Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Một người trở nên ích kỷ không phải vì chạy theo lợi ích riêng, mà chỉ vì không quan tâm đến những người quanh mình. (A man is called selfish not for pursuing his own good, but for neglecting his neighbor's.)Richard Whately
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: pass »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* nội động từ
- đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua
=> to pass down the street+ đi xuống phố
=> to pass along a wall+ đi dọc theo bức tường
=> to pass across a road+ đi ngang qua đường
=> to pass over a bridge+ đi qua cầu
=> pass along!+ đi lên!, đi đi!
- (nghĩa bóng) trải qua
=> to pass through many hardships+ trải qua nhiều khó khăn gian khổ
- chuyển qua, truyền, trao, đưa
=> to pass from mouth to mouth+ truyền từ miệng người này sang miệng người khác
- (+ into) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành
=> when Spring passes into Summer+ câu đó đã trở thành tục ngữ
- qua đi, biến đi, mất đi; chết
=> his fit of anger will soon+ cơn giận của hắn rồi sẽ qua đi ngay
=> to pass hence; to pass from among us+ đã chết, đã từ trần
- trôi đi, trôi qua
=> time passes rapidly+ thời gian trôi nhanh
- được thông qua, được chấp nhận
=> the bill is sure to pass+ bản dự luật chắc chắn sẽ được thông qua
=> these theories will not pass now+ những lý thuyết đó sẽ không được chấp nhận nữa
- thi đỗ
- xảy ra, được làm, được nói đến
=> I could not hear what was passing+ tôi không nghe thấy những gì người ta nói đến
- bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết
=> I can't let it pass+ tôi không thể nào để cho câu chuyện đó bị bỏ qua được
- (+ over, by) bỏ qua, lờ đi
=> to pass over someone's mistakes+ bỏ qua lỗi của ai
- (đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài
- (pháp lý) được tuyên án
=> the verdict passed for the plaintiff+ bản án được tuyên bố cho bên nguyên thắng
- (+ upon) xét xử, tuyên án
- lưu hành, tiêu được (tiền)
=> this coin will not pass+ đồng tiền này không tiêu được
- (thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngoài, đi tiêu
* ngoại động từ
- qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua
=> to pass the frontier+ vượt qua biên giới
=> to pass a mountain range+ vượt qua dãy núi
- quá, vượt quá, hơn hẳn
=> he has passed fifty+ ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi
=> to pass someone's comprehension+ vượt quá sự biểu biết của ai
- thông qua, được đem qua thông qua
=> to pass a bill+ thông qua một bản dự luật
=> the bill must pass the parliament+ bản dự luật phải được đem thông qua ở nghị viện
- qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...)
=> to pass the examination+ qua được kỳ thi, thi đỗ
=> to pass muster+ được cho là được, được công nhận là xứng đáng
- duyệt
=> to pass troops+ duyệt binh
- đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao
=> to pass one's hand over one's face+ đưa tay vuốt mặt
- (thể dục,thể thao) chuyền (bóng...)
- cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...)
- phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...)
=> to pass remarks upon somebody+ phát biểu những ý kiến nhận xét về ai
=> to pass a sentence+ tuyên án
- hứa (lời...)
=> to pass one's word+ hứa chắc, đoan chắc
!to pass away
- trôi qua, đi qua, đi mất
- chết, qua đời
!to pass by
- đi qua, đi ngang qua
- bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ
!to pass for
- được coi là; có tiếng là
=> to pass for a scholar+ được coi là một học giả
!to pass in
- chết ((cũng) to pass one's checks)
!to pass off
- mất đi, biến mất (cảm giác...)
- diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành
=> the whole thing passed off without a hitch+ mọi việc diễn ra không có gì trắc trở
- đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...)
=> he passed it off upon her for a Rubens+ hắn gian dối tống ấn cho bà ta một bức tranh mạo là của Ru-ben
=> to pass oneself off+ mạo nhận là
=> he passes himself off as a doctor+ nó mạo nhận là một bác sĩ
- đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì)
!to pass on
- đi tiếp
!to pass out
- (thực vật học) chết, qua đời
- (thông tục) say không biết trời đất gì
- mê đi, bất tỉnh
!to pass over
- băng qua
- chết
- làm lơ đi, bỏ qua
=> to pass it over in silence+ làm lơ đi
!to pass round
- chuyền tay, chuyền theo vòng
- đi vòng quanh
- cuộn tròn
=> to pass a rope round a cask+ cuộn cái dây thừng quanh thúng
!to pass through
- đi qua
- trải qua, kinh qua
!to pass up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ
!to pass water
- đái
* danh từ
- sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học)
- hoàn cảnh gay go, tình thế gay go
=> things have come to a pass+ sự việc đi đến chỗ gay go
- giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ((cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...)
- (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm)
- trò gian dối, trò bài tây
- sự đưa tay qua (làm thôi miên...)
!to bring to pass
- (xem) bring
!to come to pass
- xảy ra
!to make a pass at somebody
- (từ lóng) tán tỉnh gỡ gạc ai, gạ gẫm ai
* danh từ
- đèo, hẽm núi
- (quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước)
- (hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được
- cửa thông cho cá vào đăng
- (kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán
!to sell the pass
- (nghĩa bóng) phản bội một cuộc đấu tranh
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.116.62.45 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập