Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: waste »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- bỏ hoang, hoang vu (đất)
=> waste land+ đất hoang
=> to lie waste+ để hoang; bị bỏ hoang
- bị tàn phá
=> to lay waste+ tàn phá
- bỏ đi, vô giá trị, không dùng nữa, bị thải đi
=> waste gas; waste steam+ khí thừa
=> waste paper+ giấy lộn, giấy vứt đi
=> waste water+ nước thải, nước bẩn đổ đi
- vô vị, buồn tẻ
=> the waste periods of history+ những thời kỳ vô vị của lịch sử
* danh từ
- sa mạc; vùng hoang vu, đất hoang
=> the wastes of the Sahara+ sa mạc Xa-ha-ra
- rác rưởi; thức ăn thừa
- (kỹ thuật) vật thải ra, vật vô giá trị không dùng nữa
=> printing waste+ giấy in còn lại; giấy vụn sau khi đóng sách
- sự phung phí, sự lãng phí; sự hao phí
=> it's a sheer waste of time+ thật chỉ phí thì giờ
=> to run (go) to waste+ uổng phí đi
=> to prevent a waste of gas+ để ngăn ngừa sự hao phí hơi đốt
* ngoại động từ
- lãng phí
=> to waste one's time+ lãng phí thì giờ
=> to waste one's words+ nói uổng lời
=> waste not, want not+ không phung phí thì không túng thiếu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ qua, để lỡ
=> to waste one's chance+ để lỡ cơ hội
- bỏ hoang (đất đai)
- tàn phá
- làm hao mòn dần
=> a wasting disease+ một bệnh làm hao mòn sức khoẻ
- (pháp lý) làm hư hỏng, làm mất phẩm chất (của vật gì)
* nội động từ
- lãng phí, uổng phí
=> don't let water waste+ đừng để nước chảy phí đi
- hao mòn
=> to waste away+ gầy mòn ốm yếu đi
- (từ cổ,nghĩa cổ) trôi qua (ngày, tháng...)
=> the day wastes+ ngày trôi qua
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.143.9.115 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập