Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: dealt »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- gỗ tùng, gỗ thông
- tấm ván cây
- số lượng
=> a great deal of+ rất nhiều
=> a good deal of money+ khá nhiều tiền
=> a good deal better+ tố hơn nhiều
- sự chia bài, lượt chia bài, ván bài
=> it's your deal+ đến lượt anh chia
- (thực vật học) sự giao dịch, sự thoả thuận mua bán; sự thông đồng ám muội; việc làm bất lương
=> to do (make) a deal with somebody+ giao dịch mua bán với ai
- cách đối xử; sự đối đãi
=> a square deal+ cách đối xử thẳng thắn
!New Deal
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách kinh tế xã hội mới (của Ru-dơ-ven năm 1932)
* ngoại động từ
- ((thường) + out) phân phát, phân phối
=> to deal out gifts+ phân phát quà tặng
- chia (bài)
- ban cho
=> to deal someone happiness+ ban cho ai hạnh phúc
- giáng cho, nện cho (một cú đòn...)
!to deal a blow at somebody
!to deal somebody a blow
- giáng cho ai một đòn
* nội động từ
- giao du với, có quan hệ với, giao thiệp với, chơi bời đi lại với
=> to refuse to deal with somebody+ không giao thiệp với ai, không đi lại chơi bời với ai
- (thương nghiệp) giao dịch buôn bán với
- (+ in) buôn bán
=> to deal in rice+ buôn gạo
- chia bài
- giải quyết; đối phó
=> to deal with a problem+ giải quyết một vấn đề
=> a difficult matter to deal with+ một vấn đề khó giải quyết
=> to deal with an attack+ đối phó với một cuộc tấn công
- đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử
=> to deal generously with (by) somebody+ đối xử rộng rãi với ai
=> to deal cruelly with (by) somebody+ đối xử tàn ác với ai
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.102.112 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập