* ngoại động từ
- phản đối, nói trái lại
=> but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
* ngoại động từ
- phản đối, nói trái lại
=> but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
* ngoại động từ
- phản đối, nói trái lại
=> but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Nhiệm vụ của con người chúng ta là phải tự giải thoát chính mình bằng cách mở rộng tình thương đến với muôn loài cũng như toàn bộ thiên nhiên tươi đẹp. (Our task must be to free ourselves by widening our circle of compassion to embrace all living creatures and the whole of nature and its beauty.)Albert Einstein
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Một người trở nên ích kỷ không phải vì chạy theo lợi ích riêng, mà chỉ vì không quan tâm đến những người quanh mình. (A man is called selfish not for pursuing his own good, but for neglecting his neighbor's.)Richard Whately
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: but »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* liên từ
- nhưng, nhưng mà
=> we tried to do it but couldn't+ chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được
- nếu không; không còn cách nào khác
=> I can't but answer in the negative+ chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối
- mà lại không
=> he never comes but he borrows books from me+ chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi
* phó từ
- chỉ, chỉ là, chỉ mới
=> he is but a child+ nó chỉ là một đứa trẻ con
=> she left but an hour ago+ cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ
!all but
- (xem) all
* danh từ
- trừ ra, ngoài ra
=> come any day but tomorrow+ hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai
=> read the last but one line+ đọc dòng trên dòng cuối cùng
!but for
- nếu không (có)
=> he would have fallen but for me+ nếu không có tôi thì nó ngã rồi
!but that
- trừ phi, nếu không
=> I would have gone but that I was ill+ nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi
!but then
- mặt khác, nhưng mặt khác
=> the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines+ quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới
!to but that (what)
- nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là
=> I can't come, not but that I'd like to+ tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến
* đại từ quan hệ
- ai... mà không
=> there was no one but admired him+ không có ai mà không thán phục ông ta
* danh từ
- cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại
* ngoại động từ
- phản đối, nói trái lại
=> but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.102.112 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập