Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: swum »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự bơi lội
- vực sâu nhiều cá (ở sông)
- tình hình chung, chiều hướng chung
=> to be in the swim+ biết được tình hình chung
=> to be out of the swim+ không nắm được tình hình chung
=> to put somebody in the swim+ cho ai biết tình hình chung
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) swimming-bladder
* nội động từ swam; swum
- bơi
=> to swim on one's back+ bơi ngửa
=> to swim on one's side+ bơi nghiêng
=> to swim across the river+ bơi qua sông
- nổi
=> vegetables swimming in the broth+ rau nổi trên mặt nước xuýt
- lướt nhanh
=> she swam into the room+ cô ta đi lướt nhanh vào trong phòng
- trông như đang quay tít, trông như đang rập rình
=> everything swam before his eyes+ mọi vật như đang quay tít trước mắt nó
- choáng váng
=> my head swims+ đầu tôi choáng váng
- trần ngập, đẫm ướt
=> eyes swimming with tears+ mắt đẫm lệ
* ngoại động từ
- bơi, bơi qua
=> to swim a river+ bơi qua con sông
=> to swim a race+ bơi thi
- bơi thi với (ai)
=> to swim someone a hundred metres+ bơi thi với ai một trăm mét
- cho bơi (chó, ngựa...)
=> to swim a horse across a stream+ cho ngựa bơi qua suối
!to swim with (down) the tide
- (xem) tide
!to swim to the bottom like a stone (like tailor's goose)
-(đùa cợt) không biết bơi; chìm nghỉm
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.144.104.29 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập