Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: sprang »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nhảy; cái nhảy
=> to take a spring+ nhảy
- mùa xuân (đen & bóng)
=> the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân
- suối
=> hot spring+ suối nước nóng
- sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại
- lò xo; nhíp (xe)
- chỗ nhún (của ván nhảy...)
- nguồn, gốc, căn nguyên
- động cơ
=> the springs of human action+ những động cơ của hành động con người
- chỗ cong, đường cong
- chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...)
- dây buộc thuyền vào bến
- con nước
- (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui
* nội động từ sprang; sprung
- ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy
=> to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường
=> to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào
=> to spring to one's feet+ đứng phắt dậy
- bật mạnh
=> branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại
=> lid springs open+ cái vung bật tung ra
- nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện
=> the wind springs up+ gió nổi lên
=> the buds are springing+ nụ đang trổ
=> many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này
- xuất phát, xuất thân
=> his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý
=> to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân
- nứt rạn; cong (gỗ)
=> racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong
- nổ (mìn)
* ngoại động từ
- làm cho nhảy lên, làm cho bay lên
=> to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên
- nhảy qua
=> to spring a wall+ nhảy qua tường
- làm rạn, làm nứt, làm nẻ
=> he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi
- làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin)
=> to spring a trap+ làm bật bẫy
=> he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới
=> he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên
- lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.116.239.195 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập