Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: snap »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự cắn (chó), sự táp, sự đớp
- tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cạnh cây)
- khoá (dây đồng hồ, vòng...)
- bánh quy giòn
- lối chơi bài xnap
- đợt rét đột ngột ((thường) cold snap)
- tính sinh động (văn); sự hăng hái, sự nhiệt tình
=> the performers seemed to have no snap+ những người biểu diễn hầu như không có chút nhiệt tình nào
- ảnh chụp nhanh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) việc ngon ơ
- (sân khấu) sự thuê mượn ngắn hạn (diễn viên)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dễ bảo, người dễ sai khiến
- (định ngữ) đột xuất, bất thần
=> snap debate+ cuộc tranh luận đột xuất
- (định ngữ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngon ơ
=> a snap task+ việc ngon ơ
!not a snap
- không một chút nào, không một tí nào
* ngoại động từ
- táp (chó), đớp
=> the dog snapped a chop+ con chó táp một cục sườn
- bật tách tách (ngón tay); quất vun vút (roi); bẻ gãy tách; đóng tách
=> to snap one's fingers+ bật ngón tay tách tách
=> to snap a stick+ bẻ gãy cái gậy đánh tách một cái
=> to snap a clasp+ đóng cái móc tách một cái
=> to snap one's teeth together+ răng đập vào nhau cầm cập
- thả, bò; bắn
=> to snap a spring+ thả lò xo
=> to snap a pistol+ bắt súng lục
- chụp nhanh (ảnh)
- nhặt vội, nắm lấy
=> to snap a bargain+ nắm lấy một món hời, chộp lấy một cơ hội
- ngắt lời
=> to snap a speaker+ ngắt lời một diễn giả
* nội động từ
- cắn (chó), táp, đớp
=> to snap at someone+ định cắn ai (chó)
=> the fish snapped at the bait+ cá đớp mồi
- nói cáu kỉnh, cắn cảu
- gãy tách
=> stick snaps+ gậy gãy tách
- đóng tách
=> door snaps+ cửa đóng tách một cái
- nổ
=> pistol snaps+ súng lục nổ
- chộp lấy
=> to snap at a chance+ chộp lấy một cơ hội
!to snap off
- táp, cắn (vật gì)
- làm gãy
- gãy đánh tách
!to snap up
- bắt lấy, chộp lấy
- cắt ngang, ngắt lời
!to snap one's fingers at
- thách thức, bất chấp
!to snap someone's nose off x nose snap into it!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu đi nhanh lên!
!to snap out of it
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chừa một thói quen, bỏ một tính xấu
* phó từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thình lình, tách một cái
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.225.209.95 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập