Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Tài năng là do bẩm sinh, hãy khiêm tốn. Danh vọng là do xã hội ban cho, hãy biết ơn. Kiêu căng là do ta tự tạo, hãy cẩn thận. (Talent is God-given. Be humble. Fame is man-given. Be grateful. Conceit is self-given. Be careful.)John Wooden
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: ready »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- sẵn sàng
=> dinner is ready+ cơm nước đã sẵn sàng
=> to be ready to go anywhere+ sẵn sàng đi bất cứ đâu
=> ready! go!+ (thể dục,thể thao) sẵn sàng! chạy!
=> ready, present, fire!+ chuẩn bị, ngắm, bắn!
- sẵn lòng
=> he is ready to help you+ anh ta sẵn lòng giúp anh
- để sẵn
=> to keep a revolver ready+ để sẵn một khẩu súng lục
- cố ý, cú; có khuynh hướng
=> don't be so ready to find fault+ đừng cố ý bắt bẻ như thế
- sắp, sắp sửa
=> now ready+ sắp sửa xuất bản (sách)
=> a bud just ready to brust+ nụ hoa sắp nở
- có sẵn, mặt (tiền)
=> ready money+ tiền có sẵn (trong tay); tiền mặt
=> to pay ready money+ trả tiền mặt
- nhanh, mau, ngay tức khắc; lưu loát
=> a ready retort+ câu đối đáp nhanh
=> to have a ready wit+ nhanh trí
=> to have a ready pen+ viết lưu loát
- dễ dàng
=> goods that meet with a ready sale+ những hàng bán rất dễ dàng nhất
- ở gần, đúng tầm tay
=> the readiest weapont+ cái vũ khí ở gần tay nhất
=> ready at hand; ready to hand+ ở ngay gần, vừa đúng tầm tay
!to be always ready with an excuse
- luôn luôn có lý do để bào chữa
* phó từ
- sẵn, sẵn sàng
=> pack everything ready+ hây sắp xếp mọi thứ vào va li
=> ready dressed+ đã mặc quần áo sẵn sàng
- nhanh (chỉ dùng cấp so sánh)
=> the child that answers readiest+ đứa bé trả lời nhanh nhất
* danh từ
- (quân sự) tư thế sẵn sàng bắn (của súng)
=> to come to the ready+ giương súng ở tư thế sẵn sàng bắn
=> guns at the ready+ những khẩu pháo ngóc lên sẵn sàng nhả đạn
- (từ lóng) tiền mặt
* ngoại động từ
- chuẩn bị sẵn sàng, sửa soạn
- (từ lóng) trả bằng tiền mặt
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 13.59.122.162 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập