Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: stay »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- (hàng hải) dây néo (cột buồm...)
!in stays
- đang trở buồm
!to miss stays
- không lợi dụng được chiều gió
* ngoại động từ
- (hàng hải) néo (cột buồm) bằng dây
- lái theo hướng gió
* danh từ
- sự trở lại, sự lưu lại
=> to make a long stay in Hanoi+ lưu lại lâu ở Hà nội
- sự đình lại, sự hoãn lại
=> stay of execution+ sự hoãn thi hành (một bản án)
- sự ngăn cản, sự trở ngại
=> a stay upon his activity+ một trở ngại cho hoạt động của anh ta
- sự chịu đựng; khả năng chịu đựng; sự bền bỉ, sự dẻo dai
- chỗ nương tựa, cái chống đỡ
=> to be the stay of someone's old age+ là chỗ nương tựa của ai lúc tuổi già
- (số nhiều) (như) corset
* ngoại động từ
- chặn, ngăn chặn
=> to stay the hands of imperialism+ chặn bàn tay của chủ nghĩa đế quốc
- đình lại, hoãn lại
- chống đỡ
* nội động từ
- ở lại, lưu lại
=> to stay at home+ ở nhà
=> to stay to dinner+ ở lại ăn cơm
- ((thường) lời mệnh lệnh) ngừng lại, dừng lại
=> get him to stay a minute+ bảo anh ta dừng lại một tí
- chịu đựng, dẻo dai (trong cuộc đua...)
!to stay away
- không đến, văng mặt
!to stay in
- không ra ngoài
!to stay on
- lưu lại thêm một thời gian nữa
!to stay out
- ở ngoài, không về nhà
- ở lại cho đến hết (cuộc biểu diễn...)
!to stay up late
- thức khuya
!to stay one's stomach
- (xem) stomach
!this has come to stay
- cái này có thể coi là vĩnh viễn
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.47.253 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập