Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Điểm yếu nhất của chúng ta nằm ở sự bỏ cuộc. Phương cách chắc chắn nhất để đạt đến thành công là luôn cố gắng thêm một lần nữa [trước khi bỏ cuộc]. (Our greatest weakness lies in giving up. The most certain way to succeed is always to try just one more time. )Thomas A. Edison
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rate »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- tỷ lệ
- tốc độ
=> at the rate of ten kilometres an hour+ tốc độ mười kilômét một giờ
=> rate of fire+ (quân sự) tốc độ bắn
=> rate of climb+ (hàng không) tốc độ bay lên
=> rate of chemical reaction+ tốc độ phản ứng hoá học
=> rate of radioactive decay+ tốc độ phân ra phóng xạ
- giá, suất, mức (lương...)
=> rate of exchange+ giá hối đoái, tỉ giá hối đoái
=> special rates+ giá đặc biệt
=> to live at a high rate+ sống mức cao
=> rate of living+ mức sống
- thuế địa phương
- hạng, loại
=> first rate+ loại một, hạng nhất
- sự đánh giá, sự ước lượng
=> to value something at a low rate+ đánh giá thấp cái gì
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sắp hạng (học sinh)
- (kỹ thuật) sự tiêu thụ (nước)
!at an easy rate
- rẻ, với giá phải chăng
- dễ dàng, không khó khăn gì
=> to win success at on easy rate+ thắng lợi dễ dàng
!at any rate
- dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào
!at this (that) rate
- nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy
* ngoại động từ
- đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá
=> to rate somebody too high+ đánh giá ai quá cao
=> the copper coinage is rated much above its real value+ tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều
- coi, xem như
=> he was rated the best poet of his time+ ông ta được coi la nhà thơ lớn nhất đương thời
- đánh thuế; định giá để đánh thuế
=> what is this imported bicycle rated at?+ cái xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu?
- xếp loại (tàu xe...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp hạng (học sinh)
* nội động từ
- được coi như, được xem như, được xếp loại
!to rate up
- bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn
* động từ
- mắng mỏ, xỉ vả, mắng nhiếc tàn tệ
* ngoại động từ & nội động từ
- (như) ret
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.129.70.157 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập