Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: business »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
=> to do business with somebody+ buôn bán với ai
=> to go into business+ đi vào con đường kinh doanh
- công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm
=> teacher's business+ công việc của giáo viên
=> to make it one's business to do something+ coi nhiệm vụ của mình là phải làm cái gì
=> to get (come) to business+ bắt tay vào công việc
- quyền
=> you have no business to do that+ anh không có quyền làm như vậy
- việc khó khăn
=> what a business it is to meet him+ gặp anh ta thật là một điều khó khăn
- tuồm vấn đề; quá trình diễn biến
=> to be sick of the whole business+ chán ngấy với việc này rồi
- vấn đề trong chương trình nghị sự
=> the business of the day+ chương trình nghị sự
- sự giao dịch
=> man of business+ người thay đổi để giao dịch
- (thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì)
- cách diễn xuất (trên sân khấu)
- nhuồm khoé
!to be out of business
- vỡ nợ, phá sản
!business is business
- công việc là công việc, tình là tình (không nhập nhằng lẫn lộn được)
!to do big business
- buôn bán lớn
!to do somebody's business; to do the business for somebody
- giết ai
!everybody's business is nobody's business
- (tục ngữ) làm sãi không ai đóng cửa chùa
!go about your business!
- (xem) go
!good business!
- (thông tục) rất tốt! tuyệt! cừ thật!
!to mean business
- thực bụng muốn làm ăn (với nhau)
* danh từ
- tình trạng bận rộn
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.225.31.159 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập