Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: nách »»
nId. 1. Phần dưới vai và đầu cánh tay nối liền với ngực.
2. Góc, cạnh, chỗ sát bên nhà. Cửa nách. Nách tường.
IIđg. Cắp ở nách để mang theo. Nách con đi chơi. Nách theo một gói to.
nđg. Ôm bằng hai tay mà nâng lên. Mẹ ẵm con. Ẵm nách: ẵm ngang bên hông. Ẵm ngửa: ẵm để nằm ngửa người ra. Cũng nói Bế.
nđg. 1. Thọc tay vô người cho cười, thọc lét. Cù vào nách.
2. Rủ theo. Cù thằng bé đi chơi.
nd.1. Cục nổi ở cổ, ở háng, ở nách. Nổi hạch ở háng.
2. Bệnh dịch hạch (nói tắt).
3. Nơi tập trung và liên hợp của các tế bào thần kinh, tạo thành phần phình to trên dây thần kinh.
4. Phần tròn nằm ở giữa nguyên tử. Hạch nguyên tử.
nd. Đường mép phía trên thân áo dài, từ giữa cổ đến nách áo bên phải.
nđg.1. Theo sát một bên. Đi kè bên mẹ.
2. Cặp vào nách hay quàng tay để dìu đi. Phải có người kè mới đi được.
nđg. Giữ chặt bằng cách ép mạnh lại từ hai phía. Kẹp vào nách. Bị cua kẹp ngón tay.
nđg.1. Lật và dở tung, hất tung lên. Gió xốc bụi mịt mù.
2. Nhấc, đưa lên bằng động tác nhanh, gọn. Xốc bó củi lên vai. Xốc nách lôi đi.
3. Kéo quần áo lên để sửa sang cho ngay ngắn. Xốc lại quần áo cho chỉnh tề.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.17.128.87 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập