Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: trail »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- vạch, vệt dài
=> a trail of blood+ một vệt máu dài
=> a trail of light+ một vệt sáng
- vết, dấu vết
=> the trail of a snail+ vết của một con ốc sên
=> hot on the trail+ theo sát, theo riết, không rời dấu vết
- đường, đường mòn
- (thiên văn học) đuôi, vệt
=> the trail of a meteor+ đuôi một sao băng
- (nghĩa bóng) vết chân, đường đi
=> on the trail of...+ theo vết chân của..., theo đường của...
!at the trail
- (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
* ngoại động từ
- kéo, kéo lê
=> the child trails his toy+ đứa bé kéo lê cái đồ chơi
- theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã
=> to trail a tiger+ đuổi theo dấu vết một con hổ
=> to trail a murderer+ truy nã một kẻ giết người
- mở một con đường mòn (trong rừng)
* nội động từ
- lê, quét
=> her skirt trailed along the ground+ váy cô ta quét đất
- bò; leo (cây)
=> the roses trailed over the cottage door+ những cây hồng leo lan ra trùm lên cửa túp nhà tranh
- đi kéo lê, lết bước
=> to trail along+ bước một cách nặng nề, lê bước
=> to trail behind someone+ lê bước tụt lại đằng sau ai
!to trail arms
- (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
!to trail one's coat-tails
- kiếm chuyện, gây sự cãi nhau
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.144.252.140 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập