Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: told »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ told
- nói, nói với, nói lên, nói ra
=> to tell the truth+ nói sự thật
=> to tell someone something+ nói với ai điều gì
- nói cho biết, bảo
=> we are told that...+ người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng...
- chỉ cho, cho biết
=> to tell the way+ chỉ đường cho
=> to tell the time+ chỉ giờ
- biểu thị, biểu lộ, tỏ
=> her face told her joy+ nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng
- kể, thuật lại
=> to tell a story+ kể một câu chuyện
- xác định, phân biệt
=> to tell the difference+ xác định sự khác nhau
=> to tell right from wrong+ phân biệt phải trái
- khẳng định, cả quyết
=> I can tell you it's not easy+ tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu
- biết
=> tell him to come+ bảo nó đến
- tiết lộ, phát giác
=> to tell a secret+ tiết lộ một điều bí mật
- đếm, lần
=> to tell the votes+ kiểm phiếu
=> to tell one's beads+ lần tràng hạt
=> all told+ tất cả, cả thảy
* nội động từ
- nói về
- ảnh hưởng đến, có kết quả
=> it tells upon his health+ điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta
!to tell against
- làm chứng chống lại, nói điều chống lại
!to tell off
- định, chọn, lựa; phân công
- (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội
!to tell on
- làm mệt, làm kiệt sức
- (thông tục) mách
!to tell over
- đếm
!to get told off
- bị làm nhục, bị mắng nhiếc
!to tell the tale
- (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng
!to tell the world
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định
!you are telling me
- (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.216.32.116 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập