IIt. Thắt lại ở giữa. Váy eo. Lưng eo. Làm eo: làm khó.
nd. Khúc biển hẹp, hai bên đất ép lại. Eo biển Gibraltar nối liền Điạ Trung Hải với Đại Tây Dương.
nd. Dải đất hẹp, hai bên biển ép lại. Eo đất Panama nối liền Bắc Mỹ và Nam Mỹ.
nt.1. Mềm, dịu gây cảm giác dễ chịu khi đụng chạm đến. Nệm êm. Áo ấm chăn êm.
2. Nhẹ nhàng trong chuyển động. Xe chạy êm.
3. Chỉ âm thanh nhẹ nhàng, nghe dễ chịu. Giọng hát rất êm tai.
4. Yên ổn, không biến động, không có gì rắc rối, lôi thôi. Trời êm biển lặng. Trong ấm ngoài êm.
nd. Động vật giống như cua biển, vỏ trắng có hoa, càng dài.
nd. Thuyền lớn, hình quả dưa, mũi cao, có buồm, dùng để đi biển.
nd. Thuyền gỗ, mũi và lái nhọn, vùng để đi biển hay cửa sông.
nd. Thuyền lớn để đi biển.
nId. 1. Lưới hình túi do tàu thuyền kéo để đánh bắt hải sản ở tầng đáy hay gần đáy biển. Kéo giã. Đánh giã.
2. Thuyền dùng để kéo giã đánh cá. Chiếc giã ba buồm.
IIđg. Đánh bắt hải sản bằng giã. Đi giã. Nghề giã.
hd. Tai biến xảy ra trong gia đình. Gặp cơn gia biến.
nd. Động vật ở biển, có cuống và hai nấp vỏ, trông tựa hạt đậu nảy mầm.
ht. Biếng nhác.
hdg. Giảm bớt số người làm việc trong cơ quan nhà nước, giảm biên chế.
nd.1. Giấc ngủ ở dưới cây hòe mơ thấy mình vào làm quan ở Nam Kha; giấc ngủ mơ thấy mình được giàu sang.
2. Giấc ngủ. Cơm hoa biếng nhắp, giấc hòe kém yên (Nh. Đ. Mai).
nd.1. Vật liệu làm thành tờ để viết, in, vẽ trên đó hay để gói bọc. Giấy in. Giấy gói.
2. Tờ giấy viết hay in có nội dung và giá trị nhất định. Giấy chứng nhận. Giấy biên lai.
nd. Gió có hướng và tính chất khác nhau theo mùa, mùa đông thổi từ đất liền ra biển, mùa hè từ biển vào đất liền.
nđg.1. Cầm lại, không buông bỏ ra, không để cho di chuyển hay biến đổi. Giữ cho khỏi rơi. Giữ khách ở lại ăn cơm. Giữ trật tự. Giữ lời hứa. Giữ vững lòng tin.
2. Để ý coi chừng. Giữ nhà. Giữ sổ sách.3. Cầm lấy, đảm trách. Anh giữ mối dây này. Giữ chức giám đốc.
nđg. 1. Làm biến dạng tấm kim loại để làm vật gì, bằng thủ công. Gò thùng tôn. Thợ gò.
2. Kéo lại. Gò cương.
3. Gọt giũa, bỏ nhiều công phu. Gò từ câu văn.
4. Tự ép mình trong một tư thế để tập trung sức lực. Gò lưng đạp xe lên dốc. Người gò lại vì đau.
nd. Thứ cá biển lớn thường được phơi khô. Khô gộc.
nd. Chỉ nhiều loại động vật thân mềm. 1. Hàu nhỏ sống từng đám trên mặt đá hay thân cây ngập nước ở ven biển.
2. Sâu thân dài không có vỏ bọc, đục thủng gỗ trong nước.
3. Sâu cánh cứng, sống trong củ khoai, làm khoai hỏng.
4. Sâu ăn phía dưới bàn chân người và một số động vật.
hd. Vùng đồng bằng gần cửa sông hay ven biển. Dân hạ bạn.
ht. Hà khắc, độc dữ. Biện pháp hà khốc.
nth. Chỉ thái độ lười biếng, chỉ chờ may mắn để hưởng, không làm gì cả.
ht. Có hiệu số điện thế thấp (có thể dùng trực tiếp, không cần biến thế). Đường dây hạ thế.
hdg. Ghi chép thực trạng và sự biến đổi của các yếu tố sản xuất về mặt số lượng và chất lượng.
nđg. Ghi chép toàn diện và liên tục tình hình biến động vốn và nguồn vốn trong quá trình thực hiện kế hoạch.
hd. Loại chim ở biển, mình trắng, cánh dài và hẹp, mỏ quặm.
hd. Bến tàu ở bờ biển.
hd. Thú có chân bơi lội được, răng nanh dài, sống ở biển Bắc Cực và Nam Cực.
hd. Chiến tranh ở biển.
hd. Biển và đại dương. Khí hậu hải dương.
hd. Cù lao ở biển.
hd. Đường giao thông trên biển.
hd. Đèn dựng nơi cao ở bờ biển để soi đường cho tàu bè.
hd. Bản đồ vẽ hình thể biển, dùng cho tàu đi biển.
hd. Góc biển, chỗ biển. Hải giác thiên nhai: Chân trời góc biển.
hd. Đường làm ranh giới trên biển của một nước.
hd. Biển và sông. Lượng hải hà: độ lượng lớn như sông biển.
hd. Viện nghiên cứu và giảng dạy về các sinh vật, các hiện tượng ở biển.
hd. Cửa biển làm nơi vào ra của một nước.
hd. Bọn cướp biển.
Đường biển
hd. Dòng nước ở biển hay đại dương chảy theo một hướng nhất định.
. Đơn vị đo độ dài trên mặt biển, bằng 1,852km.
hd. Cá biển, đầu giống đầu ngựa, thân dài có nhiều đốt, đuôi thon nhỏ và cong, dùng làm thuốc. Cũng gọi Cá ngựa.
hd. Động vật nhỏ ở biển thường gọi Bọt biển.
hd. Bờ biển.
hd. Phần biển dọc theo bờ biển của một nước và thuộc quyền kiểm soát của nước ấy.
hd. Quân đội hoạt động trên biển và đại dương.
hd. Động vật cùng loại với san hô, nhưng thân mềm, có nhiều râu quanh miệng giống cánh hoa quỳ, sống bám trên các tảng đá ở biển hay vùng nước lợ.
hd. Sản vật ở biển.
hd. Loại động vật ở biển hình như con đỉa dùng làm thức ăn rất quí. Cũng gọi Đỉa biển.
hd.Rong biển.
hd. Bờ biển. Đô thị hải tần.
hd. Thuyền chiến hoạt động trên biển. Đội hải thuyền.
hd. Thương mại bằng đường biển.
hd. Cuộc đi đường biển.
hd. Khoa học nghiên cứu các quy luật vận động của nước ở biển và đại dương.
hd. Vận tải đường biển.
hd. Thức ăn ngon chế biến từ sản phẩm biển. Sơn hào hải vị.
hd. Loại chim én ở ven biển và trên các cù lao thường tha rong làm tổ với nước miếng của nó, gọi là yến sào.
nd. Biến mà giá trị được xác định khi đã biết giá trị của một hay nhiều biến khác (Gọi là biến độc lập). Hàm lượng giác.
nd. Khoáng chất thường ở dạng bột trắng, dùng để hàn kim loại, làm thuốc hay chế biến thực phẩm.
ht. Vận chuyển trên biển. Nhà hàng hải. Công ty hàng hải.
nd. Biện pháp về quan thuế để bảo vệ sự sản xuất trong nước.
nd. Điệu hát bội, phổ thơ lục bát hay song thất lục bát lời toàn nôm. Hát Nam chia ra hai lối: Hát Nam Ai với giọng buồn như khi trong nước nguy biến, lúc chia tay; Hát Nam Xuân với giọng nhẹ nhàng, có phần vui, như khi dạo chơi trong vườn, trên đường về nhà của thí sinh vừa thi đỗ.
nd. Trai có vỏ xù xì, sống ở vùng ven biển cửa sông, một mặt vỏ bám vào đá.
nt.1. Hư, biến chất. Gạo hẩm.
2. Chịu thua kém. Phận hẩm duyên ôi.
ht. Bị biến chứng của bệnh đậu mùa, làm cho tay không cử động được bình thường. Chân tay như người hậu đậu.
nd. Hệ đếm phổ biến nhất, cơ số 10, sử dụng mười chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9.
hdg. 1. Người hay động vật được coi là biểu hiện cụ thể của thần linh hay một điều gì. Con rùa là hiện thân của thần biển. Hắn là hiện thân của tội ác.
2. Hiện thành thân của nhiều loại vật để giảng dạy cho chúng sinh theo Phật giáo. Phật hiện thân làm người hành khất.
hd. Dáng vẻ thực, cái thực thể của sự vật. Khả năng đã biến thành hiện thực.
hd.1. Hình tượng, trạng thái đang biến chuyển hiện ra trong ý thức, cái mình cảm biết được về phương diện vật chất cũng như tinh thần. Hiện tượng sinh học. Hiện tượng tình cảm.
2. Tất cả cái gì hiện ra trong thời gian và không gian và bày những tương quan định bằng nhiều thứ loại; nó có một thực thể khách quan. Mưa là một hiện tượng tự nhiên. Chiến tranh là một hiện tượng xã hội.
3. Cái gì có tính cách quá khác thường. Hắn là một hiện tượng trong văn giới.
hd. Kết quả do việc làm đưa đến. Biện pháp có hiệu quả.Hiệu quả kinh tế.
hd. Ngành toán học nghiên cứu tính chất, quan hệ và phép biến đổi của các hình.
hd. Khoa học nghiên cứ về hình dạng bên ngoài của sinh vật, bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu về cấu tạo từ và những biến đổi hình thức của từ trong câu.
nd. Một điệu hò tập thể phổ biến trong các đoàn dân công ở Bắc Bộ trong thời kháng chiến chống Pháp.
hd. Khoa học nghiên cứu về cấu tạo, tính chất và sự biến hóa của các chất.
hd. Năng lượng do phản ứng hóa học sinh ra. Biến đổi hóa năng thành điện năng.
hdg. Biến đi và hiện ra thành một người hay một vật cụ thể. Nhà văn đã hóa thân vào nhân vật của tác phẩm.
nđg. Chỉ mô liên kết hay mô sụn biến thành mô xương. Cũng nói Cốt hóa.
nt. Chỉ phân đã mất mùi hôi và biến thành mùn, cây cối dễ hấp thụ. Phân hoai.
nd. Quan lại. Cánh buồm bể hoạn mênh mang (Ô. Nh. Hầu). Bể hoạn: việc làm quan có nhiều bất trắc như sóng gió giữa biển.
hdg. Biện pháp trong cách hành văn dùng tên gọi sự vật này để chỉ sự vật khác, như lấy tên gọi toàn thể để chỉ một bộ phận, lấy tên gọi vật chứa đựng để chỉ cái được chứa đựng, hay ngược lại (ví dụ: Cái cốc và cốc nước).
hd. Biển gỗ lớn, khắc chữ Hán, treo ngang giữa gian nhà.
hd. Hồ và biển, chỉ sự rộng lớn. Chí hồ hải.
hdg. Cho nhau biết một cách nhanh gọn tình hình diễn biến của sự việc theo nề nếp quy định. Hội báo trong ban chỉ huy. Sổ hội báo hằng ngày.
nd. Loại cá biển có vảy đỏ.
nIđg. Gộp lại, nhập lại. Hợp sức lại cùng làm. Hai con sông hợp lại.IIt. Thích ứng nhau. Biện pháp rất hợp. Hai người không hợp tính nhau.
ht. Có tài ăn nói hay và lập luận chặt chẽ. Nhà hùng biện.
nd. Bột gia vị chế biến bằng hạt é, hạt quế, hồi.
hd. Vị thuốc đông y, chế biến từ củ cây cỏ gấu.
hd. Phía bìa phải. Cầu thủ chạy bìa phải. Quả bóng được đưa qua hữu biên.
ht. Có hiệu lực. Những biện pháp hữu hiệu.
ht. Có biến cố xảy ra. Nước nhà hữu sự.
nđg. Phát ra tiếng động trầm kéo dài, từ xa đưa lại. Súng nổ ì ầm. Sóng biển ì ầm suốt đêm.
pd. Công trình thường bằng đá để bảo vệ bờ sông bờ biển chống xói lở. Xây kè dọc bờ sông.
nđg.1. Vạch, gạch thành hàng. Kẻ một đường dài.Thước kẻ: thước để gạch hàng.
2. Tạo nên những đường nét đẹp. Kẻ biển quảng cáo. Kẻ lông mày.
3. Nói xấu, bới, vạch cho người khác biết. Hay kẻ hay vạch chuyện của người.
hdg.1. Hình thành tinh thể từ trạng thái lỏng. Nước biển phơi nắng kết tinh thành muối.
2. Tập trung, kết hợp những gì tốt đẹp nhất. Đó là kết tinh của nền văn hóa dân tộc.
ht. Có thể biến đổi. Tính chất khả biến.
hd. Tên vị thuốc đông y chế biến từ thân, rễ, hạt của cây cỏ súng.
hd. 1. Khoa học nghiên cứu về khoáng vật.
2. Thuyết giải thích sự biến đổi của những khối khoáng vật do động tác hóa học.
np. Không thể, khó mà. Biến hóa khôn lường.
nt. Khôn ngoan, khéo léo trong cách xử sự. Có biện pháp khôn khéo.
nd. Phần biển ở xa bờ. Kéo buồm, thuyền tách ra khơi (N.Đ.Chiểu).
hd. Phần đất đai, trời biển, công trình xây dựng có giới hạn rõ ràng được xác định bởi những tính chất đặc điểm nhất định. Khu vực Đông Nam Á. Các khu vực dân cư. Khu vực nhà máy. Khu vực sản xuất hàng tiêu dùng. Khu vực lưu thông.
hdg. Khuyến khích mua bằng các biện pháp như quảng cáo mạnh, giảm giá, tặng quà, xổ số...
hd. Ý kiến đề nghị đưa ra về một việc chung để cơ quan thẩm quyền giải quyết. Kiến nghị một biện pháp với chính quyền.
nd. Kiến rất lớn con, chân và cánh đều cứng, do đuông ăn cổ hũ dừa hay măng tre biến thánh.
hd. Kinh là phép thường, quyền là phép dùng khi biến, kinh quyền là phép ứng biến theo thời thế, theo hoàn cảnh mà xử sự.
hId. Nơi giảng kinh sách thời xưa.
IIt. Xa rời thực tế, chỉ dựa trên sách xưa và các biện luận. Trí thức kinh viện. Kiến thức kinh viện.
nd. Loại cắc kè to, đào hang sống ở bãi cát bờ biển.
nIđg. 1. Đi đến chỗ người ở gần hay trong một phạm vi rất gần. Hôm nào rảnh lại tôi chơi. Lại đây tôi hỏi.
2. Đi ngược chiều với chiều vừa đi. Đi đi lại lại trong phòng. Ngoài đường kẻ qua người lại.
3. Di chuyển theo hướng ngược với hướng ban đầu hay theo hướng tập trung ở một nơi. Quay lại chỗ khi nãy. Xe cộ dồn cả lại. Buộc lại với nhau.
4. Chỉ sự thu hẹp, thu nhỏ lại của một hoạt động, quá trình hay sự vật. Co rúm lại. Người quắt lại.
5. Chỉ tính chất ngược lại của quá trình hay hoạt động trước đó. Trả lại không nhận. Chống lại.
6. Chỉ sự lặp lại một họat động. Làm lại bài văn. Nhắc lại để quên. Buộc lại hàng sau xe cho chắc hơn.
7. Chỉ sự lặp đi lặp lại nhiều lần một hành động. Nhắc đi nhắc lại. Đài cứ phát lại bài hát ấy.
8. Kìm lại, không cho mở rộng, không cho phát triển. Giữ lại. Ngưng lại ngay, không nói như thế.
9. Chỉ sự trở về trạng thái cũ. Cây cối lại xanh tươi.
IIp.1. Biểu thị sự tái diễn hay tiếp nối của một hoạt động, một hiện tượng. Trời lại rét. Nó lại biến đâu rồi.
2. Biểu thị tính chất trái với lẽ thường của hoạt động, hiện tượng. Hôm nay lại ngủ muộn. Ai lại thế.
3. Biểu thị sự đối phó. Cãi không lại hắn. Một mình làm không lại mấy miệng ăn.
nt. Lười không chịu làm. Làm biếng không chịu học.
hd. Vùng biển quanh một nước và thuộc quyền kiểm soát của nước ấy.
nđg. Rời xa nơi có tai biến, tai họa. Dân lánh nạn.
pd. Bảng biển thường bằng kim loại hoặc vật trang sức đeo ở cổ tay. Tay đeo lắc vàng.
nđg. 1. Tự dìm mình sâu xuống nước. Thợ lặn. Lặn một hơi dài.
2. Biến đi mất, bị khuất mất. Nốt sởi đã lặn. Trăng lặn.
nt. 1. Ở trạng thái yên tĩnh, không động. Biển lặng. Trời lặng gió.
2. Do tác động tâm lý, tình cảm đột ngột mà không nói năng, cử động gì được. Lặng đi trước tin buồn đột ngột. Sung sướng đến lặng người.
hd. Gặp điều nguy biến. Tổ quốc lâm nguy.
nđg. 1. Vượt sang, chiếm sang phạm vi khác. Lấn đất. Đắp đê lấn biển.
2. Xô đẩy để xen vào. Lấn tới trước.
nđg. Lấn để chiếm dần đất đai. Lấn chiếm vùng đất ở biên giới.
nđg. Dùng thuốc có chất độc trị bệnh ác tính, dùng người ác để trị kẻ ác, dùng biện pháp gian xảo để trị kẻ gian xảo.
nd. Sợi chế biến từ lông một số động vật. Áo len. Chăn len. Cũng gọi Nỉ.
nd.1. Các cuộc lễ, các thứ lễ vật. Những ngày lễ lạt. Bày biện lễ lạt lên bàn thờ.
2. Của biếu xén, của đút lót. Quan ngài rất nhã nhặn với mọi người và lễ lạt ngài ăn cứ ngọt xớt.
nđg. Ăn chơi biếng nhác, không chịu học hành, làm lụng. Suốt ngày lêu lổng ngoài đường.
hd. Con đường đã trải qua, sự diễn biến đã qua. Lịch trình tiến hóa xã hội.
ht. Các phần, các bộ phận riêng rẽ kế tiếp nhau tạo thành một chuỗi thống nhất. Các biện pháp liên hoàn của kỹ thuật trồng lúa. Bài thơ liên hoàn.
ht&d.1. Như Liên hiệp. Chính phủ liên hợp.
2. Có quan hệ thống nhất hữu cơ với nhau từ những bộ phận tương đối độc lập được kết hợp lại. Máy gặt đập liên hợp. Liên hợp sản xuất, đánh cá và chế biến.
ht.1. Có vẻ sống động, linh hoạt. Bức tranh linh động.
2. Có cách xử lý vẫn đúng nguyên tắc, nhưng có sự biến đổi cho phù hợp với tình hình thực tế. Mong anh linh động giải quyết cho.
nđg. Tìm cách hối lộ. Lo lót với giám đốc để được vào biên chế.
nIđg. Chiếu sáng hay được chiếu sáng lướt nhanh trên bề mặt. Ánh đèn loáng trên mặt nước. Mặt đường còn loáng nước mưa.
IIt. Sáng, bóng đến mức phản chiếu được ánh sáng. Lưỡi lê sáng loáng. Nước sơn bóng loáng.
IIId. Khoảng thời gian hết sức ngắn, qua rất nhanh. Làm một loáng là xong. Loáng cái nó đã biến mất.
nđg. 1. Tách cặn, bẩn ra khỏi chất lỏng, chất khí bằng dụng cụ hay biện pháp nào đó. Lọc nước. Thuốc lá đầu lọc.
2. Tách riêng để lấy ra phần phù hợp với yêu cầu. Lọc giống tốt.
nd. Số lượng nhiều được coi như một tập hợp. Thường nói Một lô một lốc. Một lô lốc những tên lưu manh. Cả lô cả lốc. Đưa ra một lô một lốc những lời lẽ ngụy biện.
nt. Nổi lên thành chỏm nhọn cao thấp không đều. Sóng biển lô xô.
nd. Học thuyết lô-gích của chủ nghĩa duy vật biện chứng khoa học về các quy luật phát triển của thế giới khách quan và của nhận thức, và về các hình thức phản ánh sự phát triển đó vào trong tư duy.
nt.1. Nhô ra phía trước, phía trên, phía ngoài, trái với lõm. Mặt đất chỗ lồi chỗ lõm. Bờ biển lòi ra lõm vào.
2. Đa giác nằm về một phía của bất kỳ đường thẳng nào chứa một cạnh của nó.
nđg. 1. Lật ngược, đảo ngược từ trong ra ngoài, từ trên xuống dưới. Lộn trái áo ra phơi. Lộn đầu xuống đất.
2. Quay ngược lại hướng đang đi. Đi một đoạn lại lộn về.
3. Biến đổi thành con vật khác trong quá trình sinh trưởng. Con nhộng lộn thành bướm.
nd. Vùng biển gần bờ. Vào lộng ra khơi.
hd. Viên chức biên chép và giữ gìn giấy tờ về các bản án thời Pháp thuộc.
nd. Dòng nước sâu ở sông, biển có thể đảm bảo an toàn cho tàu thuyền qua lại. Tìm luồng lạch cho tàu vào cảng.
nd. 1. Sức, sức mạnh. Thế và lực ngày càng mạnh.
2. Tác dụng làm biến đổi hình dạng hay chuyển động của các vật. Lực nén. Lực đẩy.
nt. Biếng nhác, không muốn làm việc. Lười suy nghĩ.
nt. Như Lười. Học sinh lười biếng.
nd. Lưới lớn được tàu thuyền kéo ở biển sâu để đánh bắt cá loại lớn, ở các tỉnh Nam Bộ.
hdg. Chỉ việc đóng quân, đồn trú ở biên ải. Lĩnh lưu thú ở biên giới.
hd. Các môn học của nhà nho xưa khảo sát lẽ biến hóa và việc bói toán; thường chỉ việc bói toán.
nd. Máy biến đổi cơ năng thành điện năng.
np. Hoàn toàn tùy thích. Ra biển mặc sức mà bơi lội.
nd. Cây nhỡ, mọc ở vùng ven biển rễ trồi lên khỏi bùn, thường trồng để bảo vệ đê nước mặn.
nd. Mắm làm bằng tôm muối để cho chín, có màu hồng, vị ngọt mặn, phổ biến ở Nam Bộ.
nđg. 1. Biến đi đâu, không ai thấy. Nó đi mất mặt cả tuần qua.
2. Không còn thể diện, uy tín gì nữa. Mắng cho mất mặt.
hId. 1. Sự xung đột, chống chọi nhau. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc.
2. Trái ngược, không nhất quán. Luận điểm của tác giả có nhiều mâu thuẫn.
3. Sự phát triển của hai mặt bên trong sự vật làm cho sự vật biến đổi, phát triển. Sự thống nhất của mâu thuẫn.
IIđg. Xung đột, chống chọi nhau. Hai bên mâu thuẫn nhau gay gắt.
nt. 1. Không còn hình dáng tròn trịa cân đối. Nồi tròn úp vung méo (chỉ tình trạng không phù hợp với nhau). Bóp méo sự thật.
2. Chỉ âm thanh bị biến đổi do dụng cụ phát tiếng. Băng ghi lại bị méo tiếng.
nt. Rộng và có cảm giác như không có ranh giới. Trời biển mênh mang.
nt. Như Mênh mang. Biển cả mênh mông. Lòng thương mênh mông.
nd. Loại mì làm bằng bột mì có trộn bột ngọt và muối, chế biến thành miếng mỏng, miếng mỏng cuộn thành ống hay cây như chả lụa dùng để nấu các món ăn chay.
pd. Máy biến các sóng âm thanh dao động điện để truyền đi hay ghi lại. Nói trước mi crô.
nd. Thức ăn làm bằng tinh bột, chế biến thành sợi dài, nhỏ và khô, khi ăn nấu chín. Miến gà. Miến xào.
nd. Vùng, miền không lớn lắm. Miệt biển. Miệt vườn.
hdg. Chỉ núi và biển mà thề nguyện trước sau như một về tình duyên.
nd. Tôm nhỏ ở biển sống nổi thành bầy lớn, thường dùng làm mắm.
nd. 1. Từng thức ăn đã được chế biến theo quy cách nhất định. Bò bảy món.
2. Tập hợp những cái cùng loại có số lượng đáng kể làm thành một đơn vị. Món quà. Món tiền.
3. Môn học. Món toán. Món võ.
nd.1. Cọc cắm để đánh dấu ranh giới. Cột mốc biên giới.
2. Thời điểm hay sự kiện quan trọng đánh dấu giai đoạn trong một quá trình lịch sử. Cách mạng tháng Tám là một cái mốc quan trọng trong lịch sử Việt Nam.
nd.1. Thức ăn, có thể là con vật, chim bắt để ăn, để nuôi con hay kiến tha về để dành. Hổ rình mồi. Kiến tha mồi. Chim mớm mồi cho con. Rơi xuống biển làm mồi cho cá mập.
2. Thức ăn móc vào lưỡi câu hay cho vào bẫy để nhử bắt. Cá đớp mồi. Chim tham mồi mắc bẫy.
3. Con vật dùng để nhử bắt các con vật cùng loài. Chim mồi.
4. Cái có sức quyến rũ người ta vào vòng bất lợi . Mồi phú quý. Dùng tiền bạc làm mồi lôi kéo.
nId.1. Chất béo ở cơ thể động vật hay chế biến từ thực vật. Thịt mỡ. Mỡ nước. Mỡ thực vật.
2. Mỡ máy (nói tắt), dầu nhờn thường dùng làm trơn ổ bi. Bôi mỡ vào vòng bi.
3. Thuốc mỡ (nói tắt). Bôi mỡ sun-pha-mít.
IIt. Chỉ da thịt, cây lá mượt mà, tươi tốt. Mầm cây non mỡ. Mái tóc xanh mỡ.
nd. Mũ mềm có lót bông, có bộ phận bịt kín tai, lưỡi trai vuông, thường dùng cho bộ đội biên phòng.
nt. Chỉ chất rắn có nguồn gốc thực vật bị biến chất, trở nên mềm, bở, dễ bị rã. Gỗ mục, gạo mục. Ủ lá cây mục làm phân.
nd.1. Bộ phận ở giữa mặt để thở, để ngửi. Tóc quăn mũi lõ. Mũi xẹp. Nghẹt (ngạt) mũi.
2. Nước trong mũi. Sổ mũi. Mũi dãi.
3. Phần nhỏ ở đầu vật gì. Mũi kiếm. Mũi dao. Mũi giày. Mũi khoan. Mũi súng. Mũi thuyền.
4. Lần sử dụng vật có mũi nhọn vào việc gì, kết quả cụ thể của việc ấy. Tiêm hai mũi. Đường kim, mũi chỉ.
5. Bộ phận của lực lượng có nhiệm vụ tiến công theo một hướng nhất định. Cánh quân chia làm hai mũi.
6. Chỗ đất nhọn nhô ra biển. Mũi đất. Mũi Cà Mau.
nId.1. Tinh thể trắng, vị mặn, tách ra từ nước biển, dùng làm thức ăn.
2. Hợp chất do a-xít tác dụng với ba-dơ sinh ra.
IIđg. Cho muối vào thịt, cá, rau, quả để làm thức ăn. Muối thịt để dành. Dưa chuột muối.
nd. Muối ăn lấy ở mỏ, phân biệt với muối lấy ở nước biển.
nđg.1. Cảm thấy có sự đòi hỏi về tâm lý, tình cảm hay sinh lý làm một việc gì hay có được cái gì. Khao khát muốn hiểu biết. Ốm chẳng muốn ăn. Chưa muốn vợ.
2. Có dấu hiệu sắp có biến đổi sang một trạng thái khác. Trời lại muốn mưa. Chiếc thuyền tròng trành muốn lật.
nd. Mưa nhỏ và rất ngắn, thường có vào cuối mùa mưa ở Bắc Việt Nam, trùng vào thời kỳ có rươi ở vùng gần biển, khoảng tháng 10, tháng 11 dương lịch.
nd. Động vật ở biển, thân mềm, chân ở đầu có hình tua, có túi chứa chất lỏng màu đen như mực, có thể ăn tươi hay làm khô.
nd. Vị trí của mặt nước so với chuẩn chiều cao. Mức nước tuyệt đối: Vị trí mặt nước so với mặt biển.
nđg. 1. Dùng tay biến đổi vật liệu mềm dẻo thành vật có hình khối theo kiểu mẫu. Nặn tượng.
2. Bịa đặt. Cố nặn ra một câu chuyện.
3. Lấy tay bóp mạnh cho lòi ra. Nặn mụn. Nặn mủ. Nặn sữa.
nđg.1. Để vào nước đun sôi cho thật chín. Nấu cơm. Nấu canh.
2. Chế biến bằng cách đun nấu. Nấu rươụ. Lò nấu thép.
nId. Đồ bằng sắt có hai mỏ, thả xuống đáy sông, đáy biển để giữ thuyền, tàu ở yên một chỗ. Tàu nhổ neo ra khơi.
IIđg. Giữ cho đứng yên bằng neo. Neo thuyền tại bến.
nd. Loại cá biển giống cá trê.
nt. Biếng nhác. Ngay lưng suốt ngày ăn bám cha mẹ.
nđg. Nghỉ để dưỡng sức ở nơi có khí hậu mát mẻ. Đi nghỉ mát ở bãi biển.
hdg. Biến đổi ngược chiều. Hàm số nghịch biến.
hd. 1. Số giải một bài toán.
2. Giá trị gán cho biến số của một đa thức thì làm cho đa thức triệt tiêu.
hdg. Gặp tai biến bất ngờ.
ht. Biến động nguy hiểm. Qua cơn nguy biến.
hdg. Biện luận làm cho người khác nghĩ sai lầm. Những lời ngụy biện.
nd. Loại cá biển nhỏ hình dạng giống cá thu.
hd. Những biến đổi về độ cao của giọng nói có liên quan đến cả một ngữ đoạn và có thể biểu thị ý nghĩa bổ sung. Bằng ngữ điệu, người phát biểu tỏ ý không bằng lòng.
hd. 1. Tổng hợp nhiều yếu tố tạo thành một đơn vị trong chuỗi lời nói. “Đời sống xã hội”, “anh ấy tốt” là những ngữ đoạn.
2. Tổ hợp làm thành một đơn vị ngữ pháp và bản thân đơn vị này là thành tố của một đơn vị ngữ pháp ở bậc cao hơn. Câu “Tác phẩm này chưa mấy phổ biến” là một đơn vị ngữ pháp gồm ngữ đoạn danh từ “Tác phẩm này” và ngữ đoạn tính từ “chưa mấy phổ biến”.
hd. Khu vực biển có tôm cá tập trung thuận tiện cho việc đánh bắt. Thăm dò ngư trường mới.
hd. Vị thuốc đông y, chế biến từ một loại cây gần với cỏ xước.
nd. Âm nhạc gồm các bài ca nhạc cổ hoặc trích đoạn các vở ca kịch phổ biến trong quần chúng ở Trung, Nam Bộ, được biểu diễn để giải trí. Âm nhạc cải lương bắt nguồn từ nhạc tài tử.
nd. Một loại dây leo mọc hoang, quả ăn được; ở nhiều địa phương có những tên riêng trong đó hai tên phổ biến nhất là Chùm bao,Lạc tiên.
nđg. Dùng biện pháp kỹ thuật để nhân lên với số lượng lớn giống cây trồng và vật nuôi trong sản xuất.
ht. Một thời, không lâu dài. Biện pháp nhất thời.
hp. Rồi sau, từ đây về sau. Nhiên hậu không được biếng nhác.
hdg. Nung nóng kim loại hay hợp kim đến nhiệt độ xác định, rồi làm nguội với tốc độ thích hợp để làm biến đổi tính chất của chúng.
nđg.1. Gây chuyện để hạch sách, đòi hỏi. Thời xưa quan lại dễ cậy chức quyền nhiễu dân.
2. Làm biến đổi, sai lệch thông tin. Đài bị nhiễu vì thời tiết xấu.
hdg.1. Làm rối loạn trật tự xã hội.
2. Làm biến đổi, sai lệch với quy luật. Đường thông tin bị nhiễu loạn.
ht. Loạn, biến loạn, không yên ổn. Thời buổi nhiễu nhương.
nđg.1. Đưa mắt về một hướng nào để thấy. Nhìn tận nơi mới thấy rõ.
2. Để mắt tới, chú ý tới. Cứ đi mãi, không nhìn đến nhà cửa con cái.
3. Xem xét để biết. Nhìn ra sự thật. Nhìn rõ trắng đen.
4. Chỉ vật xây dựng có mặt chính hướng về một phía. Ngôi nhà nhìn về hướng nam. Thành phố nhìn ra biển.
nd, đg, gi. Biến thể của Nhân.x. Nhân.
hd. Biến thể của Nhãn (mắt). Nhỡn tiền. Nhỡn quan.
. Biến thể của nhất trong một số từ Hán Việt. Nhứt định. Thống nhứt .
. Biến thể của nhật trong một số từ Hán Việt. Chủ nhựt. Sinh nhựt.
nIđg.1. Nằm trên bề mặt của chất lỏng. Phao nổi lềnh bềnh.
2. Chuyền từ phía dưới lên bề mặt của nước. Xác chết nổi lên.
3. Nhô lên trên bề mặt. Chạm nổi. Nổi rôm. Nổi nhọt.
4. Phát ra hoặc làm phát ra âm thanh, ánh sáng. Nổi trống lên. Nổi lửa lên.
5. Phát sinh đột ngột, mạnh từng đợt, từng cơn. Nổi sóng. Nổi gió. Nổi giận.
6. Vùng lên, gây biến động lớn. Nổi lên cướp chính quyền.
7. Hiện ra rõ rệt trên nhưng cái khác. Nhiệm vụ sản xuất nổi lên hàng đầu.
IIp. Biểu thị khả năng làm một việc khó khăn, nặng nề. Vác nổi một tạ gạo. Không kham nổi.
nId. Đất trong nước, ở xa bờ biển.
IIt. Do trong nước sản xuất. Hàng nội địa.
nt. Có tính chất nửa chừng, không dứt khoát, không đến nơi đến chốn. Thái độ nửa vời. Biện pháp nửa vời.
nd. 1. Chất lỏng không màu không mùi và trong suốt khi nguyên chất, có trong tự nhiên ở sông, hồ, biển. Nước mưa. Nước lã. Nước thủy triều.
2. Chất lỏng nói chung. Nước mắt. Nước chè. Thuốc nước.
3. Lần sử dụng nước. Pha chè nước thứ hai. Thang thuốc đông y sắc hai nước.
4. Lớp quét, phủ bên ngoài cho đẹp, bền. Quét hai nước vôi. Nước mạ rất bền.
5. Vẻ óng ánh bên ngoài. Gỗ lên nước.
nd. Nước pha lẫn nước ngọt và nước mặn ở cửa sông và vùng ven biển.
nd. Nước tự nhiên có vị mặn vì chứa nhiều muối, thường ở biển. Cá nước mặn.
nd. Loại diều hâu lớn. Ó biển.
nd. Chim giống diều hâu, lớn con, sống ở biển, chuyên bắt cá.
nd. Quả mơ ướp đường hay muối phơi khô, làm thuốc hoặc để ăn ;quả chế biến theo cách ấy. Ô mai chua. Ô mai sấu.
nd. Ốc biển tròn và nhỏ, vỏ trắng có vệt nâu, thịt thơm.
nd. Ốc biển loại lớn, vỏ dày và có xà cừ đẹp. Cũng gọi Ốc xa cừ.
hd. Biến thế điện đặc biệt, tự động làm cho hiệu điện thế ở đầu ra không thay đổi.
nd.1. Bộ phận biến đổi dao đông điện thành dao đông âm để phát ra âm thanh nghe được. Ống nghe máy điện thoại.
2. Dụng cụ y tế dùng để nghe tiếng động phát ra trong cơ thể. Dùng ống nghe kiểm tra tim, phổi.
nd. Điều làm có lợi ích cho người khác. Mang ơn. Ơn trời biển. Phụ ơn. Làm ơn.
hd. Thể lệ biên soạn, viết ở đầu quyển sách. Phàm lệ của quyển từ điển.
hdg. Đánh giá chất lượng một công trình khoa học khi công trình được đưa ra bảo vệ để lấy học vị. Phản biện luận án tiến sĩ.
hdg. Chống lại. Phản đối biện pháp độc tài.Ý kiến phản đối.
nd. Tàu chiến loại nhỏ, có trang bị pháo, hoạt động trên sông hồ, vùng ven biển.
nd. Phao dùng làm mục tiêu trên các tuyến đường sông, đường biển, để hướng dẫn tàu thuyền đi lại an toàn.
hdg.1. Chia thành nhiều bộ phận khác hẳn nhau. Sự phân hóa giai cấp.
2. Biến đổi dần thành chất khác. Đá bị phân hóa thành đất đỏ.
nđg. Biến đổi các nguyên tử của một nguyên tố do tan vỡ hạt nhân.
nd. Phân bón chế biến bằng cỏ, rác và các sản phẩm thừa trong nông nghiệp.
nd. Phép biện chứng dựa trên chủ nghĩa duy vật.
nd. Phương pháp xem xét các hiện tượng của hiện thực được coi như bất biến và không phụ thuộc lẫn nhau, phủ nhận mâu thuẫn bên trong là nguồn gốc sự phát triển của sự vật; trái với phép biện chứng.
hd. Vật bỏ đi từ nguyên liệu đã qua chế biến. Bả mía, vải vụn là phế liệu.
nd. Con trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được.
hd. Cây thuộc loại dương, thân cao, lá rũ, trồng lấy bóng mát hay để giữ cát ở các vùng ven biển.
hd. Vùng đất xa xôi ở biên giới, đặt dưới quyền trấn thủ của một tướng lĩnh nhiều quyền hành, phụ thuộc lỏng lẻo vào triều đình.
pd. Món ăn chế biến từ sữa, có dạng khối cứng hay dẻo.
hd. Sản phẩm phụ tạo ra khi chế biến một sản phẩm khác.
hdg.1. Bao vây chặt, cắt đứt mọi tiếp xúc với bên ngoài. Phong bế các cửa biển.
2. Gây tê sâu rộng để chặn đường dẫn truyền thần kinh ở một vùng cơ thể.
hdg. Phòng ngừa bệnh dịch. Biện pháp phòng dịch.
hd. Hệ thống bố trí lực lượng phòng thủ. Phòng tuyến dọc biên giới.
hIt. Có tính chất chung, thường gặp ở nhiều nơi, nhiều người. Nguyên lý phổ biến. Lối sống mới ngày càng trở thành phổ biến.
IIđg. Làm cho đông đảo người biết. Phổ biến kinh nghiệm. Sách phổ biến khoa học.
ht. Phổ biến rộng khắp. Hiện tượng phổ quát.
ngit.1. Có tính chất thông thường, không có gì đặc biệt, không chuyên môn. Kiến thức phổ thông. Lối viết phổ thông, dễ hiểu.
2. Như Phổ biến. Nhu cầu phổ thông của nhân dân.
IId. Bậc học gồm phổ thông cơ sở và phổ thông trung học. Các trường phổ thông.
nd. Một trong những định luật cơ bản của phép biện chứng cho rằng sự vật phát triển từ thấp đến cao, cái mới phủ định một cách liên tục.
ht. Không ổn định, thay đổi dễ dàng. Dân số phù động. Nhân viên phù động: không có biên chế, cho nghỉ việc dễ dàng.
np. Trong giây lát. Phút chốc đã tan biến.
hd. Biến thể theo địa phương hay theo tầng lớp xã hội của một ngôn ngữ. Phương ngữ Nam Bộ của tiếng Việt.
nd. Phương trình chứa các hàm số chưa biết, các đạo hàm của chúng và các biến số độc lập.
hd. Trình tự diễn biến của một sự kiện. Quá trình sinh trưởng của cây lúa.
nđg. Đắp bao quanh một khu vực. Quai đê lấn biển.
nd. Quan điểm cho rằng phải xem xét và đánh giá sự vật, sự việc trong quá trình biến đổi, phát triển.
hd. Cửa biển dùng về quân sự.
hd.1. Quê của mình, gắn bó tình cảm tự nhiên. Tình yêu quê hương. Trở về quê hương.
2. Nơi một sự vật xuất hiện lần đầu để từ đó phổ biến rộng ra. Nam Bộ là quê hương của điệu lý ngựa ô.
hd. Biến loạn xảy ra trong nước.
hdg. Theo việc xảy ra bất thường mà dùng phương tiện ứng biến. Lúc ngặt nghèo biết quyền biến.
nIđg.1. Di chuyển về phía ngoài, đến nơi rộng hơn hay về phía Bắc trong phạm vi nước Việt Nam. Ra đồng. Ra ga. Từ Đà Nẵng ra Huế. Ra ứng cử.
2. Tách đi khỏi một môi trường. Bệnh nhân ra viện. Ra ở riêng. Ra trường đang xin việc.
3. Chỉ cây cối nảy sinh một bộ phận. Cây ra lá, ra hoa.
4. Nêu cho người khác biết để chấp nhận, để thực hiện. Ra đề thi. Ra điều kiện.
5. Thành, thành hình. Ăn cho ra bữa. Chẳng ra gì cả.
6. Biểu hiện đúng với tính chất, ý nghĩa. Sống cho ra sống. Làm ra làm, chơi ra chơi.
7. Qua khỏi một khoảng thời gian. Ra Tết. Ra tháng.
IIp. Biểu thị phương hướng, kết quả, sự biến đổi. Mở ra. Bung ra. Nhìn ra biển. Tìm ra. Tính không ra. Nhận ra khuyết điểm. Ngày càng đẹp ra. Bệnh ra. Cứ trơ ra không biết xấu hổ.
IIIgi. Biểu thị một điều kiện giả thiết. Xoàng ra, năng suất cũng được 5 tấn. Ít ra cũng cả trăm người.
IVc. Biểu thị sự ngạc nhiên nhận thấy. À, ra thế! Ra nó chỉ hứa để đánh lừa.
nd. Đá ngầm ở biển, không nhô lên khỏi mặt nước. Hòn rạn. Đá rạn.
nd. Chỗ giới hạn, biên giới. Con sông làm ranh giới giữa hai tỉnh.
nd. Tảo mọc ở ven biển, hình sợi chỉ, dùng để nấu thạch, làm rau ăn.
nd. Tảo nâu mọc ở biển, có tản dạng bụi.
nt&p. Chỉ tiếng chuyện trò nho nhỏ người khác nghe không rõ, đều đều như không dứt. Nói chuyện rì rầm. Sóng biển rì rầm.
nd.1. Loài thực vật bậc cao sống ở nước, thân mảnh, hình dài, mọc chi chít vào nhau. Vớt rong cho lợn ăn. Rong biển.
2. Tảo.
nd.1. Ống dẫn máu từ nhau vào bào thai. Cuống rốn. Cắt rốn.
2. Sẹo tròn và nhỏ giữa bụng, vết tích của rốn đã cắt.
3. Chỗ lõm sâu ở giữa hay đáy một số vật. Rốn quả bầu. Rốn biển.
nt. Rúm lại đến biến dạng xấu xí. Quả bóng bị xì hơi nằm rúm ró.Sợ quá, người rúm ró lại.
nd. Lưới hình chữ nhật dài để đánh cá biển. Đánh rùng. Kéo rùng. Một mẻ rùng.
nd. Tép nhỏ ở biển, mình tròn và trắng, thường dùng làm mắm. Mắm ruốc.
nd. Khoảng đất ngăn thành ô, cho nước biển vào để phơi cho bốc hơi lấy muối.
hdg. Tịch biên tài sản của người có nợ để phát mại mà trừ nợ. Sai áp bất động sản.
nd. Động vật chân đốt ở biển, thân lớn có vỏ giáp cứng, đuôi dài và nhọn, sống thành đôi, con đực và con cái không rời nhau. Quấn quýt như đôi sam.
dt. Sinh vật ruột khoang sống ở biển, chất cứng như đá, hình thù như cành cây, gạc nai. Đảo san hô.
nđg. Chế biến bằng cách sao nóng. Sao chế thuốc nam.
nIp. 1. Phía nghịch với trước mặt, nghịch với vị trí thấy ngay. Quay đầu nhìn lại phía sau. Đuổi theo sau. Các hàng ghế sau.
2. Thời gian từ thời điểm làm mốc trở đi. Tháng sau. Mãi mãi về sau. Trước lạ sau quen.
IIgi. Biểu thị quan hệ về vị trí (bị che đi) hay thời gian (đến sau). Nấp sau cánh cửa. Mặt trời khuất sau ngọn núi. Sau hôm anh đi vài ngày thì nó biến mất.
hd. Cái biến ảo của vạn vật trên thế gian xem như có dáng sắc thật đó mà kỳ thực chỉ là hư không, theo Phật giáo.
nt.1. Có tính chất đi vào chiều sâu, vào bản chất, có ý nghĩa quan trọng, lâu dài. Ý kiến sâu sắc. Biến đổi sâu sắc. Mâu thuẫn sâu sắc.
2. Rất sâu trong lòng, không phai nhạt. Tình yêu sâu sắc. Kỷ niệm sâu sắc.
hdg. Sinh ra và biến đổi trong tự nhiên. Vạn vật sinh hóa không ngừng.
hd. Sức lực được biểu hiện của sự sống; sức sống. Gió biển đem lại sinh khí dồi dào cho cơ thể. Dáng vẻ tràn đầy sinh khí.
nd. Các loại trai biển nhỏ và tròn, vỏ dày có khía xù xì, thịt ăn được.
nd. Sò biển thịt có chất dịch màu đỏ như huyết.
nd. Sóng dưới đáy biển do động đất ngầm gây nên.
nd. Sóng rất to, rất cao, nổi lên ở biển rồi đổ ập vào đất liền, sức phá hoại lớn.
pd. Bột ca cao đã chế biến, ngọt và béo. Kẹo sô cô la. Màu sô cô la.
nd. Hiệu giữa giá trị mới và giá trị cũ của một biến số.
nt. Có nhiều biến động không ngừng. Biển ầm ầm sôi động vì sóng gió. Cuộc đời sôi động.
nđg. Có biến động dâng lên mạnh mẽ. Lòng sôi sục căm thù.
nIt. 1. Chưa được nấu chín; chưa chín (nói về quả). Khoai sống. Rau sống. Xoài sống.
2. Còn nguyên, chưa chế biến. Vốn sống. Cao su sống.
3. Chưa thuần thục. Câu văn còn sống.
4. Chưa tróc hết vỏ, chưa vỡ hết hạt khi xay. Mẻ gạo còn sống, lẫn nhiều thóc. Cối tốt, gạo không sống, không nát.
IIp. Trắng trợn. Cướp sống.
nd. Sông lớn, tiếp nhận nhièu sông con đổ vào, thường chảy ra biển.
hdg. Chế biến nguyên liệu thành bán thành phẩm. Sơ chế chè búp.
nId. 1. Cây cùng họ với cây xoài, thân có nhựa dùng để chế sơn.
2. Nhựa lấy từ cây sơn hay hóa chất dạng lỏng chế biến để phết phía ngoài các đồ vật. Sơn dầu.
IIđg. Dùng sơn mà phết bên ngoài đồ vật. Thợ sơn. Xe đạp sơn xanh.
hd. Thức ăn ngon và lạ, chế biến bằng sản phẩm của rừng núi và của biển.
nd. Việc không hay xảy ra đột ngột. Những sự biến lớn lao trong lịch sử.
hd. Sự việc xảy ra với những diễn biến của nó. Một sự trạng đã kéo dài trong nhiều năm.
nd. Động vật ruột khoang, sống ở biển, thân hình tán, có nhiều tua, thịt dạng keo trong suốt, chứa nhiều nước, ăn được.
hId. Kết quả của tác động. Tác dụng giáo dục của văn học.IIđg. Tác động đến, làm cho có những biến đổi nhất định. Hai chất tác dụng nhau, gây phản ứng hóa học.
hd. Biến cố tai hại. Tai biến mạch máu não.
hd. Số kế tóan để phản ánh tình hình biến động của các loại vốn và nguồn vốn tại ngân hàng. Tài khoản tiền gửi ngân hàng.
hd. Hình thức biên chế ba đơn vị nhỏ thành một đơn vị lớn hơn: ba người thành một tổ, ba tổ thành một tiểu đội, ba tiểu đội thành một trung đội v.v...
nt. Tạm nhận vào cơ quan, xí nghiệp nhà nước, không thuộc biên chế chính thức. Nhân viên tạm tuyển.
hdg. Biến thân hình để không ai trông thấy. Phép tàng hình.
hd. Đấng tạo ra muôn vật với mọi sự biến hóa, đổi thay, theo quan niệm duy tâm. Bàn tay của tạo hóa.
nd. Tàu chuyên dùng để nạo vét lòng sông và cửa biển.
nd. Tàu chiến loại lớn có trang bị ngư lôi, pháo cỡ lớn hay tên lửa dùng để trinh sát, tuần tiễu, hộ tống, tập kích, phong tỏa đường biển.
nd. Tàu biển chạy dưới mặt nước.
nd. Tàu sơn đen của cướp biển thời xưa. Giặc tàu ô.
nd. Tàu chiến loại lớn, trang bị vũ khí nặng, để tuần tiễu xa, tập kích tàu và các mục tiêu ven biển, bảo vệ các đoàn tàu, yểm trợ đổ bộ.
nd. Tàu chiến để tuần tiễu ở ven biển và trên sông.
nđg.1. Giội nước lên người hay ngâm mình trong nước và làm sạch sẽ thân thể. Tắm em bé. Tắm biển. Tắm suối nước nóng.
2. Phơi mình dưới ánh nắng hay trong một loại tia sáng. Tắm nắng. Tắm điện.
3. Làm cho vàng bạc sáng bóng bằng cách nhúng trong một loại nước chua. Tắm vàng. Tắm đôi hoa tai.
hd.1. Khả năng biết trước một biến cố xảy đến cho mình. Tâm linh nhạy cảm.
hId. Tổng thể những nhận thức, tình cảm, ý chí biểu hiện trong hoạt động và cử chỉ của mỗi người. Tâm lý các lứa tuổi. Những biến đổi của tâm lý. Khắc phục tâm lý tự ti.
IIt.1. Thuộc về tâm lý. Hiện tượng tâm lý.
2. Hiểu tâm lý người khác để đối xử ổn thỏa. Anh mắng trẻ trước mọi người, không tâm lý gì cả.
nd. Khoảng không gian có thể nhìn thấy được vật ở xa trên mặt đất, mặt biển, tùy thuộc độ trong suốt của khí quyển. Tầm nhìn xa trên 10 ki-lô-mét.
hdg. Chỉ việc cứu vớt chúng sinh qua khỏi bến mê, biển khổ, theo đạo Phật.
hd. Thói xấu, tai hại tương đối phổ biến trong xã hội. Phải bài trừ tệ nạn ma túy.
. Biến âm của T trong phụ âm Việt ngữ.
hdg.1. Trở nên khác đi, biến thành cái khác. Nhiều chất bị tha hóa do tác động của môi trường.
2. Mất phẩm chất. Một cán bộ đã tha hóa.
hd. Người đứng đầu coi việc hành chính một tỉnh trong thời kỳ thuộc Pháp. Chánh tham biện.
hdg. Dò xét các nơi hiểm trở, ít ai vào. Cuộc thám hiểm dưới đáy biển.
nd. Tên gọi chung các loại than do cây cối chôn vùi dưới đất lâu ngày biến thành.
nt. Có vẻ tự nhiên như không có việc gì xảy ra. Thản nhiên trước nguy biến.
hdg. Được tạo nên trong quá trình biến đổi của tự nhiên. Quá trình thành tạo vỏ Trái Đất.
hdg. Sự biến hóa từ thể đặc thành thể hơi mà khỏi qua thể lỏng. Sự thăng hoa của băng phiến.
ht. Sai lầm trong mưu tính, trong cách giải quyết. Biện pháp thất sách.
nd.1. Mảnh tre, gỗ hoặc xương có biên chữ hoặc khắc hình to nhỏ để làm dấu. Thẻ bài.Thẻ ngà. Vào đền xin thẻ.
2. Mảnh giấy ghi chữ để chứng nhận, làm tin. Thẻ căn cước. Thẻ cử tri. Thẻ nhà báo.
3. Vật nhỏ, dẹp và mỏng. Thẻ hương. Đường thẻ.
nđg. Để ý từng hoạt động, từng cử chỉ, từng diễn biến để biết rõ hay kịp thời ứng phó. Theo dõi tên lạ mặt. Theo dõi tin trên báo.
hd. Lời thề có núi và biển chứng giám, trước sau như một không thay đổi.
hdg. Biến đổi vô cùng không biết đâu mà lường.
nd.1. Bột làm bằng gạo hay bắp rang giã nhỏ có mùi thơm, thường dùng chế biến thức ăn. Rang thính làm nem.
2. Cám rang, để ăn thay cơm gạo lúc đói kém.
ht. Biến đổi thành xấu kém, mất hết tính chất bản nhiên. Dân tộc thoái hóa. Một cán bộ thoái hóa.
nId. Khoảng thời gian rất ngắn. Chỉ một thoáng là đến nơi. Thoáng cái đã biến mất.
IIđg. Diễn ra và qua đi rất nhanh. Nét mặt thoáng vẻ ngạc nhiên. Ý nghĩ thoáng qua trong đầu.
hd. Biến thể của một ngôn ngữ dùng ở một địa phương.
nt. Quá lười biếng. Đồ lười thối thây.
hdg. Thu thập và biên tập tin tức để cung cấp cho các nơi. Cơ quan thông tấn.
. Tệ hại phổ biến trong xã hội vào một thời nhất định.
hd. Cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội vào một thời gian. Ăn mặc hợp thời trang.
ht.1. Diễn biến bình thường, thuận lợi cho việc trồng trọt. Thời tiết thuận hòa. Mưa thuận gió hòa.
2. Như Hòa thuận. Gia đình thuận hòa, êm ấm.
nd. Vợ chồng hòa thuận, hợp ý nhau. Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn (tng).
nt. Đã được khai phá, làm thành ruộng đất trồng trọt. Biến đất hoang thành đất thục.
nId.1. Chất được chế biến dùng để phòng hay chữa bệnh. Thuốc ho. Thuốc ngủ. Đơn thuốc.
2. Y khoa hay dược khoa. Sinh viên trường thuốc.
3. Chất chế biến có dạng như một loại thuốc để gây một tác dụng nhất định. Thuốc trừ sâu. Thuốc đánh răng. Thuốc nhuộm. Thuốc vẽ.
IIđg. 1. Giết bằng thuốc độc. Kẻ gian thuốc chết chó.
2. Phỉnh nịnh để lợi dụng. Anh đã bị hắn thuốc rồi.
nd. Lá một loại cây đã được chế biến để hút.
nđg. Chế biến da súc vật thành nguyên liệu dùng trong công nghiệp. Xưởng thuộc da.
nd. Thuốc chữa bệnh chế biến từ thảo mộc, nhập khẩu từ Trung Quốc.
nd. Thuốc chữa bệnh chế biến từ thảo mộc ở Việt Nam, dùng theo kinh nghiệm dân gian.
hd. Chiến tranh trên sông biển. Trận thủy chiến sông Bạch Đằng.
hd. Đường giao thông trên sông biển; đường thủy.
hd. Phạm vi sông hồ ở biên giới hai nước, có chiều rộng cách bờ được quy định, thuộc chủ quyền của mỗi nước.
hd. Lớp vỏ nước không liên tục của Trái Đất gồm toàn bộ biển, đại dương, ao hồ, sông ngòi và cả nước ngầm.
hd. Cướp biển. Cũng nói Hải tặc.
hd. Các hiện tượng biến hóa và vận động của nước trong thiên nhiên.
nd.x. Thuyết biến hóa.
nd. Thuyết cho rằng sinh vật có thể biến đổi qua một thời gian dài để hình thành những loài mới.
nđg.1. Làm một việc để xem làm được không, kết quả ra sao. Sản xuất thử. Thử nhớ lại, xem có đúng không.
2. Dùng những biện pháp kỹ thuật, tâm lý để phân tích, xem xét đặc tính, thực chất của sự vật. Thử máu. Thử vàng. Hỏi để thử lòng.
. Người chịu trách nhiệm tập hợp bài vở trong công tác biên tập của một tòa soạn.
hd.1. Danh mục các sách báo, tài liệu viết về một vấn đề. Thư mục tham khảo.
2. Tài liệu giới thiệu vắn tắt những đặc điểm và nội dung cơ bản của các sách báo để giúp bạn đọc tìm và sử dụng. biên soạn thư mục chuyên đề.
nd.1. Chất nuôi sống người và động vật. Chế biến thức ăn. Nguồn thức ăn cho gia súc.
2. Các thứ dùng để ăn với cơm. Bữa cơm nhiều thức ăn.
nd. Cá biển mình tròn dài, giống như cá mối.
hdg. Lập danh mục và niêm phong để tịch thu hay phát mãi. Tịch biên tài sản của bọn phản động.
hIt.1. Có tính cách tiến tới thúc đẩy sự phát triển. Phần tử tích cực.
2. Tỏ ra chủ động, tạo ra sự biến đổi để phát triển. Đấu tranh tích cực. Phương pháp phòng bệnh tích cực.
IIp. Hăng hái, nhiệt tình với nhiệm vụ. Tích cực học tập. Công tác rất tích cực.
hdg. Tăng thêm tư bản bằng cách tích lũy giá trị thặng dư, biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
hdg. Biến đổi mà tiến lên. Quá trình tiến hóa của lịch sử.
hIđg. Đoán trước sự diễn biến.
IId. Dự đoán của thầy thuốc về khả năng diễn biến của bệnh. Vết thương bị nhiễm trùng có tiên lượng không tốt.
nd. Ngôn ngữ dùng phổ biến trong cả nước,phân biệt với ngôn ngữ những dân tộc địa phương. Tiếng phổ thông Trung Quốc.
hdg.1. Nhận lấy do người khác để lại. Tiếp thu toàn bộ gia tài.
2. Tiếp nhận và biến thành nhận thức của mình. Tiếp thu tư tưởng mới.
3. Nhiễm lấy do hoàn cảnh sống.
dt. Chức quan về đời Đường ở Trung Quốc, đứng đầu một vùng lớn ở biên giới.
hd. Đoàn quân nhỏ, do ba hay bốn đại đội nằm trong biên chế của trung đoàn hay được tổ chức độc lập.
hd. Đơn vị nhỏ nhất của lực lượng vũ trang, thường gồm sáu đến mười hai người nằm trong biên chế của trung đội.
hdg. Biến thức ăn thành chất nuôi dưỡng cơ thể. Bộ máy tiêu hóa. Rối loạn tiêu hóa.Kiến thức chưa kịp tiêu hóa.
hd. Hoàn cảnh diễn biến, cần đối phó. Rơi vào tình huống khó xử.
nt. Bị oan uổng, dù không sai trái nhưng thực tế không đủ lý để biện minh.
hd. Chi tiết nhỏ trong quá trình diễn biến của sự kiện, tâm trạng. Câu chuyện có nhiều tình tiết hấp dẫn.
hd. Giống chim nhỏ trong truyện thần thoại Trung Quốc, tượng trưng cho sự hận thù (theo tích con gái vua Viêm-đế vì chết đuối mà hóa ra chim ấy suốt ngày tha đá để lấp biển).
nd.1. Nơi biên soạn bài vở của tờ báo.
2. Nơi làm việc của một cơ quan báo.
nđg. Ứng phó linh hoạt theo cảnh ngộ. Gặp biến cố phải biết tòng quyền. Cũng nói Tùng quyền.
hd.1. Những người thuộc các thế hệ qua đời đã lâu. Thờ cúng tổ tiên.
2. Sinh vật cổ đại đã biến hóa thành một loại sinh vật hiện đại.
nd. Tôm cỡ trung bình, sống thành đàn ở ven biển và vùng nước lợ, thân rộng bản và giẹp, râu ngắn.
nd.1. Tôm biển có đôi càng rất lớn.
2. Tôm rồng.
nd. Tôm nhỏ, cùng họ với tôm he, sống ở ven biển và vùng nước lợ, thân hẹp và dài.
nd. Tôm biển to bằng ngón tay, đỏ sậm, có nhiều điểm đen.
hd. Cuống biên lai, phần gốc còn lại của những tờ giấy trong sổ để làm bằng khi kiểm soát.
hd. Người đứng đầu ban biên tập một tờ báo, tạp chí, đài phát thanh hay cơ quan thông tấn.
hd.1. Chức quan đứng đầu một cơ quan biên soạn của nhà nước thời phong kiến. Tổng tài quốc sử quán.
2. Chức nắm quyền hành pháp trong lịch sử một số nước. Các tổng tài của đế quốc La Mã.
. Biến âm của t trong phụ âm Việt ngữ.
nd. Lá cây trà, đã sao, đã chế biến để pha nước uống. Pha trà. Hết tuần trà. Cũng gọi Chè.
nđg. Mở rộng trên mặt phẳng. Trải chiếu. Bãi biển trải rộng ra.
nIđg. 1. Chảy một phần qua miệng hay qua bờ vì quá đầy. Nước tràn bờ. Bát nước đầy tràn.
2. Di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn. Giặc tràn qua biên giới. Gió lạnh tràn về.
IIp. Cứ thế mà làm, không nghĩ gì đến đúng hay sai. Không muốn làm việc, cáo ốm nghỉ tràn.
ht&p. Lời lẽ rất dài dòng (như sông dài biển rộng). Bài viết tràng giang đại hải. Nói tràng giang đại hải.
nd. Rùa biển.
hđg. Tranh luận, bàn cãi. Tranh biện cho ra phải trái.
nđg. Như Tranh biện.
hđg. Như Tranh biện. Tranh luận về văn học.
nđg.1. Tràn qua miệng của vật chứa. Nước sôi trào. Trào nước mắt.
2. Sôi, sủi. Trào bọt mép.
3. Cuộn dâng lên mạnh mẽ. Sóng biển trào lên. Uất ức trào lên tận cổ.
hd. Sự biến đổi diễn tiến như nước trào lên xuống. Trào lưu tư tưởng mới.
nđg.1. Ở lại nơi nào để bảo vệ, ngăn giữ. Bộ đội trấn ở biên giới. Đứng trấn ở cửa, không cho ai vào.
2. Ngăn chặn ma quỷ bằng phù phép. Thầy phù thủy vẽ bùa trấn quỷ.
hđg. Bày biện cho đẹp. Gian nhà trần thiết một cách giản dị.
nt. Biếng nhác, không làm gì cả. Cũng nói Chây lười.
hd. Giá trị bằng số. Cho biến số x trị số 5.
hdg.1. Ra mặt cho người ta biết, thân hành đến. Trình diện trước biện lý cuộc.
2. Ra mắt mọi người. Chú rể ra trình diện họ nhà gái.
nđg. Trồi ra, lòi ra. Kiểm tra thấy tròi ra một số biên lai giả.
nđg. Tỏ cho mọi người thấy tài của mình. Trổ tài hùng biện.
nđg.1. Trôi một cách vô định. Chiếc phao trôi nổi trên mặt biển.
2. Sống vất vưởng, không ổn định. Cuộc đời trôi nổi.
nt.1. Không biến đổi hình thái, hình dung trước tác động bên ngoài. Trơ như đá. Cây cổ thụ đứng trơ trong bão táp.
2. Không hay khó tác dụng hóa học với chất khác. Khí trơ.
3. Tỏ ra không hổ thẹn trước sự chê bai. Mặt trơ ra như mặt thớt.
4. Lộ trần ra, phơi ra. Ngôi nhà nằm trơ giữa đồi trrọc.
5. Chỉ lẻ loi một mình. Đồ đạc dọn đi hết, chỉ còn trơ mấy chiếc ghế.
6. Sượng mặt vì quá khác lạ với những người chung quanh. Giữa toàn những người lạ, thấy trơ lắm. Ăn mặc thế này trông trơ lắm.
7. Chỉ quả có hạt to, cùi mỏng và dính vào hạt. Nhãn trơ.
8. Cùn, mòn đến không còn tác dụng. Dao trơ. Líp trơ.
nId. Trời và biển. Trời biển một màu.
IIt.1. Rộng lớn bao la. Công ơn trời biển.
2. Lắm chuyện không đáng tin. Cái thằng trời biển đó. Cũng nói Trời bể.
nd.1. Hàng dệt thưa bằng tơ thô, thường dùng làm lưới đánh cá ở biển.
hd. Biển cả nối tiếp nhau. Con tàu vượt trùng dương.
hd. Đơn vị lực lượng vũ trang gồm nhiều tiểu đoàn và nằm trong biên chế của sư đoàn hay được tổ chức độc lập.
hd. Đơn vị của lực lượng vũ trang thường gồm ba tiểu đội và nằm trong biên chế của đại đội.
hd.1. Vùng ở giữa kể theo con sông từ trên nguồn xuống biển. Trung lưu sông Hồng.
2. Hạng người không nghèo, không giàu. Lớp trí thức trung lưu.
nd.1. Tác phẩm văn học miêu tả tính cách nhân vật và diễn biến của sự kiện qua lời kể của nhà văn. Truyện dài. Truyện lịch sử.
2. Sách giải thích các “kinh” trong Nho học.
hdg. Phổ biến rộng khắp nơi. Truyền bá y học.
ht,p&d. Truyền miệng; có thể dùng làm tính từ. Văn học truyền khẩu; làm phụ từ: Dạy truyền khẩu; làm danh từ: Bài vè được phổ biến bằng truyền khẩu.
nt. Thuộc về tu từ học có tính chất tu từ học. Những biện pháp tu từ. Giá trị tu từ của một lối diễn đạt.
nIđg. Đi để quan sát trong một khu vực nhằm giữ gìn trật tự. Công an đi tuần. Xe tuần đường. Tàu tuần ven biển.
IId. Tuần đinh hay Tuần phiên (nói tắt).
hd. Tàu chiến tuần trên mặt biển.
hdg. Tuần tra để dẹp trừ nếu cần, để bảo vệ an ninh. Hải quân tuần tiễu trên mặt biển.
hdg. Theo dân gian truyền lại. Tục truyền vùng này xưa là biển.
nIt. Đẹp, hay đến tột bực. Khí hậu vùng biển thật tuyệt. Văn thật tuyệt.
IIp. Đến mức không thể hơn. Món ăn ngon tuyệt.
nd. Bộ phần của tư bản bất biến (nhà xưởng, máy móc, thiết bị) trở về tay nhà tư bản bằng cách trích khấu hao.
hdg. Suy luận đơn thuần, không dựa vào kinh nghiệm, vào thực tiễn. Triết học tư biện.
hdg. Tự mình biên soạn lấy tiết mục văn nghệ để biểu diễn. Tiết mục tự biên.
hdg. Sự xuất hiện dòng điện cảm ứng trên một mạch do sự biến thiên của chính dòng điện trên mạch ấy gây ra.
hd. Lối văn chương phổ biến thời xưa, chỉ coi trọng hình thức, kỷ xảo, không chú trọng nội dung, không thiết thực. Lối học từ chương.
hd. Sách biên chép và thích nghĩa từng đơn vị ngôn ngữ. Từ điển tiếng Việt. Từ điển thành ngữ.
hd. Bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu kỹ thuật biên soạn các loại từ điển.
np. Ngay lúc ấy. Tức thời có biến đổi.
nt.1. Chỉ hoa lá, cây cối mới cắt, còn giữ chất nước, chưa úa, chưa héo, chưa khô. Rau tươi. Hoa tươi. Củi còn tươi không cháy.
2. Chỉ cá, tôm, thịt chưa ươn, chưa bị biến chất. Cá tươi. Miếng thịt còn rất tươi.
3. Còn rất mới, chưa ráo nước, chưa khô. Chữ viết còn tươi nét mực. Công sự mới đắp còn tươi đất.
4. Đẹp, sáng, có biểu hiện vui vẻ, phấn khởi. Tươi màu ngói đỏ. Mặt tươi như hoa.
5. Chỉ đời sống vật chất khá hơn bình thường, vui vẻ hơn. Đời sống ngày một tươi hơn.
nt. Chỉ rau, thịt, cá ở dạng còn tươi, chưa chế biến. Cửa hàng thực phẩm tươi sống.
nd. Công trình có cửa thông với sông, biển, có thể tháo nước và bơm nước ra, làm nơi đưa tàu thuyền vào để sửa chữa.
hdg. Ứng phó linh hoạt với những điều bất ngờ. Tài ứng biến của một chỉ huy quân sự.
nt. Hèn kém, biếng nhác. Người ươn hèn.
nt&p. Như Bất đắc dĩ (nghĩa mạnh hơn). Biện pháp vạn bất đắc dĩ.
hd. Mọi vật trong tự nhiên. Vạn vật biến chuyển không ngừng.
nIđg.1. Di chuyển đến một vị trí ở phía trong. Vào nhà. Vào đất liền.
2. Bắt đầu là thành phần của một tổ chức. Vào hội. Vào biên chế nhà nước.
3. Bắt đầu tham gia một hoạt động. Vào tiệc. Vào đám.
4. Đúng khuôn phép, đúng các quy định. Công việc đã vào nền nếp.
5. Ở trong một thời gian được xác định. Vào dịp tết.
6. Thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại. Học vào loại trung bình. Vào loại biết điều.
7. Thu nhận được, tiếp thu được. Đầu óc rối bời, học mãi mà không vào.
IIgi. Biểu thị cái để hướng tới, để làm cơ sở. Nhìn vào trong nhà. Trông vào sự giúp đỡ của bạn. Nô lệ vào sách vở. Dựa vào điều dự tính.
IIIp. 1. Biểu thị sự yêu cầu về mức độ cao hơn. Làm nhanh vào.
2. Biểu thị sự phê phán, chê trách về một việc làm thái quá. Ăn kẹo cho lắm vào để rồi đau bụng.
nd. Chỉ loại lụa dệt có những đường nổi rãnh xiên xiên từ biên bên phải sang biên bên trái. Dệt lụa vân chéo.
hdg.1. Chuyển động, biến đổi, phát triển của vật chất. Vật chất vận động trong không gian và thời gian.
2. Hoạt động thay đổi vị trí của thân thể hay một bộ phận cơ thể. Ít vận động nên người không khỏe.
3. Di chuyển trong chiến đấu. Vận động bằng cơ giới.
4.Tuyên truyền, giải thích, động viên cho người khác làm một việc gì. Vận động bầu cử.
nd. Bộ phận dùng để bơi của cá.
2. Món ăn làm bằng sợi lấy ở vây một số loài cá biển.
nd. Trai to ở ven biển, vỏ màu xanh đen.
nId. Phần đất chạy dọc theo sát một bên. Ven rừng. Ven đường quốc lộ.
IIđg. Men theo, dọc theo. Ven theo bờ biển.
nIđg. Lướt qua rất nhanh rồi biến mất. Đạn vèo qua bên tai.
IIp. Một cách rất nhanh, trong khoảnh khắc. Lá khô vừa cho vào lửa đã cháy vèo.
nd. Rùa biển lớn hơn đồi mồi.
nIđg. So sánh chỗ giống nhau về một tính chất. Công ơn ví như trời biển.
IId. Hát ví (nói tắt).
ht. Dùng đi các vùng biển xa. Tàu viễn dương.
nd. Khoảng bờ biển ăn khoét vào đất liền. Vịnh Hạ Long.
hd. Quan võ. Con nhà võ biền.
nd. Loài sò ở biển hình dáng như con ngao.
nd.1. Chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại. Vũng nước trên mặt đường.
2. Khoảng biển ăn sâu vào đất liền, ít sóng gió, tàu thuyền có thể trú ẩn được. Vũng Tàu. Vũng Cam Ranh.
nd. Như Vũng (biển). Vụng biển.
nđg. Làm kém nhưng khéo chống chế, biện bạch.
np. Thình lình và rất nhanh. Vụt một cái biến đâu mất.
nd.1. Chỗ nước sâu nhất trong sông, hồ hay biển. Lặn xuống vực sâu.
2. Chỗ thung lũng sâu trong núi, hai bên có vách dựng đứng. Rơi xuống vực thẳm.
np&t.1. Có khả năng giữ nguyên vị trí không lung lay, không ngã đổ. Bàn kế vững. Em bé đứng chưa vững.
2. Có khả năng chịu đựng những tác động bất lợi mà không suy yếu, không biến đổi. Lập trường vững. Giữ vững trận địa. Tay nghề vững.
nd. Thứ cá lớn ở biển.
nđg.1. Đi từ bên này qua bên kia một cách lâu dài và khó khăn. Vượt biển.
2. Đi quá lên trên, lướt qua. Vượt cả chúng bạn. Vượt khó khăn.
3. Ra khỏi một giới hạn. Công việc vượt phạm vi quyền hạn. Thành công vượt quá mơ ước.
nt.1. Có màu như màu của lá cây, của nước biển. Lũy tre xanh. Da xanh như tàu lá.
2. Chỉ quả cây chưa chín, màu còn xanh. Chuối xanh.
3. Chỉ tuổi đời còn trẻ. Tuổi xanh. Mái đầu xanh.
nd. Vùng biển nhỏ. Thuyền đi vào xép.
nđg.1. Chuyển vị trí trong quãng ngắn. Xê dịch bàn ghế trong phòng.
2. Thay đổi, biến đổi ít nhiều. Nhiệt độ xê dịch trên dưới.
nt. Không làm việc, biếng nhác. Xõng lưng cả ngày.
hd. Điệu hát phổ biến trong nhạc ngũ âm để chuyển sang những giọng khác.
hdg. Biến hóa nhanh chóng làm cho đối phương không kịp đối phó.
hdg.1. Đánh nhau giữa hai lực lượng đối địch. Giải quyết vụ xung đột ở biên giới hai nước.
2. Va chạm, chống chọi nhau. Xung đột về quyền lợi.
nIt.1. Thuận chiều, thuận dòng. Gió xuôi. Thuyền xuôi theo dòng nước.
2. Ổn thỏa, không vướng mắc. Công việc chắc xuôi. Tình hình nghe không xuôi lắm.
3. Ở đồng bằng ven biển phía có thể xuôi dòng sông mà đến. Từ miền xuôi lên miền ngược.
IIđg. 1. Đi về phía miền xuôi hay theo một hướng được coi là chiều xuôi. Tàu Hà Nội xuôi Nam Định.
2. Chịu đổi ý, nghe theo. Nghe chừng anh ta cũng đã xuôi.
hdg.1. Làm cho chịu những tác động vật lý, hóa học nhất định để có sự biến đổi đúng mục đích. Xử lý hạt giống bằng thuốc trừ sâu.
2. Áp dụng những thao tác nhất định để đưa một vật vào nghiên cứu, sử dụng. Tư liệu mới thu thập, chưa kịp xử lý.
3. Xem xét và giải quyết một vụ phạm lỗi về mặt tổ chức. Xử lý nghiêm minh vụ vi phạm kỷ luật.
hdg.1. Giải quyết vấn đề cụ thể do tình hình đưa đến. Xử trí trong tình huống phức tạp.
2. Áp dụng biện pháp về tổ chức đối với người có khuyết điểm lớn. Tùy lỗi nặng nhẹ mà xử trí.
nIt. Ổn định, không có biến động. Biển lặng sóng yên. Tình hình đã tạm yên.
IIp. Không động đậy, xê dịch. Đứng yên.
nd.1. Chim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, làm ổ bằng nước bọt ở vách đá cao.
2. Yến sào (nói tắt).
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.226.185.20 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập