Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: sleep »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- giấc ngủ; sự ngủ
=> in one's sleep+ trong khi ngủ
=> the sleep of just+ giấc ngủ ngon
=> sleep that knows no breaking+ giấc ngàn thu
=> broken sleep+ giấc ngủ trằn trọc
=> to go to sleep+ đi ngủ
=> to fall on sleep+ (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ; (nghĩa bóng) chết
- sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng
- sự chết
* nội động từ slept
- ngủ
=> to sleep like a log (top)+ ngủ say
- ngủ giấc ngàn thu
- ngủ trọ, ngủ đỗ
=> to sleep at a boarding-house+ ngủ ở nhà trọ
- (+ with) ngủ, ăn nằm (với ai)
=> to sleep around+ ăn nằm lang chạ
- nằm yên
=> sword sleeps in scabbard+ gươm nằm yên trong bao
* ngoại động từ
- ngủ (một giấc ngủ)
=> to sleep the sleep of the just+ ngủ một giấc ngủ ngon
- có đủ chỗ ngủ cho
=> this lodging sleeps 50 men+ chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người
!to sleep away
- ngủ cho qua (ngày giờ)
=> to sleep hours away+ ngủ cho qua giờ
!to sleep in nh to live in
- (Ê-cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ
=> to be slep in+ dùng để ngủ; có người ngủ
=> the bed had not been slept in for months+ giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi
!to sleep off
- ngủ đã sức
- ngủ cho hết (tác dụng của cái gì)
=> to sleep off one's headache+ ngủ cho hết nhức đầu
=> to sleep it off+ ngủ cho giã rượu
!to sleep on; to sleep upon; to sleep over
- gác đến ngày mai
=> to sleep on a question+ gác một vấn đề đến ngày mai
!let sleeping dogs lie
- (xem) dog
!the top sleeps
- con cù quay tít
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 52.14.121.242 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập