Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: raise »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ
- nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
=> to raise one's glass to someone+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai
=> to raise anchor+ kéo neo lên, nhổ neo lên
=> to raise someone from his knees+ đỡ ai đang quỳ đứng dậy
=> to raise a sunken ship+ trục một cái tàu đắm lên
=> to raise one's arm+ giơ tay lên
=> to raise one's eyes+ ngước mắt lên
=> to raise one's head+ ngẩng đầu lên
- xây dựng, dựng
=> to raise a building+ xây dựng một toà nhà
=> to raise a statue+ dựng tượng
- nuôi trồng
=> to raise a large family+ nuôi một gia đình lớn
=> to raise vegetable+ trồng rau
=> to raise chickens+ nuôi gà
- nêu lên, đưa ra; đề xuất
=> to raise a point+ nêu lên một vấn đề
=> to raise a claim+ đưa ra một yêu sách
=> to raise an objection+ đưa ra ý kiến phản đối
- làm ra, gây nên
=> to raise a storm+ gây ra một cơn bão tố
=> to raise astonishment+ làm ngạc nhiên
=> to raise suspiction+ gây nghi ngờ
=> to raise a laugh+ làm cho mọi người cười
=> to raise a disturbance+ gây nên sự náo động
- tăng, làm tăng thêm
=> top raise the reputation of...+ tăng thêm danh tiếng của (ai...)
=> to raise production to the maximum+ tăng sản lượng đến mức cao nhất
=> to raise someone's salary+ tăng lương cho ai
=> to raise colour+ tô màu cho thẫm hơn
- phát động, kích động, xúi giục
=> to raise the people against the aggressors+ phát động nhân dân đứng lên chống lại bọn xâm lược
- làm phấn chấn tinh thần ai
- làm nở, làm phồng lên
=> to raise bread with yeast+ dùng men làm nở bánh mì
- cất cao (giọng...); lên (tiếng...)
=> to raise a cry+ kêu lên một tiếng
=> to raise one's voice in defence of someone+ lên tiếng bênh vực ai
- đắp cao lên, xây cao thêm
=> to raise a wall+ xây tường cao thêm
- đề bạt; đưa lên (địa vị cao hơn)
=> to raise someone to power+ đưa ai lên cầm quyền
=> to raise someone to a higher rank+ đề bạt ai
- khai thác (than)
=> the amount of coal raised from the mine+ số lượng than khai thác ở mỏ
- làm bốc lên, làm tung lên
=> to raise a cloud of dust+ làm tung lên một đám bụi mù
- thu, thu góp (tiền, thuế...); tổ chức, tuyển mộ (quân...)
=> to raise taxes+ thu thuế
=> to raise troop+ mộ quân
=> to raise a subscription+ mở cuộc lạc quyên
=> to raise an army+ tổ chức (xây dựng) một đạo quân
- gọi về
=> to raise a spirit+ gọi hồn về
- chấm dứt, rút bỏ (một cuộc bao vây...); nhổ (trại...)
=> to raise a siege+ rút bỏ một cuộc bao vây
=> to raise a blockade+ rút bỏ một cuộc phong toả
=> to raise a camp+ nhổ trại
- (hàng hải) trông thấy
=> to raise the land+ trông thấy bờ
- (kỹ thuật) làm có tuyết, làm cho có nhung (vải, len, dạ...)
!to raise Cain (hell, the mischief, the devil, the roof, (Mỹ) a big smoke
- la lối om sòm; gây náo loạn
!to raise a dust
- làm bụi mù
- gây náo loạn
- làm mờ sự thật, che giấu sự thật
!to raise someone from the dead
- cứu ai sống
!to raise the wind
- tính được đủ số tiền cần thiết (cho việc gì...)
* danh từ
- sự nâng lên; sự tăng lên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tăng lương
- (đánh bài) sự tố thêm (đánh xì...)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.141.24.134 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập