Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Điểm yếu nhất của chúng ta nằm ở sự bỏ cuộc. Phương cách chắc chắn nhất để đạt đến thành công là luôn cố gắng thêm một lần nữa [trước khi bỏ cuộc]. (Our greatest weakness lies in giving up. The most certain way to succeed is always to try just one more time. )Thomas A. Edison
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: brush »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- bàn chải
- sự chải
=> to give one's clothes a good brush+ chải quần áo sạch sẽ
- bút lông (vẽ)
=> the brush+ nghệ thuật vẽ; nét bút của hoạ sĩ, hoạ sĩ
- đuôi chồn
- bụi cây
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cành cây bó thành bó
- (quân sự) cuộc chạm trán chớp nhoáng
=> a brush with the enemy+ cuộc chạm trán chớp nhoáng với quân thù
- (điện học) cái chổi
=> carbon brush+ chổi than
* ngoại động từ
- chải, quét
=> to brush one's hair+ chải tóc
- vẽ lên (giấy, lụa...)
- chạm qua, lướt qua (vật gì)
* nội động từ
- chạm nhẹ phải, lướt phải
=> to brush against somebody+ đi chạm nhẹ phải ai
!to brush aside
- (nghĩa bóng) bỏ qua, phớt qua (một vấn đề gì)
!to brush away
- phủi đi, phẩy đi, chải đi
- (nghĩa bóng) (như) to brush aside
!to brush off
- gạt bỏ, khử bỏ, phủi sạch đi
- chạy trốn thật nhanh
!to brush over
- chải, phủi (bụi) bằng bàn chải
- quét (vôi, sơn...) lên
- chạm nhẹ phải, lướt phải
!to brush up
- đánh bóng (bằng bàn chải)
- ôn lại, xem lại
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.217.228.35 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập