Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Hãy làm một người biết chăm sóc tốt hạt giống yêu thương trong tâm hồn mình, và những hoa trái của lòng yêu thương sẽ mang lại cho bạn vô vàn niềm vui và hạnh phúc.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: sweet »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- ngọt
=> as sweet a honey+ ngọt như mật
=> sweet stuff+ của ngọt, mức kẹo
=> to have a sweet tooth+ thích ăn của ngọt
- ngọt (nước)
=> sweet water+ nước ngọt
- thơm
=> air is sweet with orchid+ không khí sực mùi hoa lan thơm ngát
- dịu dàng, êm ái, du dương; êm đềm
=> a sweet voice+ giọng êm ái
=> a sweet song+ bài hát du dương
=> a sweet sleep+ giấc ngủ êm đềm
- tươi
=> is the meat still sweet?+ thịt còn tươi không?
- tử tế, dễ dãi; có duyên; dễ thương
=> that's very sweet of you+ anh thật tử tế
=> sweet temper+ tính nết dễ thương
- (thông tục) xinh xắn; đáng yêu; thích thú
=> a sweet face+ khuôn mặt xinh xắn
=> a sweet girl+ cô gái đang yêu
=> sweet one+ em yêu
=> a sweet toil+ việc vất vả nhưng thích thú
!at one's own sweet will
- tuỳ ý, tuỳ thích
!to be sweet on (upon) somebody
- phải lòng ai, mê ai
* danh từ
- sự ngọt bùi; phần ngọt bùi
=> the sweet and the bitter of life+ sự ngọt bùi và sự cay đắng của cuộc đời
- của ngọt, mứt, kẹo, món bánh ngọt tráng miệng
- ((thường) số nhiều) hương thơm
=> flowers diffusing their sweets on the air+ hoa toả hương thơm vào không khí
- (số nhiều) những điều thú vị, những thú vui, những sự khoái trá
=> the sweets of success+ những điều thú vị của sự thành công
- anh yêu, em yêu (để gọi)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.188.175.197 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập