Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: push »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự xô, sự đẩy; cú đẩy
=> to give the door a hard push+ đẩy mạnh cửa một cái
- sự thúc đẩy, sự giúp sức (ai tiến lên)
=> to give sosmeone a push+ thúc đẩy ai tiến lên
- (kiến trúc) sức đẩy lên, sức đỡ lên (của vòng...)
- cừ thọc đẩy (hòn bi-a)
- cú đấm, cú húc (bằng sừng)
- sự rắn sức, sự nổ lực, sự gắng công
- (quân sự) cuộc tấn công mânh liệt, cuộc đánh thúc vào
=> to make a push+ rán sức, hết sức, cố gắng; (quân sự) tấn công mânh liệt, đánh thúc vào (nơi nào)
- tính dám làm, tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được
=> to have plenty of push in one+ rất chủ động dám nghĩ dám làm
- lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách
=> when it comes to the push+ khi gặp lúc gay go
=> at a push+ trong hoàn cảnh nguy ngập cấp bách
- (từ lóng) bọn (ăn trộm...)
- (từ lóng) sự đuổi ra, sự thải ra
=> to give someone the push+ đuổi ai ra, thải ai ra
=> to get the push+ bị đuổi ra, bị thải ra
* ngoại động từ
- xô, đẩy
=> to push the door open+ đẩy cửa mở toang
=> to push the door to+ đẩy cửa đóng sập vào
=> to push aside all obstacles+ đẩy sang một bên mọi vật chướng ngại
- (kinh thánh) húc (bằng sừng)
- thúc đẩy, thúc giục (làm gì)
- xô lấn, chen lấn
=> to push one's way through the crowd+ chen lấn (rẽ lối) qua đám đông
=> to push one's way+ (nghĩa bóng) làm nên, làm ăn tiến phát
- đẩy tới, đẩy mạnh, mở rộng
=> to push the struggle for liberation+ đẩy mạnh cuộc đấu tranh giải phóng
=> to push the trade+ mở rộng việc buôn bán
- ((thường) + on) theo đuổi, đeo đuổi; nhất định đưa ra (một yêu sách...)
- thúc ép, thúc bách
=> don't push him too far+ đừng thúc bách nó quá
=> to be pushed for time+ bị thời gian thúc ép
=> to be pushed for money+ bị vấn đề tiền nong thúc ép
- quảng cáo; tung ra (một món hàng)
=> to push a new kind of soap+ tung ra một loại xà phòng mới; quảng cáo một loại xà phòng mới
* nội động từ
- xô, đẩy
- cố gắng vượt người khác, cố gắng thành công (trong công việc); dám làm
- thọc đẩy (hòn bi-a)
- (kinh thánh) húc sừng
- xô lấn, chen lấn
=> to push through the crowd+ chen lấn qua đám đông
!to push along
!to push on to push away
- xô đi, đẩy đi
!to push down
- xô đổ, xô ngâ, đẩy ngã
!to push forth
- làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...)
!to push in
- đẩy vào gần (bờ...) (thuyền)
!to push off
- chống sào đẩy xa (bờ...) (thuyền)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu
!to push on
- tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp
- đẩy nhanh, thúc gấp (công việc...); vội vàng
!to push out
- xô đẩy ra, đẩy ra ngoài
- (như) to push forth
!to push through
- xô đẩy qua, xô lấn qua
- làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc
=> to push the matter through+ cố gắng đưa vấn đề đến chỗ kết thúc, cố gắng giải quyết vấn đề
!to push up
- đẩy lên
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.221.54.19 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập