Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: put »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ
- để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...)
=> to put a thing in its right place+ để vật gì vào đúng chỗ của nó
=> to put sugar in tea+ cho đường vào nước trà
=> to put somebody in prison+ bỏ ai vào tù
=> to put a child to bed+ đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ
- để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải
=> to put the clock fast+ để đồng hồ nhanh
=> to put a child to school+ cho em nhỏ đi học
=> to put a horse at (to) the fence+ cho ngựa vượt rào
=> to put the matter right+ sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng
=> to put out of joint+ làm cho long ra, làm jơ (máy...)
=> to put somebody in fear of...+ làm cho ai sợ...
=> to put somebody in his guard+ làm cho ai phải cảnh giác đề phòng
=> to put somebody off his guard+ làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng
=> to put somebody ay his ease+ làm cho ai thoải mái
=> to put to shame+ làm xấu hổ
=> to put to the blush+ làm thẹn đỏ mặt
=> to put out of countenance+ làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng
=> to put a stop to+ làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt
=> to put words to music+ đặt lời vào nhạc
=> to put a question+ đặt một câu hỏi
- đưa, đưa ra, đem ra
=> to put somebody across the river+ đưa ai qua sông
=> to put to sale+ đem bán
=> to put to test+ đem thử thách
=> to put to trial+ đưa ra xét xử
=> to put to the torture+ đưa ra tra tấn
=> to put to death+ đem giết
=> to put to vote+ đưa ra biểu quyết
=> to put to express+ đem tiêu
- dùng, sử dụng
=> to put one's money into good use+ dùng tiền vào những việc lợi ích
=> he is put to mind the furnace+ anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao
=> the land was put into (under) potatoes+ đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai
- diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra
=> to put it in black and white+ diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen
=> I don't know how to put it+ tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào
=> put it into English+ anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh
=> I put it to you that...+ tôi xin nói với anh rằng...
=> to put something into words+ nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời
- đánh giá, ước lượng, cho là
=> to put much value on+ đánh giá cao (cái gì)
=> I put the population of the town at 70,000+ tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000
- gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...)
=> to put money on a horse+ đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua
=> to put one's money into land+ đầu tư vốn vào đất đai
=> to put all one's fortune into bank+ gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng
- cắm vào, đâm vào, bắn
=> to put a knife into+ cắm con dao vào, đâm con dao vào
=> to put a bullet through somebody+ bắn một viên đạn vào ai
- lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào
=> to put a horse to the cart+ buộc ngựa vào xe
=> to put a new handle to a knife+ tra cán mới vào con dao
- (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ)
- cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống)
=> to put bull to cow; to put cow to bull+ cho bò đực nhảy bò cái
* nội động từ
- (hàng hải) đi, đi về phía
=> to put into harbour+ đi vào bến cảng
=> to put to sea+ ra khơi
!put about
- (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền)
- làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người)
- (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng
!put across
- thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...)
=> you'll never put that across+ cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận
!to put aside
- để dành, để dụm
- bỏ đi, gạt sang một bên
!put away
- để dành, để dụm (tiền)
- (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử
- (từ lóng) bỏ tù
- (từ lóng) cấm cố
- (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ)
!put back
- để lại (vào chỗ cũ...)
- vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại
- (hàng hải) trở lại bến cảng
!put by
- để sang bên
- để dành, dành dụm
- lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...)
!put down
- để xuống
- đàn áp (một cuộc nổi dậy...)
- tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im
- thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém)
- ghi, biên chép
- cho là
=> to put somebody down for nine years old+ cho ai là chừng chín tuổi
=> to put somebody down as (for) a fool+ cho ai là điên
- đổ cho, , đổ tại, quy cho, gán cho
=> I put it down to his pride+ điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn
- cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay)
- đào (giếng...)
!put forth
- dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện)
- mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm
- đem truyền bá (một thuyết...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...)
- (hàng hải) ra khỏi bến
!put forward
- trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...)
- văn (đồng hồ) chạy mau hơn
=> to put oneself forward+ tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
!put in
- đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)
- (pháp lý) thi hành
=> to put in a distress+ thi hành lệnh tịch biên
- đưa vào, xen vào
=> to put in a remark+ xen vào một lời nhận xét
- đặt vào (một đại vị, chức vụ...)
- làm thực hiện
=> to put in the attack+ thực hiện cuộc tấn công
- phụ, thêm vào (cái gì)
- (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển)
- (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...)
!to put in for
- đòi, yêu sách, xin
=> to put in for a job+ xin (đòi) việc làm
=> to put in for an election+ ra ứng cử
!put off
- cởi (quần áo) ra
- hoân lại, để chậm lại
=> never put off till tomorrow what you can do today+ đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay
- hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...)
=> to put somebody off with promises+ hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện
- (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì)
- tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì)
- (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai)
!put on
- mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào...
- khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ
=> to put on an air of innocence+ làm ra vẻ ngây thơ
=> her elegance is all put on+ vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ
- lên (cân); nâng (giá)
=> to put on flesh (weight)+ lên cân, béo ra
- tăng thêm; dùng hết
=> to put on speed+ tăng tốc độ
=> to put on steam+ (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực
=> to put the screw on+ gây sức ép
- bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên
- đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)
=> to put a play on the stage+ đem trình diễn một vở kịch
- đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua)
- giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì)
=> to put somebody on doing (to do) something+ giao cho ai làm việc gì
=> to put on extra trains+ cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ
- gán cho, đổ cho
=> to put the blame on somebody+ đổ tội lên đầu ai
- đánh (thuế)
=> to put a tax on something+ đánh thuế vào cái gì
!put out
- tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...)
- đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...)
- móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra
- làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu
- dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...)
- cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành
- giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy)
- sản xuất ra
=> to put out 1,000 bales of goods weekly+ mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng
!put over
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo)
- giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch)
=> to put oneself over+ gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe)
!put through
- hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì)
- cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài)
=> put me through to Mr X+ xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu
!put to
- buộc vào; móc vào
=> the horses are put to+ những con ngựa đã được buộc vào xe
!put together
- để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau
=> to put heads together+ hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
!put up
- để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...)
- đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)
- xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn)
- cầu (kinh)
- đưa (kiến nghị)
- đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử
=> to put up for the secretaryship+ ra ứng cử bí thư
- công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...)
=> to put up the bans+ thông báo hôn nhân ở nhà thờ
- đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...)
=> to put up goods for sale+ đưa hàng ra bán
- đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi
- tra (kiếm vào vỏ)
- cho (ai) trọ; trọ lại
=> to put up at an inn for the night+ trọ lại đêm ở quán trọ
- (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...)
- (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối)
- làm trọn, đạt được
=> to put up a good fight+ đánh một trận hay
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước
- dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa)
=> to put up to+ cho hay, bảo cho biết, báo cho biết
=> to put someone up the duties he will have to perform+ bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành
=> to put up with+ chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
=> to put up with an annoying person+ kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy
!put upon
- hành hạ, ngược đãi
- lừa bịp, đánh lừa
- (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc
=> don't be put upon by them+ đừng để cho chúng nó vào tròng
!to put someone's back up
- làm cho ai giận điên lên
!to put a good face on a matter
- (xem) face
!to put one's foot down
- kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng)
!to put one's best foot forward
- rảo bước, đi gấp lên
!to put one's foot in it
- sai lầm ngớ ngẩn
!to put one's hand to
- bắt tay vào (làm việc gì)
!to put one's hand to the plough
- (xem) plough
!to put the lid on
- (xem) lid
!to put someone in mind of
- (xem) mind
!to put one's name down for
- ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...)
!to put someone's nose out of joint
- (xem) nose
!to put in one's oar
- làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu
!to put [one's] shoulder to [the] wheel
- (xem) shoulder
!to put somebody on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai
!to put a spoke in someone's wheel
- (xem) spoke
!to put to it
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách
- dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề
!to put two and two together
- rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc)
!to put wise
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng
!to put words into someone's mouth
- (xem) mouth
* danh từ
- (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...)
* danh từ & động từ
- (như) putt
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.147.53.17 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập