Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rise »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên
=> at rise of sun (day)+ lúc mặt trời mọc
=> to shoot a bird on the rise+ bắn một con chim lúc đang bay lên
=> the rise to power+ sự lên nắm chính quyền
=> price are on the rise+ giá cả đang tăng lên
- sự tăng lương
=> to ask for a rise+ xin tăng lương
- sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...)
=> the rise and falt in life+ nổi thăng trầm trong cuộc đời
- sự nổi lên để đớp mồi (cá)
=> to be on the rise+ nổi lên đớp mồi (cá)
- sự trèo lên, sự leo lên (núi...)
- đường dốc, chỗ dốc, gò cao
=> a rise in the road+ chỗ đường dốc
=> to look down from the rise+ đứng trên gò cao nhìn cuống
- chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...)
- nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra
=> to give rise to+ gây ra
!to take (get) a rise out of a somebody
- làm cho ai phát khùng lên
- phỉnh ai
* nội động từ risen /'rizn/, rose /rouz/
- dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
=> to rise up early+ dậy sớm
=> to rise from table+ ăn xong đứng dậy
=> to rise to one's feet+ đứng nhỏm dậy
=> to rise in appause+ đứng dậy vỗ tay hoan nghênh
=> the hair rose on one's head+ tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu
=> to rise from the dead+ sống lại
- mọc (mặt trời, mặt trăng...)
=> the sun rises+ mặt trời mọc
- lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên
=> smoke rises up+ khói bốc lên
=> dough rises+ bột dậy lên
=> the image rises in one's mind+ hình ảnh hiện lên trong trí
=> anger is rising+ cơn giận nổi lên
=> the Red tiver is rising again+ nước sông Hồng lại dâng lên
=> spirits rise+ tinh thần phấn khởi lên
=> fishes rise to the bait+ cá nổi lên đớp mồi
=> her colour rose+ mặt cô ta ửng đỏ lên
=> the wind is rising+ gió đang nổi lên
- tiến lên, thành đạt
=> to rise in the world+ thành đạt
=> a man likely to rise+ một người có thể tiến lên (thành đạt)
- vượt lên trên
=> to rise above petty jealousies+ vượt lên những thói ghen tị tầm thường
- nổi dậy
=> to rise in arms against+ vũ trang nổi dậy chống lại
- phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa
=> gorge (stomach) rises+ phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa
- bắt nguồn từ, do bởi
=> the river rises from a spring+ con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ
=> the quarrel rose from a misunderstanding+ sự bất hào do hiểu lầm gây ra
- có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với
=> to rise to requirements+ có thể đáp ứng những đòi hỏi
- bế mạc (hội nghị...)
=> the Parliament will rise next week+ tuần sau nghị viện sẽ bế mạc
* ngoại động từ
- làm nổi lên, làm hiện lên
- trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên
=> not to rise a fish+ không trông thấy một con cá nào nổi lên
=> to rise a ship+ trông thấy con tàu hiện lên
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.157.186 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập