Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Một người trở nên ích kỷ không phải vì chạy theo lợi ích riêng, mà chỉ vì không quan tâm đến những người quanh mình. (A man is called selfish not for pursuing his own good, but for neglecting his neighbor's.)Richard Whately
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: sprung »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nhảy; cái nhảy
=> to take a spring+ nhảy
- mùa xuân (đen & bóng)
=> the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân
- suối
=> hot spring+ suối nước nóng
- sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại
- lò xo; nhíp (xe)
- chỗ nhún (của ván nhảy...)
- nguồn, gốc, căn nguyên
- động cơ
=> the springs of human action+ những động cơ của hành động con người
- chỗ cong, đường cong
- chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...)
- dây buộc thuyền vào bến
- con nước
- (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui
* nội động từ sprang; sprung
- ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy
=> to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường
=> to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào
=> to spring to one's feet+ đứng phắt dậy
- bật mạnh
=> branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại
=> lid springs open+ cái vung bật tung ra
- nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện
=> the wind springs up+ gió nổi lên
=> the buds are springing+ nụ đang trổ
=> many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này
- xuất phát, xuất thân
=> his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý
=> to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân
- nứt rạn; cong (gỗ)
=> racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong
- nổ (mìn)
* ngoại động từ
- làm cho nhảy lên, làm cho bay lên
=> to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên
- nhảy qua
=> to spring a wall+ nhảy qua tường
- làm rạn, làm nứt, làm nẻ
=> he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi
- làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin)
=> to spring a trap+ làm bật bẫy
=> he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới
=> he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên
- lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 44.198.57.9 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập