Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: slip »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự trượt chân
=> a slip on a piece of banana-peel+ trượt vỏ chuối
- điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất
=> slip of the tongue+ điều lỡ lời
- áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề
- dây xích chó
- bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu
- miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt
- cành ghép, mầm ghép; cành giâm
- nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung)
- (số nhiều) buồng sau sân khấu
- (số nhiều) quần xi líp
- cá bơn con
- bản in thử
!there's many a slip 'twixt the cup and the lip
- (xem) cup
!to give someone the slip
- trốn ai, lẩn trốn ai
!a slip of a boy
- một cậu bé mảnh khảnh
* ngoại động từ
- thả
=> to slip anchor+ thả neo
- đẻ non (súc vật)
=> cow slips calf+ bò đẻ non
- đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn
=> to slip something into one's pocket+ nhét nhanh cái gì vào túi
=> to slip a pill into one's mouth+ đút gọn viên thuốc vào mồm
- thoát, tuột ra khỏi
=> dog slips his collar+ chó sổng xích
=> the point has slipped my attention+ tôi không chú ý đến điểm đó
=> your name has slipped my momery+ tôi quên tên anh rồi
* nội động từ
- trượt, tuột
=> blanket slips off bed+ chăn tuột xuống đất
- trôi qua, chạy qua
=> opportunity slipped+ dịp tốt trôi qua
- lẻn, lủi, lẩn, lỏn
=> to slip out of the room+ lẻn ra khỏi phòng
- lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý)
=> to slip now and then in grammar+ thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp
!to slip along
- (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi
!to slip aside
- tránh (đấu gươm)
!to slip away
- chuồn, lẩn, trốn
- trôi qua (thời gian)
=> how time slips away!+ thời giờ thấm thoắt thoi đưa!
!to slip by
- trôi qua (thời gian) ((cũng) to slip away)
!to slip into
- lẻn vào
- (từ lóng) đấm thình thình
- (từ lóng) tố cáo
!to slip on
- mặc vội áo
!to slip off
- cởi vội áo, cởi tuột ra
!to slip out
- lẻn, lỏn, lẩn
- thoát, tuột ra khỏi
- kéo ra dễ dàng (ngăn kéo)
!to slip over
- nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...)
!to slip up
- (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi
- thất bại; gặp điều không may
!to slip a cog
- (thông tục) (như) to slip up
!to slip someone over on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai
!to lep slip
- (xem) let
!to let slip the gogs of war
- (thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.138.125.2 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập