Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Thành công không phải điểm cuối cùng, thất bại không phải là kết thúc, chính sự dũng cảm tiếp tục công việc mới là điều quan trọng. (Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.)Winston Churchill
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: time »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- thời gian, thì giờ
=> to lose time+ mất thì giờ
=> to waste time+ lãng phí thì giờ
- thời, thời buổi, mùa
=> those are hard times+ thời buổi ấy thật khó khăn
- dịp, cơ hội, thời cơ
=> to bide one's time+ đợi thời cơ
- thời kỳ, thời đại, đời
=> in olden times+ thời xưa, ngày xưa
=> in our time+ thời này
=> in times to come+ trong tương lai, đời sau
=> time immemorial; time out of mind+ thời xa xưa (ký ức con người không còn nhớ được)
- thời hạn, kỳ hạn
=> to do time+ chịu hạn tù (kẻ có tội)
=> she is near her time+ bà ta sắp đến kỳ sinh nở
- giờ
=> Hanoi time+ giờ Hà nội
=> local time+ giờ địa phương
=> what time is it?+ bây giờ mấy giờ?
- lúc
=> it is time to start+ đã đến lúc phải khởi hành
=> there is a time for everything+ giờ nào việc nấy, việc nào lúc nấy
=> some time or other+ sớm hay muộn, chẳng chóng thì chầy, chẳng lúc này thì lúc khác
=> this time tomorrow+ lúc này ngày mai
- lần, lượt, phen
=> three times running+ ba lần liền
=> times out of number+ không biết bao nhiêu lần mà kể
=> time and again; many and many a time+ nhiều lần
=> time after time+ hết lần này đến lần khác
=> three times three are nine+ ba lần ba là chín
=> six times as many as...+ nhiều gấp sau lần...
- (âm nhạc) nhịp
=> to beat time+ gõ nhịp, đánh nhịp
!against time
- hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian
!at times
- thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc
!ahead of time x ahead to be ahead of one's time
- (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến
!behind the times
- (xem) behind
!to be born before one's time (before times)
- đẻ non (trẻ)
- đi trước thời đại
!all the time
- suốt, luôn luôn, lúc nào cũng
!between times
- giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy
!for the time being
- (xem) being
!from time to time
- thỉnh thoảng, đôi lúc
!to gain time
- trì hoãn, kéo dài thời gian
!in time
- đúng lúc; đúng nhịp
!in no time
- (xem) no
!to keep good time
- (xem) keep
!to make up for lost time
- lấy lại thời gian đã mất
!out of time
- không đúng lúc; không đúng nhịp
!to pass the time of day with
- chào hỏi (ai)
!time of life
- tuổi (của người)
!time of one's life
- thời gian vui thích thoải mái được trải qua
* ngoại động từ
- chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian
=> to time to the minute+ tính toán thì giờ từng phút một
- (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...)
- điều chỉnh (cho đúng nhịp)
=> to time one's steps to music+ điều chỉnh bước chân cho đúng nhịp nhạc
=> to time the speed of a machine+ điều chỉnh tốc độ máy
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.15.221.136 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập