Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Hãy làm một người biết chăm sóc tốt hạt giống yêu thương trong tâm hồn mình, và những hoa trái của lòng yêu thương sẽ mang lại cho bạn vô vàn niềm vui và hạnh phúc.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: eye »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- mắt, con mắt
- (thực vật học) mắt (trên củ khoai tây)
- lỗ (kim, xâu dây ở giày...)
- vòng, thòng lọng (dây); vòng mắt (ở đuôi công); điểm giữa (đích tập bắn)
- sự nhìn, thị giác
- cách nhìn, con mắt
=> to view with a jaundiced eye+ nhìn bằng con mắt ghen tức
- cách nhìn, sự đánh giá
=> to have a good eye for+ đánh giá cao, coi tọng
- sự chú ý, sự theo dõi
=> to have one's eye on; to keep an eye on+ để ý, theo dõi
- sự sáng suốt
=> to open one's eyes+ đã mở mắt ra, đã sáng mắt ra
!all my eye [and Betty martin]
- chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý
!an eye for an eye
- ăn miếng trả miếng
!to be all eyes
- nhìn chằm chằm
!to be up to the eyes in
- ngập đầu (công việc, nợ nần)
!to be very much in the public eye
- là người có tai mắt trong thiên hạ
!to cast sheep's eyes
- (xem) sheep
!to catch the speaker's eye
- được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu
!to clap (set) one's eyes on
- nhìn
!eyes front!
- (xem) front
!eyes left!
- (quân sự) nhìn bên trái!
!eyes right!
- (quân sự) nhìn bên phải!
!the eye of day
- mặt trời
!to give on eye to someone
- theo dõi ai; trông nom ai
!to give an eye to someone
- theo dõi ai; trông nom ai
!to give the glad eye to somebody
- (xem) glad
!to have an eye for
- có con mắt tinh đời về, rất tinh tế
!to have an eye to something
- lấy cái gì làm mục đích
!to have an eye to everything
- chú ý từng li từng tí
!to have eyes at the back of one's head
- có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy
!to have one's eye well in at shooting
- mắt tinh bắn giỏi
!his eyes arr bigger than his belly
- no bụng đói con mắt
!if you had half an eye
- nếu anh không mù, nếu anh không đần độn
!in the eyes of
- theo sự đánh giá của, theo con mắt của
!in the eye of the law
- đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp
!in the eye of the wind
- ngược gió
!in the mind's eye
- trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước
!to lose an eye
- mù một mắt
!to make eyes
- liếc mắt đưa tình
!to make someone open his eyes
- làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên)
!my eye(s)!
- ồ lạ nhỉ!
!to maked eye
- mắt thường (không cần đeo kính)
!to see eye to eye with somebody
- đồng ý với ai
!to see with half an eye
- trông thấy ngay
!to throw dust in somebody's eyes
- (xem) dust
!under the eye of somebody
- dưới sự giám sát của ai
!where are your eyes?
- thong manh à?, mắt để ở đâu?
!to wipe somwone's eys
- (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
!with an eye to something
- nhằm cái gì
* ngoại động từ
- nhìn quan sát, nhìn trừng trừng
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.222.179.186 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập