Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: show »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự bày tỏ
=> to vote by show of hands+ biểu quyết bằng giơ tay
- sự trưng bày; cuộc triển lãm
- sự phô trương, sự khoe khoang
=> a fine show of blossom+ cảnh muôn hoa khoe sắc
- (thông tục) cuộc biểu diễn
=> a film show+ một buổi chiếu phim
- bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ
=> to do something for show+ làm việc gì để lấy hình thức
=> to be fond of show+ chuộng hình thức
=> his sympathy is mere show+ vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ
- (từ lóng) cơ hội, dịp
=> to have no show at all+ không gặp dịp
- (y học) nước đầu ối
- (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn
=> to run (boss) the show+ điều khiển mọi việc
- (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch
!to give away the show x give good show!
- khá lắm!, hay lắm!
* ngoại động từ showed; showed, shown
- cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra
=> an aperture shows the inside+ một khe hở cho ta thấy phía bên trong
=> to show trained tress+ trưng bày cây cảnh
=> to show neither joy nor anger+ không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận
=> to favour to somebody+ tỏ sự chiếu cố đối với ai
- tỏ ra, tỏ rõ
=> to show intelligence+ tỏ ra thông minh
=> to show the authenticity of the tale+ tỏ rõ câu chuyện là có thật
- chỉ, bảo, dạy
=> to show someone the way+ chỉ đường cho ai
=> to show someone how to read+ dạy ai đọc
- dẫn, dắt
=> to show someone round the house+ dẫn ai đi quanh nhà
=> to show someone to his room+ dẫn ai về phòng
* nội động từ
- hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra
=> buds are just showing+ nụ hoa đang nhú ra
=> he never shows [up] at big meetings+ hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn
=> your shirt's tails are showing+ đuôi áo sơ mi anh lòi ra
!to show in
- đưa vào, dẫn vào
!to whow off
- khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng)
!to show out
- đưa ra, dẫn ra
!to show up
- để lộ ra, lộ mặt nạ (ai)
- (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều
!to show a clean pair of heels
- (xem) heel
!to show the cloven hoof
- (xem) hoof
!to show one's colours
- để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình
!to show fight
- (xem) fight
!to show one's hands
- để lộ ý đồ của mình
!to show a leg
- (xem) leg
!to show the white feather
- (xem) feather
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.188.175.197 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập