Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: up »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* phó từ
- ở trên, lên trên, lên
=> up in the air+ ở trên cao trong không trung
- dậy, đứng lên, đứng dậy
=> to get up early+ dậy sớm
=> the whole nation was up in arms against the invaders+ cả nước đã đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược
- đến, tới ((thường) là một địa điểm quan trọng, hoặc một địa điểm ở phía bắc)
=> when are you going up to London?+ khi nào anh đi Luân đôn?
=> to go up to the door+ đến tận cửa
- hết, hoàn toàn, xong ((cũng) U.P.)
=> time is up+ hết giờ rồi
=> to fill up a glass+ rót đầy cốc
=> it's all up+ đã hoàn toàn xong cả rồi
- cừ, giỏi, thông thạo
=> to be well up in English+ giỏi tiếng Anh
- (+ động từ) to lên, mạnh lên, lên
=> speak up!+ nói to lên!
=> to blow up the fire+ thổi lửa lên
!up against
- đụng đầu với (khó khăn, trở ngại...)
!up and down
- đi đi lại lại, lên lên xuống xuống; khắp chốn, khắp nơi, mọi chỗ
=> to walk up and down+ đi đi lại lại
=> to look for something up and down+ tìm cái gì khắp mọi chỗ
!up to
- bận, đang làm
=> what's he up to?+ hắn ta đang làm gì?
=> what tricks has he been up to?+ hắn đang dở những trò gì thế?
- xứng đáng; đủ sức, đủ khả năng
=> not to feel up to something+ cảm thấy không đủ khả năng làm việc gì
- cho đến, đến
=> up to now+ đến nay
=> from one up to one hundred+ từ một đến một trăm
- phi, có nhiệm vụ phi
=> it is up to us to...+ chúng ta có nhiệm vụ phi...
!what's up?
- có việc gì thế?
* giới từ
- lên, ngược lên; ở trên
=> up hill and down dale+ lên dốc xuống đèo
=> to go up the river+ đi ngược dòng sông
=> up the hill+ ở trên đồi
- ngược (gió, dòng nước...)
=> up the wind+ ngược gió
- ở cuối
=> up the yard+ ở cuối sân
* tính từ
- lên (đi về một thành phố lớn hay thủ đô), ngược (đi về hướng bắc)
=> an up train+ chuyến tàu về thủ đô; chuyến tàu ngược
* danh từ
- sự lên, sự thăng
=> ups and downs+ sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đang lên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc lên
- sự thành công
- chuyến tàu về (thủ đô); chuyến tàu ngược
* nội động từ
- (thông tục) đột nhiên đứng dậy; đột nhiên nói; đột nhiên làm
- tăng vọt lên (giá cả, mức sản xuất...)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.119.126.80 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập