Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: part »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- phần, bộ phận, tập (sách)
=> [a] great part of this story is true+ phần lớn chuyện đó là đúng
=> [a] part of them have arrived+ một số trong bọn họ đã đến
=> 3 parts of sugar, 5 of flour+ 3 phần đường, 5 phần bột
=> spare parts of a machine+ phụ tùng của máy
- bộ phận cơ thể
=> the [privy] parts+ chỗ kín (bộ phận sinh dục)
- phần việc, nhiệm vụ
=> I have done my part+ tôi đã làm phần việc của tôi
=> it was not my part to interfere+ tôi không có nhiệm vụ can thiệp vào
=> to have neither part nor lot in+ không có dính dáng gì vào
- vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch
=> her part was well+ vai chị ấy đóng giỏi
=> they don't know their parts yet+ họ không thuộc lời các vai của họ
=> to play an important part in the negotiations+ giữ một vai quan trọng trong cuộc đàm phán
=> to play a part+ (nghĩa bóng) đóng kịch, giả vờ
- (số nhiều) nơi, vùng
=> I am a stranger in these parts+ tôi là một người lạ trong vùng này
- phía, bè
=> to take someone's part; to take part with someone+ đứng về phía ai, về bè với ai, ủng hộ ai
- (âm nhạc) bè
- (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng
=> a man of [good] part+ một người có tài
!for my part
- về phần tôi
!for the most part
- phần lớn, phần nhiều
!in part
- một phần, phần nào
!on one's part; on the part of
- về phía
=> there was no objection on his part+ anh ta không phản đối gì
=> he apologized on the part of his young brother+ anh ấy xin lỗi hộ em anh ấy
!part and parcel
- (xem) parcel
!part of speech
- (ngôn ngữ học) loại từ
!to take someething in good part
- không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì
!to take part in
- tham gia vào
* ngoại động từ
- chia thành từng phần, chia làm đôi
- rẽ ra, tách ra, tách làm đôi
=> to part the crowd+ rẽ đám đông ra
=> to part one's hair+ rẽ đường ngôi (tóc)
- (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì)
* nội động từ
- rẽ ra, tách ra, đứt
=> the crowd parted anf let him through+ đám đông rẽ ra cho anh ấy đi
=> the cord parted+ thừng đứt ra
- chia tay, từ biệt, ra đi
=> they parted in joy+ họ hoan hỉ chia tay nhau
=> let us part friends+ chúng ta hãy vui vẻ chia tay nhau
=> to part from (with) somebody+ chia tay ai
- chết
- (+ with) bỏ, lìa bỏ
=> to part with one's property+ bỏ của cải
!to part brass rags with somebody
- (xem) brass
!to part company with
- cắt đắt quan hệ bầu bạn với
* phó từ
- một phần
=> it is made part of iron and part of wood+ cái đó làm một phần bằng sắt một phần bằng gỗ
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 13.58.150.59 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập