Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: scale »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ)
- (thực vật học) vảy bắc
- vảy, vật hình vảy
- lớp gỉ (trên sắt)
- cáu cặn; bựa (răng)
* động từ
- đánh vảy, lột vảy
- cạo lớp gỉ
- cạo cáu, cạo bựa
- tróc vảy, sầy vảy
* danh từ
- cái đĩa cân
- (số nhiều) cái cân ((cũng) a pair of scales)
=> to hold the scales even+ cầm cân nảy mực
!to throw sword into scale
- lấy vũ khí làm áp lực
!to turn the scale
- (xem) turn
* ngoại động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cân (vật gì), cân được, cân nặng
=> to scale ten kilograms+ cân được 10 kilôgam
* danh từ
- sự chia độ; hệ thống có chia độ; sự sắp xếp theo trình độ
=> to be high in the scale of creation+ có tính chất sáng tạo ở trình độ cao
=> at the top of the scale+ ở trình độ cao nhất
=> at the bottom of the scale+ ở trình độ thấp nhất
- (âm nhạc) thang âm, gam
=> major scale+ gam trưởng
=> minor scale+ gam thứ
- số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi
=> scale map+ bản đồ có tỷ lệ lớn
=> the scale to be one to fifty thousand+ tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000
=> on a great scale+ trên quy mô lớn
=> on a world scale+ trên phạm vi toàn thế giới
* động từ
- leo, trèo (bằng thang)
- vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ
=> to scale up+ vẽ to ra; tăng cường
=> to scale down+ vẽ nhỏ đi; giảm xuống
=> to scale down (scale back) production+ giảm thiểu tỷ lệ sản xuất
- có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 44.210.107.64 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập