Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: cant »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nghiêng; độ nghiêng; mặt nghiêng
=> the wall has a decided cant about it+ bức tường trông nghiêng hẳn
- sự xô đẩy làm nghiêng
* nội động từ
- nghiêng, xiên
- (hàng hải) xoay mũi, trở mũi; đi xiên (so với hướng đã định)
* ngoại động từ
- làm nghiêng, lật nghiêng
=> to cant a ccask+ lật nghiêng một cái thùng
=> to cant over+ lật úp
- gọt hớt cạnh, gọt xiên cạnh, hớt nghiêng
=> to cant off a corner+ hớt cạnh
- đẩy sang bên; ném sang bên
* danh từ
- lời giả dối, lời đạo đức giả, lời nói thớ lợ
- tiếng lóng nhà nghề; tiếng lóng
=> thieves cant+ tiếng lóng của bọn ăn cắp
- lời nói công thức, lời nói sáo; lời nói rỗng tuếch
- lời nói màu mè, lời nói điệu bộ; lời nói cường điệu
* nội động từ
- nói giả dối, nói thớ lợ
- nói lóng
- nói sáo, nói công thức; nói rỗng tuếch
- nói màu mè
* tính từ
- giả dối, đạo đức giả, thớ lợ (lời nói)
- lóng (tiếng nói)
- sáo, công thức; rỗng tuếch (lời nói)
- màu mè, điệu bộ, cường điệu (lời nói)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.65.174 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập