Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: dẫn - 引 »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Giương, kéo: 引弓 Giương cung; ② Dẫn, đưa, dắt, nhóm: 引路 Dẫn đường, đưa lối; 引水灌田 Dẫn nước tưới ruộng; 引車 Dắt xe; 引火 Nhóm lửa; ③ Dẫn tới, làm cho: 引人深思 Làm cho mọi người suy nghĩ nhiều; ④ Dẫn chứng, đưa ra làm chứng cớ: 引別人的話 Dẫn lời nói của người khác; 引書 Sách dẫn chứng; ⑤ Dẫn dụ, nhử, dử: 引入圈套 Nhử vào tròng; ⑥ Lấy (làm): 引以爲榮 Lấy làm vinh dự; ⑦ Tránh, rời bỏ, rời đi: 引退 Rút lui, từ chức; 引避 Lẩn tránh; ⑧ Vươn cao lên: 引頸 Nghển cổ; ⑨ Vải trắng khiêng linh cữu: 發引 Nâng khiêng linh cữu; ⑩ Khúc hát: 思歸引 Khúc hát "Tư quy" (của Sái Ung đời Hán); ⑪ Dẫn (đơn vị tính để bán muối thời xưa, bằng hai trăm cân). (Ngb) Số bán được: 引額 Số hàng bán được; 茶引 Số trà bán được; 錫引 Số thiếc bán được; ⑫ Dẫn (đơn vị đo chiều dài thời xưa của Trung Quốc, bằng mười trượng). (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.15.197.123 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập