Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Hạnh phúc đích thực không quá đắt, nhưng chúng ta phải trả giá quá nhiều cho những thứ ta lầm tưởng là hạnh phúc. (Real happiness is cheap enough, yet how dearly we pay for its counterfeit.)Hosea Ballou
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Một người trở nên ích kỷ không phải vì chạy theo lợi ích riêng, mà chỉ vì không quan tâm đến những người quanh mình. (A man is called selfish not for pursuing his own good, but for neglecting his neighbor's.)Richard Whately
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: call »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi
=> a call for help+ tiếng kêu cứu
=> within call+ ở gần gọi nghe được
=> the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả
- tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim
- kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu
- lời kêu gọi, tiếng gọi
=> the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc
=> the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm
- sự mời, sự triệu tập
=> to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ)
- sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói
=> a telephone call+ sự gọi dây nói
- sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại
=> to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai
=> to receive a call+ tiếp ai
=> to return someone's call+ thăm trả lại ai
=> port of call+ bến đỗ lại
- sự đòi hỏi, sự yêu cầu
=> to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian
=> to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền
- sự cần thiết; dịp
=> there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội
- (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần
- (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa
!at call
- sẵn sàng nhận lệnh
!call to arms
- lệnh nhập ngũ, lệnh động viên
!no call to blush
- việc gì mà xấu hổ
!close call
- (xem) close
!to get (have) a call upon something
- có quyền được hưởng (nhận) cái gì
!place (house) of call
- nơi thường lui tới công tác
* ngoại động từ
- kêu gọi, mời gọi lại
=> to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi
=> duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi
=> to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa
=> to call a doctor+ mời bác sĩ
- gọi là, tên là
=> he is called John+ anh ta tên là Giôn
- đánh thức, gọi dậy
=> call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm
- coi là, cho là, gọi là
=> I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục
- gợi, gợi lại, nhắc lại
=> to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì
- triệu tập; định ngày (họp, xử...)
=> to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh
=> to call a strike+ ra lệnh đình công
=> to call a case+ định ngày xử một vụ kiện
- phát thanh về phía
=> this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu
* nội động từ
- gọi, kêu to, la to, gọi to
=> to call to somebody+ gọi ai
=> to call out+ kêu to, la to
- (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu
=> to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai
=> to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì
=> to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài
- (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...)
=> I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh
- (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...)
=> the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại
- (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm
=> to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai
=> to call on somebody+ tạt qua thăm ai
- (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải
=> to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ
=> this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt
!to call aside
- gọi ra một chỗ; kéo sang một bên
!to call away
- gọi đi; mời đi
!to call back
- gọi lại, gọi về
!to call down
- gọi (ai) xuống
- (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ
!to call forth
- phát huy hết, đem hết
=> to call forth one's energy+ đem hết nghị lực
=> to call forth one's talents+ đem hết tài năng
- gây ra
=> his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối
- gọi ra ngoài
!to call in
- thu về, đòi về, lấy về (tiền...)
- mời đến, gọi đến, triệu đến
=> to call in the doctor+ mời bác sĩ đến
!to call off
- gọi ra chỗ khác
=> please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác
- đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi
=> the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại
- làm lãng đi
=> to call off one's attention+ làm đãng trí
!to call out
- gọi ra
- gọi to
- gọi (quân đến đàn áp...)
- thách đấu gươm
!to call together
- triệu tập (một cuộc họp...)
!to call up
- gọi tên
- gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm)
=> to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn
- gọi dây nói
=> I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh
- nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...)
- đánh thức, gọi dậy
- (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ)
!to call away one's attention
- làm cho đãng trí; làm cho không chú ý
!to call in question
- (xem) question
!to call into being (existence)
- tạo ra, làm nảy sinh ra
!to call into play
- (xem) play
!to call over names
- điểm tên
!to call a person names
- (xem) name
!to call somebody over the coals
- (xem) coal
!to call something one's own
- (gọi là) có cái gì
=> to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình
!to call a spade a spade
- (xem) spade
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.221.187.121 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập