Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: but then (again) »»
: but then (again)
- 1. dùng để đưa ra một ý kiến ngược lại với ý kiến trước đó – tuy nhiên, mặt khác
- He might agree. But then again he might have a completely different opinion.
* Ông ta có thể đồng ý. Tuy nhiên ông ta cũng có thể có ý kiến hoàn toàn khác.
- I suppose Elaine might help; then again she might not.
* Tôi cho rằng Elaine có thể sẽ giúp; tuy nhiên cô ấy cũng có thể không giúp. 2. dùng để giải thích hoặc đưa ra lý do cho điều vừa nói trước đó
- This hotel was awful. But there again, you can't expect much for £20 a night.
* Khách sạn này thật là tồi tệ. Có gì đâu, anh không thể chờ đợi nhiều với 20 bảng Anh một đêm.
- She speaks very good Italian. But then she did live in Rome for a year.
* Cô ấy nói tiếng Ý rất giỏi. Có gì đâu, cô ấy đã có sống ở Rome trong một năm. 3. (khẩu ngữ) dùng khi muốn nói đến một yếu tố khác hơn cũng có tầm quan trọng tương đương cần được xem xét, cân nhắc
- I don't really like this top anymore. But then again, if I wore under a jacket, it might still look nice.
* Tôi không còn thực sự thích chiếc áo này nữa. Nhưng cũng phải nói rằng, nếu tôi mặc nó với một chiếc áo khoác ngoài, có lẽ là trông nó vẫn còn đẹp.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.220.64.124 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập