Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: down »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* phó từ
- xuống
=> to go down+ đi xuống
=> to fall down+ ngã xuống
=> to throw down+ ném xuống
=> to look down+ nhìn xuống
=> food goes down+ thức ăn trôi xuống
- xuống, bỏ xuống, lặn xuống, ngã xuống, nằm xuống; ở dưới
=> to be not down yet+ chưa dậy, chưa ở buồng ngủ xuống
=> the sun is down+ mặt trời đã lặn
=> the blinds are down+ rèm cửa đã buông xuống
=> the ship is down+ tàu chìm nghỉm
=> to be down with malaria+ bị ốm liệt vì sốt rét
- xuống cho đến, cho đến tận, xuôi theo
=> to sail down with the wind+ căng buồm xuôi theo chiều gió
=> from the XVIIIth century down to the present time+ từ thế kỷ 18 cho đến tận ngày nay
- hạ bớt, giảm bớt, dần
=> to cut down prices+ hạ giá
=> to cool down+ nguôi đi; bình tĩnh lại
=> rice is down+ giá gạo hạ, gạo hơn
- ở phía dưới, ở vùng dưới, xuôi về (ngụ ý xa nơi trung tâm, xa thành phố lớn; ở nơi trung tâm về...)
=> to go down to the country+ về miền quê
=> to live somewhere down in Bacthai+ ở đâu đây trên Bắc thái
=> to go down to Brighton+ về Brai-tơn (ở Luân-đôn về)
- gục xuống, kiệt sức, ở thế cùng, cùng đường; im đi (ngụ ý trấn áp, bắt im, làm kiệt sức, dồn vào thế cùng...)
=> to hunt down a deer+ săn đuổi một con hươu đến cùng đường
=> to run down a horse+ bắt ngựa chạy kiệt sức
=> the clock has run down+ đồng hồ chết vì không lên dây cót
=> to hiss down+ la ó (huýt sáo) bắt (một diễn giả...) im
=> to put down a rebellion+ đàn áp một cuộc nổi loạn
- ngay mặt tiền (trả tiền)
=> to pay down+ trả tiền mặt
=> money (cash) down+ tiền mặt
- ghi chép (trên giấy...)
=> to have something down on one's notebook+ ghi chép cái gì vào sổ tay
- xông vào, lăn xả vào, đánh đập
=> to be down upon somebody+ lăn xả vào đánh ai
!to be down at heels
- vẹt gót (giày)
- đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người)
!to be down
!to be down in (at) health
- sức khoẻ giảm sút
!to be down in the mouth
- ỉu xìu, chán nản, thất vọng
!to be down on one's luck
- (xem) luck
!down to the ground
- hoàn toàn
=> that suits me down to the ground+ cái đó hoàn toàn thích hợp với tôi
!down with!
- đả đảo!
=> down with imperialism!+ đả đảo chủ nghĩa đế quốc!
!down and out
- (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh)
- cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc)
!down on the nail
- ngay lập tức
!up and down
- (xem) up
* giới từ
- xuống, xuôi, xuôi dọc theo
=> down the hill+ xuống đồi
=> to go down town+ xuống phố
=> down the river+ xuôi dòng sông
=> down the wind+ xuôi gió
=> to go down the road+ đi xuôi dọc theo con đường
- ở phía thấp, ở dưới
=> to live somewhere down the street+ ở đâu đó dưới phố
!to let go down the wind
- (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi
* tính từ
- xuống, xuôi
=> down leap+ cái nhảy xuống
=> down look+ cái nhìn xuống
=> down grade+ (ngành đường sắt) dốc xuống; (nghĩa bóng) sự sút kém, sự tồi tệ
=> down train+ (ngành đường sắt) chuyến xe xuôi (từ Luân-đôn hoặc một thủ đô, một thành phố lớn đến)
- chán nản, nản lòng, thất vọng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) kém điểm (đối phương)
=> he is one down+ anh ta kém một điểm
* ngoại động từ
- đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống
- đánh gục, đánh ngã (ai); hạ, bắn rơi (máy bay)
!to down a glass of wine
- nốc một cốc rượu
!to down tools
- bãi công
- ngừng việc
* danh từ
- ((thường) số nhiều) cảnh sa sút, vận xuống dốc
=> ups and downs+ sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)
- (thông tục) sự ghét (chỉ muốn nện cho một trận)
=> to have a down on somebody+ ghét ai chỉ muốn nện cho một trận
* danh từ
- lông tơ chim (để nhồi gối...)
- lông tơ (ở trái cây, ở má...)
* danh từ
- vùng cao nguyên, vùng đồi
- (số nhiều) vùng đồi trọc (có nhiều bãi cỏ chăn nuôi ở miền nam nước Anh)
- cồn cát, đụn cát
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.146.34.191 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập