Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: conscience »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- lương tâm
=> bad (evil, guiltry) conscience+ lương tâm tốt, lương tâm trong sạch
!a clear consciencee laught at false accusations; a clear conscilence ia s sure card
- lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng
!conscience clause
- điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can
!conscience money
- tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt
!for consicience' sake
- vì lương tâm
!the freedom (liberty) of conscience
- tự do tín ngưỡng
!to get something off one's conscience
- giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì
!to go against one's conscience
- làm trái với lương tâm
!a good conscience is a constant feast; a good conscience is a soft pillow
- lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên
!to have something on one's conscience
- có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm
!to have the conscience to so (say) something
- có gan (dám) làm (nói) cái gì
!in all conscience
- (thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng
!to make something a matter of conscience
- coi cái gì là có bổn phận phải làm
!the pricks (twinges, qualms, worm) of conscience
- (xem) prick (twinge, qualm, worm)
!to speak (tell) one's conscience
- nói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.133.106.114 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập