=> to invent a new stroke in cricket+ phát minh ra một "cú" mới cong crickê
=> a stroke of genius+ một ý kiến độc đáo
=> a stroke of business+ sự buôn may bán lời; một món phát tài
=> a stroke of luck+ dịp may bất ngờ
- lối bơi, kiểu bơi
- nét (bút)
=> up stroke+ nép lên
=> down stroke+ nét xuống
=> to portray with a few strokes+ vẽ bằng một vài nét
=> I could do it with a stroke of the pen+ tôi chỉ gạch một nét bút là xong việc ấy
=> finishing strokes+ những nét sửa sang cuối cùng, những nét trau chuốt cuối cùng
- tiếng chuông đồng hồ
=> it is on the stroke of nine+ đồng hồ đánh chín giờ
=> to arrive on the stroke [of time]+ đến đúng giờ
- tiếng đập của trái tim
- người đứng lái làm chịch (ở cuối thuyền) ((cũng) stroke oar (hiếm))
- cái vuốt ve; sự vuốt ve
* ngoại động từ
- đứng lái (để làm chịch)
- vuốt ve
!to stroke somebody down
- làm ai nguôi giận
!to stroke somebody ['s hair] the wrong way
- làm ai phát cáu
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
=> to invent a new stroke in cricket+ phát minh ra một "cú" mới cong crickê
=> a stroke of genius+ một ý kiến độc đáo
=> a stroke of business+ sự buôn may bán lời; một món phát tài
=> a stroke of luck+ dịp may bất ngờ
- lối bơi, kiểu bơi
- nét (bút)
=> up stroke+ nép lên
=> down stroke+ nét xuống
=> to portray with a few strokes+ vẽ bằng một vài nét
=> I could do it with a stroke of the pen+ tôi chỉ gạch một nét bút là xong việc ấy
=> finishing strokes+ những nét sửa sang cuối cùng, những nét trau chuốt cuối cùng
- tiếng chuông đồng hồ
=> it is on the stroke of nine+ đồng hồ đánh chín giờ
=> to arrive on the stroke [of time]+ đến đúng giờ
- tiếng đập của trái tim
- người đứng lái làm chịch (ở cuối thuyền) ((cũng) stroke oar (hiếm))
- cái vuốt ve; sự vuốt ve
* ngoại động từ
- đứng lái (để làm chịch)
- vuốt ve
!to stroke somebody down
- làm ai nguôi giận
!to stroke somebody ['s hair] the wrong way
- làm ai phát cáu
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
=> to invent a new stroke in cricket+ phát minh ra một "cú" mới cong crickê
=> a stroke of genius+ một ý kiến độc đáo
=> a stroke of business+ sự buôn may bán lời; một món phát tài
=> a stroke of luck+ dịp may bất ngờ
- lối bơi, kiểu bơi
- nét (bút)
=> up stroke+ nép lên
=> down stroke+ nét xuống
=> to portray with a few strokes+ vẽ bằng một vài nét
=> I could do it with a stroke of the pen+ tôi chỉ gạch một nét bút là xong việc ấy
=> finishing strokes+ những nét sửa sang cuối cùng, những nét trau chuốt cuối cùng
- tiếng chuông đồng hồ
=> it is on the stroke of nine+ đồng hồ đánh chín giờ
=> to arrive on the stroke [of time]+ đến đúng giờ
- tiếng đập của trái tim
- người đứng lái làm chịch (ở cuối thuyền) ((cũng) stroke oar (hiếm))
- cái vuốt ve; sự vuốt ve
* ngoại động từ
- đứng lái (để làm chịch)
- vuốt ve
!to stroke somebody down
- làm ai nguôi giận
!to stroke somebody ['s hair] the wrong way
- làm ai phát cáu
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: stroke »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cú, cú đánh, đòn
=> to receive 20 strokes+ bị đòn
=> stroke of sword+ một nhát gươm
=> killed by a stroke of lightning+ bị sét đánh chết
=> finishing stroke+ đòn kết liễu
- (y học) đột quỵ
=> a stroke of apoplexy+ đột quỵ ngập máu
- sự cố gắng
=> he has not done a stroke of work+ nó không gắng làm một tí việc gì cả
=> to row a fast stroke+ chèo nhanh
- nước bài, nước đi, "cú" , "miếng" , "đòn" ; sự thành công lớn
=> to invent a new stroke in cricket+ phát minh ra một "cú" mới cong crickê
=> a stroke of genius+ một ý kiến độc đáo
=> a stroke of business+ sự buôn may bán lời; một món phát tài
=> a stroke of luck+ dịp may bất ngờ
- lối bơi, kiểu bơi
- nét (bút)
=> up stroke+ nép lên
=> down stroke+ nét xuống
=> to portray with a few strokes+ vẽ bằng một vài nét
=> I could do it with a stroke of the pen+ tôi chỉ gạch một nét bút là xong việc ấy
=> finishing strokes+ những nét sửa sang cuối cùng, những nét trau chuốt cuối cùng
- tiếng chuông đồng hồ
=> it is on the stroke of nine+ đồng hồ đánh chín giờ
=> to arrive on the stroke [of time]+ đến đúng giờ
- tiếng đập của trái tim
- người đứng lái làm chịch (ở cuối thuyền) ((cũng) stroke oar (hiếm))
- cái vuốt ve; sự vuốt ve
* ngoại động từ
- đứng lái (để làm chịch)
- vuốt ve
!to stroke somebody down
- làm ai nguôi giận
!to stroke somebody ['s hair] the wrong way
- làm ai phát cáu
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.128.78.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập