Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: bone »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- xương
=> frozen to the bone+ rét thấu xương
=> to be nothing but skin and bone+ gầy giơ xương
- chất xương; chất ngà; chất ngà răng; chất sừng cá voi
- đồ bằng xương; (số nhiều) con súc sắc, quân cờ...
- số nhiều hài cốt
- (số nhiều) bộ xương; thân thể
=> my old bones+ cái tấm thân già này
- cái gây tranh chấp, cái gây bất hoà
=> bone of contention+ nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hoà
=> to have a bone to oick with somebody+ có vấn đề tranh chấp với ai; có vấn đề thanh toán với ai
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đồng đô-la
!to be on one's bones
- túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn
!to bred in the bones
- ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được
!what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh
- (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa
!to cast [in] a bone between...
- gây mối bất hoà giữa...
!to cut price to the bone
- giảm giá hàng tới mức tối thiểu
!to feel in one's bones
- cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn
!to have a bone in one's arm (leg)
-(đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa
!to have a bone in one's throat
-(đùa cợt) mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa
!to keep the bone green
- giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu
!to make no bones about (of)
- không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm
!to make old bones
- sống dai, sống lâu
* ngoại động từ
- gỡ xương (ở cá, ở thịt)
- (từ lóng) ăn cắp, xoáy
!to bone up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học gạo (ôn đi, ôn lại)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.21.106.69 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập